Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 新标点和合本 - 我虽不觉得自己有错,却也不能因此得以称义;但判断我的乃是主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然我不觉得自己有错,却也不能因此判为无罪;审断我的是主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然我不觉得自己有错,却也不能因此判为无罪;审断我的是主。
  • 当代译本 - 就算我今日问心无愧,也不能自以为义,因为评价我的是主。
  • 圣经新译本 - 我虽然问心无愧,却不能因此自以为义,因为判断我的是主。
  • 中文标准译本 - 我诚然问心无愧,但也并不因此被称为义,原来评断我的是主。
  • 现代标点和合本 - 我虽不觉得自己有错,却也不能因此得以称义,但判断我的乃是主。
  • 和合本(拼音版) - 我虽不觉得自己有错,却也不能因此得以称义,但判断我的乃是主。
  • New International Version - My conscience is clear, but that does not make me innocent. It is the Lord who judges me.
  • New International Reader's Version - I don’t feel I have done anything wrong. But that doesn’t mean I’m not guilty. The Lord judges me.
  • English Standard Version - For I am not aware of anything against myself, but I am not thereby acquitted. It is the Lord who judges me.
  • New Living Translation - My conscience is clear, but that doesn’t prove I’m right. It is the Lord himself who will examine me and decide.
  • Christian Standard Bible - For I am not conscious of anything against myself, but I am not justified by this. It is the Lord who judges me.
  • New American Standard Bible - For I am not aware of anything against myself; however I am not vindicated by this, but the one who examines me is the Lord.
  • New King James Version - For I know of nothing against myself, yet I am not justified by this; but He who judges me is the Lord.
  • Amplified Bible - I am aware of nothing against myself and I feel blameless, but I am not by this acquitted [before God]. It is the Lord who judges me.
  • American Standard Version - For I know nothing against myself; yet am I not hereby justified: but he that judgeth me is the Lord.
  • King James Version - For I know nothing by myself; yet am I not hereby justified: but he that judgeth me is the Lord.
  • New English Translation - For I am not aware of anything against myself, but I am not acquitted because of this. The one who judges me is the Lord.
  • World English Bible - For I know nothing against myself. Yet I am not justified by this, but he who judges me is the Lord.
  • 新標點和合本 - 我雖不覺得自己有錯,卻也不能因此得以稱義;但判斷我的乃是主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然我不覺得自己有錯,卻也不能因此判為無罪;審斷我的是主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然我不覺得自己有錯,卻也不能因此判為無罪;審斷我的是主。
  • 當代譯本 - 就算我今日問心無愧,也不能自以為義,因為評價我的是主。
  • 聖經新譯本 - 我雖然問心無愧,卻不能因此自以為義,因為判斷我的是主。
  • 呂振中譯本 - 我良知上雖不覺得有甚麼可以自責的地方,我卻不因此就被斷為無罪。審斷我的乃是主。
  • 中文標準譯本 - 我誠然問心無愧,但也並不因此被稱為義,原來評斷我的是主。
  • 現代標點和合本 - 我雖不覺得自己有錯,卻也不能因此得以稱義,但判斷我的乃是主。
  • 文理和合譯本 - 我不自覺有疚、然不以此見義、蓋擬我者主也、
  • 文理委辦譯本 - 吾無可自訟、然不以此稱義、蓋評我者有主也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不自覺有可責者、然不以此稱義、蓋擬議我者主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我雖內省不疚、亦不能因是而知免;知我罪我、惟有主耳。
  • Nueva Versión Internacional - Porque aunque la conciencia no me remuerde, no por eso quedo absuelto; el que me juzga es el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 양심에 가책을 받는 일은 없지만 그렇다고 죄가 없는 것은 아닙니다. 오직 나를 판단하시는 분은 주님이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Господь.
  • Восточный перевод - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Повелитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Повелитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Повелитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, bien que je n’aie rien à me reprocher, ce n’est pas cela qui fait de moi un juste. Celui qui me juge, c’est le Seigneur.
  • リビングバイブル - 良心にやましいところはさらさらありませんが、だからといって、安心しきっているわけでもありません。調べた上で判定をお下しになるのは、主ご自身だからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐδὲν γὰρ ἐμαυτῷ σύνοιδα, ἀλλ’ οὐκ ἐν τούτῳ δεδικαίωμαι, ὁ δὲ ἀνακρίνων με κύριός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲν γὰρ ἐμαυτῷ σύνοιδα, ἀλλ’ οὐκ ἐν τούτῳ δεδικαίωμαι; ὁ δὲ ἀνακρίνων με Κύριός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Embora em nada minha consciência me acuse, nem por isso justifico a mim mesmo; o Senhor é quem me julga.
  • Hoffnung für alle - Zwar bin ich mir keiner Schuld bewusst, aber damit bin ich noch nicht freigesprochen. Entscheidend ist allein das Urteil, das Christus, der Herr, über mich spricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตสำนึกของข้าพเจ้าไม่ได้ฟ้องว่าข้าพเจ้าทำผิด แต่นั่นไม่ทำให้ข้าพเจ้าไร้ผิด องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเป็นผู้ตัดสินข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​รู้สึก​ว่า ตัวเอง​ได้​กระทำ​ผิด​ใน​สิ่ง​ใด แต่​มิได้​หมาย​ความ​ว่า​ข้าพเจ้า​ถูก​ต้อง​หมด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่าง​หาก​จะ​เป็น​ผู้​ที่​กล่าวโทษ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Thi Thiên 26:12 - Nơi đất bằng, chân con đứng vững vàng, giữa hội chúng, con luôn ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Gióp 9:20 - Dù tôi vô tội, chính miệng tôi sẽ lên án tôi có tội. Dù tôi có trọn lành, Chúa cũng sẽ chứng minh tôi gian ác.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 21:2 - Xét việc làm, tự cho ta phải, nhưng Chúa Hằng Hữu xét lòng dạ ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 新标点和合本 - 我虽不觉得自己有错,却也不能因此得以称义;但判断我的乃是主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然我不觉得自己有错,却也不能因此判为无罪;审断我的是主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然我不觉得自己有错,却也不能因此判为无罪;审断我的是主。
  • 当代译本 - 就算我今日问心无愧,也不能自以为义,因为评价我的是主。
  • 圣经新译本 - 我虽然问心无愧,却不能因此自以为义,因为判断我的是主。
  • 中文标准译本 - 我诚然问心无愧,但也并不因此被称为义,原来评断我的是主。
  • 现代标点和合本 - 我虽不觉得自己有错,却也不能因此得以称义,但判断我的乃是主。
  • 和合本(拼音版) - 我虽不觉得自己有错,却也不能因此得以称义,但判断我的乃是主。
  • New International Version - My conscience is clear, but that does not make me innocent. It is the Lord who judges me.
  • New International Reader's Version - I don’t feel I have done anything wrong. But that doesn’t mean I’m not guilty. The Lord judges me.
  • English Standard Version - For I am not aware of anything against myself, but I am not thereby acquitted. It is the Lord who judges me.
  • New Living Translation - My conscience is clear, but that doesn’t prove I’m right. It is the Lord himself who will examine me and decide.
  • Christian Standard Bible - For I am not conscious of anything against myself, but I am not justified by this. It is the Lord who judges me.
  • New American Standard Bible - For I am not aware of anything against myself; however I am not vindicated by this, but the one who examines me is the Lord.
  • New King James Version - For I know of nothing against myself, yet I am not justified by this; but He who judges me is the Lord.
  • Amplified Bible - I am aware of nothing against myself and I feel blameless, but I am not by this acquitted [before God]. It is the Lord who judges me.
  • American Standard Version - For I know nothing against myself; yet am I not hereby justified: but he that judgeth me is the Lord.
  • King James Version - For I know nothing by myself; yet am I not hereby justified: but he that judgeth me is the Lord.
  • New English Translation - For I am not aware of anything against myself, but I am not acquitted because of this. The one who judges me is the Lord.
  • World English Bible - For I know nothing against myself. Yet I am not justified by this, but he who judges me is the Lord.
  • 新標點和合本 - 我雖不覺得自己有錯,卻也不能因此得以稱義;但判斷我的乃是主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然我不覺得自己有錯,卻也不能因此判為無罪;審斷我的是主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然我不覺得自己有錯,卻也不能因此判為無罪;審斷我的是主。
  • 當代譯本 - 就算我今日問心無愧,也不能自以為義,因為評價我的是主。
  • 聖經新譯本 - 我雖然問心無愧,卻不能因此自以為義,因為判斷我的是主。
  • 呂振中譯本 - 我良知上雖不覺得有甚麼可以自責的地方,我卻不因此就被斷為無罪。審斷我的乃是主。
  • 中文標準譯本 - 我誠然問心無愧,但也並不因此被稱為義,原來評斷我的是主。
  • 現代標點和合本 - 我雖不覺得自己有錯,卻也不能因此得以稱義,但判斷我的乃是主。
  • 文理和合譯本 - 我不自覺有疚、然不以此見義、蓋擬我者主也、
  • 文理委辦譯本 - 吾無可自訟、然不以此稱義、蓋評我者有主也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不自覺有可責者、然不以此稱義、蓋擬議我者主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我雖內省不疚、亦不能因是而知免;知我罪我、惟有主耳。
  • Nueva Versión Internacional - Porque aunque la conciencia no me remuerde, no por eso quedo absuelto; el que me juzga es el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 양심에 가책을 받는 일은 없지만 그렇다고 죄가 없는 것은 아닙니다. 오직 나를 판단하시는 분은 주님이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Господь.
  • Восточный перевод - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Повелитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Повелитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Совесть моя чиста, хотя не это оправдывает меня. Но мой судья – Повелитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, bien que je n’aie rien à me reprocher, ce n’est pas cela qui fait de moi un juste. Celui qui me juge, c’est le Seigneur.
  • リビングバイブル - 良心にやましいところはさらさらありませんが、だからといって、安心しきっているわけでもありません。調べた上で判定をお下しになるのは、主ご自身だからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐδὲν γὰρ ἐμαυτῷ σύνοιδα, ἀλλ’ οὐκ ἐν τούτῳ δεδικαίωμαι, ὁ δὲ ἀνακρίνων με κύριός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲν γὰρ ἐμαυτῷ σύνοιδα, ἀλλ’ οὐκ ἐν τούτῳ δεδικαίωμαι; ὁ δὲ ἀνακρίνων με Κύριός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Embora em nada minha consciência me acuse, nem por isso justifico a mim mesmo; o Senhor é quem me julga.
  • Hoffnung für alle - Zwar bin ich mir keiner Schuld bewusst, aber damit bin ich noch nicht freigesprochen. Entscheidend ist allein das Urteil, das Christus, der Herr, über mich spricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตสำนึกของข้าพเจ้าไม่ได้ฟ้องว่าข้าพเจ้าทำผิด แต่นั่นไม่ทำให้ข้าพเจ้าไร้ผิด องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเป็นผู้ตัดสินข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​รู้สึก​ว่า ตัวเอง​ได้​กระทำ​ผิด​ใน​สิ่ง​ใด แต่​มิได้​หมาย​ความ​ว่า​ข้าพเจ้า​ถูก​ต้อง​หมด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่าง​หาก​จะ​เป็น​ผู้​ที่​กล่าวโทษ​ข้าพเจ้า
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Thi Thiên 26:12 - Nơi đất bằng, chân con đứng vững vàng, giữa hội chúng, con luôn ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Gióp 9:20 - Dù tôi vô tội, chính miệng tôi sẽ lên án tôi có tội. Dù tôi có trọn lành, Chúa cũng sẽ chứng minh tôi gian ác.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 21:2 - Xét việc làm, tự cho ta phải, nhưng Chúa Hằng Hữu xét lòng dạ ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
聖經
資源
計劃
奉獻