逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ thế, biết đâu nữ tín hữu sẽ giúp chồng mình tin Chúa, và nam tín hữu sẽ cứu được vợ mình?
- 新标点和合本 - 你这作妻子的,怎么知道不能救你的丈夫呢?你这作丈夫的,怎么知道不能救你的妻子呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你这作妻子的怎么知道不能救你的丈夫呢?你这作丈夫的怎么知道不能救你的妻子呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 你这作妻子的怎么知道不能救你的丈夫呢?你这作丈夫的怎么知道不能救你的妻子呢?
- 当代译本 - 你这做妻子的,怎么知道不能救你的丈夫呢?你这做丈夫的,怎么知道不能救你的妻子呢?
- 圣经新译本 - 你这作妻子的,你怎么知道能否救你的丈夫呢?你这作丈夫的,你怎么知道能否救你的妻子呢?
- 中文标准译本 - 做妻子的啊,你到底怎么知道将来是否救你的丈夫呢?做丈夫的啊,你怎么知道将来是否救你的妻子呢?
- 现代标点和合本 - 你这做妻子的,怎么知道不能救你的丈夫呢?你这做丈夫的,怎么知道不能救你的妻子呢?
- 和合本(拼音版) - 你这作妻子的,怎么知道不能救你的丈夫呢?你这作丈夫的,怎么知道不能救你的妻子呢?
- New International Version - How do you know, wife, whether you will save your husband? Or, how do you know, husband, whether you will save your wife?
- New International Reader's Version - Wife, how do you know if you will save your husband? Husband, how do you know if you will save your wife?
- English Standard Version - For how do you know, wife, whether you will save your husband? Or how do you know, husband, whether you will save your wife?
- New Living Translation - Don’t you wives realize that your husbands might be saved because of you? And don’t you husbands realize that your wives might be saved because of you?
- Christian Standard Bible - Wife, for all you know, you might save your husband. Husband, for all you know, you might save your wife.
- New American Standard Bible - For how do you know, wife, whether you will save your husband? Or how do you know, husband, whether you will save your wife?
- New King James Version - For how do you know, O wife, whether you will save your husband? Or how do you know, O husband, whether you will save your wife?
- Amplified Bible - For how do you know, wife, whether you will save your husband [by leading him to Christ]? Or how do you know, husband, whether you will save your wife [by leading her to Christ]?
- American Standard Version - For how knowest thou, O wife, whether thou shalt save thy husband? or how knowest thou, O husband, whether thou shalt save thy wife?
- King James Version - For what knowest thou, O wife, whether thou shalt save thy husband? or how knowest thou, O man, whether thou shalt save thy wife?
- New English Translation - For how do you know, wife, whether you will bring your husband to salvation? Or how do you know, husband, whether you will bring your wife to salvation?
- World English Bible - For how do you know, wife, whether you will save your husband? Or how do you know, husband, whether you will save your wife?
- 新標點和合本 - 你這作妻子的,怎麼知道不能救你的丈夫呢?你這作丈夫的,怎麼知道不能救你的妻子呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這作妻子的怎麼知道不能救你的丈夫呢?你這作丈夫的怎麼知道不能救你的妻子呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你這作妻子的怎麼知道不能救你的丈夫呢?你這作丈夫的怎麼知道不能救你的妻子呢?
- 當代譯本 - 你這作妻子的,怎麼知道不能救你的丈夫呢?你這作丈夫的,怎麼知道不能救你的妻子呢?
- 聖經新譯本 - 你這作妻子的,你怎麼知道能否救你的丈夫呢?你這作丈夫的,你怎麼知道能否救你的妻子呢?
- 呂振中譯本 - 做妻子的,你怎麼知道你能救丈夫不能呢?做丈夫的,你怎麼知道你能救妻子不能呢?
- 中文標準譯本 - 做妻子的啊,你到底怎麼知道將來是否救你的丈夫呢?做丈夫的啊,你怎麼知道將來是否救你的妻子呢?
- 現代標點和合本 - 你這做妻子的,怎麼知道不能救你的丈夫呢?你這做丈夫的,怎麼知道不能救你的妻子呢?
- 文理和合譯本 - 為婦者、焉知能救爾夫乎、為夫者焉知能救爾婦乎、
- 文理委辦譯本 - 婦焉知不可救夫、夫焉知不可救婦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦歟、爾焉知不能 焉知不能或作焉知能下同 救夫乎、夫歟、爾焉知不能救婦乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且安見為夫者之必能感化其妻、為妻者之必能感化其夫耶?
- Nueva Versión Internacional - ¿Cómo sabes tú, mujer, si acaso salvarás a tu esposo? ¿O cómo sabes tú, hombre, si acaso salvarás a tu esposa?
- 현대인의 성경 - 믿는 아내가 믿지 않는 남편을 구원하고 믿는 남편이 믿지 않는 아내를 구원하게 될지 어떻게 알겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Как тебе знать, жена, не спасешь ли ты своего мужа? И как тебе, муж, знать, не спасешь ли ты свою жену?
- Восточный перевод - Как тебе знать, жена, не спасёшь ли ты своего мужа? И как тебе, муж, знать, не спасёшь ли ты свою жену?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как тебе знать, жена, не спасёшь ли ты своего мужа? И как тебе, муж, знать, не спасёшь ли ты свою жену?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как тебе знать, жена, не спасёшь ли ты своего мужа? И как тебе, муж, знать, не спасёшь ли ты свою жену?
- La Bible du Semeur 2015 - Car toi, femme, tu amèneras peut-être ton mari au salut, mais en fait qu’en sais-tu ? De même, toi, mari, tu amèneras peut-être ta femme au salut, mais en fait, qu’en sais-tu ?
- リビングバイブル - なぜなら、結局のところ、妻にとって、いっしょにいれば夫がクリスチャンになるという保証はなく、夫にとっても、妻がクリスチャンになる保証はないからです。
- Nestle Aland 28 - τί γὰρ οἶδας, γύναι, εἰ τὸν ἄνδρα σώσεις; ἢ τί οἶδας, ἄνερ, εἰ τὴν γυναῖκα σώσεις;
- unfoldingWord® Greek New Testament - τί γὰρ οἶδας, γύναι, εἰ τὸν ἄνδρα σώσεις? ἢ τί οἶδας, ἄνερ, εἰ τὴν γυναῖκα σώσεις?
- Nova Versão Internacional - Você, mulher, como sabe se salvará seu marido? Ou você, marido, como sabe se salvará sua mulher?
- Hoffnung für alle - Es ist ja nicht sicher, ob du als Frau deinen Mann zu Christus führen kannst oder ob du als Mann deiner Frau zum Glauben verhelfen wirst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้เป็นภรรยาจะรู้ได้อย่างไรว่าจะช่วยให้สามีรอดได้หรือไม่? หรือท่านผู้เป็นสามีจะรู้ได้อย่างไรว่าจะช่วยให้ภรรยารอดได้หรือไม่?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้เป็นภรรยา ท่านทราบได้อย่างไรว่าท่านจะช่วยสามีให้รอดพ้นได้หรือไม่ หรือผู้เป็นสามี ท่านทราบได้อย่างไรว่า ท่านจะช่วยภรรยาให้รอดพ้นได้หรือไม่
交叉引用
- Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
- Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
- Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.