Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 新标点和合本 - 我们为基督的缘故算是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们为基督的缘故成为愚拙的;你们在基督里倒是聪明的。我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们为基督的缘故成为愚拙的;你们在基督里倒是聪明的。我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 当代译本 - 我们为基督的缘故成了愚昧人,你们在基督里倒成了聪明人;我们软弱,你们倒刚强;你们受人尊敬,我们倒被人藐视。
  • 圣经新译本 - 我们为基督的缘故,成了愚笨的;你们在基督里,倒成了聪明的。我们软弱,你们倒强壮;你们受人尊敬,我们倒被轻视。
  • 中文标准译本 - 我们为基督的缘故是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒不受尊重。
  • 现代标点和合本 - 我们为基督的缘故算是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 和合本(拼音版) - 我们为基督的缘故算是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • New International Version - We are fools for Christ, but you are so wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are honored, we are dishonored!
  • New International Reader's Version - We are fools for Christ. But you are so wise in Christ! We are weak. But you are so strong! You are honored. But we are looked down on!
  • English Standard Version - We are fools for Christ’s sake, but you are wise in Christ. We are weak, but you are strong. You are held in honor, but we in disrepute.
  • New Living Translation - Our dedication to Christ makes us look like fools, but you claim to be so wise in Christ! We are weak, but you are so powerful! You are honored, but we are ridiculed.
  • Christian Standard Bible - We are fools for Christ, but you are wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, but we are dishonored!
  • New American Standard Bible - We are fools on account of Christ, but you are prudent in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, but we are without honor!
  • New King James Version - We are fools for Christ’s sake, but you are wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, but we are dishonored!
  • Amplified Bible - We are [regarded as] fools for Christ, but you are so wise in Christ; we are weak, but you are strong; you are highly esteemed, but we are dishonored.
  • American Standard Version - We are fools for Christ’s sake, but ye are wise in Christ; we are weak, but ye are strong; ye have glory, but we have dishonor.
  • King James Version - We are fools for Christ's sake, but ye are wise in Christ; we are weak, but ye are strong; ye are honourable, but we are despised.
  • New English Translation - We are fools for Christ, but you are wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, we are dishonored!
  • World English Bible - We are fools for Christ’s sake, but you are wise in Christ. We are weak, but you are strong. You have honor, but we have dishonor.
  • 新標點和合本 - 我們為基督的緣故算是愚拙的,你們在基督裏倒是聰明的;我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們為基督的緣故成為愚拙的;你們在基督裏倒是聰明的。我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們為基督的緣故成為愚拙的;你們在基督裏倒是聰明的。我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 當代譯本 - 我們為基督的緣故成了愚昧人,你們在基督裡倒成了聰明人;我們軟弱,你們倒剛強;你們受人尊敬,我們倒被人藐視。
  • 聖經新譯本 - 我們為基督的緣故,成了愚笨的;你們在基督裡,倒成了聰明的。我們軟弱,你們倒強壯;你們受人尊敬,我們倒被輕視。
  • 呂振中譯本 - 我們為基督的緣故愚拙,你們在基督裏倒精明!我們軟弱,你們倒強壯!你們受尊榮,我們倒被羞辱!
  • 中文標準譯本 - 我們為基督的緣故是愚拙的,你們在基督裡倒是聰明的;我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒不受尊重。
  • 現代標點和合本 - 我們為基督的緣故算是愚拙的,你們在基督裡倒是聰明的;我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 文理和合譯本 - 我儕緣基督而愚、爾在基督而智、我弱爾強、爾榮我辱、
  • 文理委辦譯本 - 我儕緣基督若愚、爾宗基督若智、我儕則柔、而爾則強、我儕則辱、而爾則榮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕因基督而愚、爾曹信基督而智、我儕弱、爾曹強、爾曹尊、我儕卑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕已為基督之故、而成斯世之狂徒矣;爾等則優遊基督之中、而聰明自若也。吾儕弱而爾等強、爾等享榮而吾儕蒙辱。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por causa de Cristo, nosotros somos los ignorantes; ustedes, en Cristo, son los inteligentes! ¡Los débiles somos nosotros; los fuertes son ustedes! ¡A ustedes se les estima; a nosotros se nos desprecia!
  • 현대인의 성경 - 우리는 그리스도를 위해 어리석은 사람이 되었으나 여러분은 그리스도 안에서 지혜로운 사람이 되었고 우리는 약하나 여러분은 강하며 여러분은 존경을 받으나 우리는 천대를 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы стали «глупцами» ради Христа, вы же «мудрецы» во Христе! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • Восточный перевод - Мы стали «глупцами» ради Масиха, вы же «мудрецы» среди Его последователей! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы стали «глупцами» ради аль-Масиха, вы же «мудрецы» среди Его последователей! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы стали «глупцами» ради Масеха, вы же «мудрецы» среди Его последователей! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes fous à cause de Christ, mais vous, vous êtes sages en Christ ! Nous sommes faibles, mais vous, vous êtes forts ! Vous êtes honorés, nous, nous sommes méprisés.
  • リビングバイブル - 信仰のために私たちが愚か者になったと、あなたがたは言います。そういうあなたがたは、もちろん、たいそう賢いクリスチャンなのでしょう。私たちは弱くて、あなたがたは強いのです。人受けのよいあなたがたと違って、私たちは笑いものにされています。
  • Nestle Aland 28 - ἡμεῖς μωροὶ διὰ Χριστόν, ὑμεῖς δὲ φρόνιμοι ἐν Χριστῷ· ἡμεῖς ἀσθενεῖς, ὑμεῖς δὲ ἰσχυροί· ὑμεῖς ἔνδοξοι, ἡμεῖς δὲ ἄτιμοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς μωροὶ διὰ Χριστόν, ὑμεῖς δὲ φρόνιμοι ἐν Χριστῷ; ἡμεῖς ἀσθενεῖς, ὑμεῖς δὲ ἰσχυροί; ὑμεῖς ἔνδοξοι, ἡμεῖς δὲ ἄτιμοι.
  • Nova Versão Internacional - Nós somos loucos por causa de Cristo, mas vocês são sensatos em Cristo! Nós somos fracos, mas vocês são fortes! Vocês são respeitados, mas nós somos desprezados!
  • Hoffnung für alle - Uns hält man für Narren, weil wir an Christus glauben, euch aber hält man aus dem gleichen Grund für klug. Wir sind schwach, ihr aber seid stark. Ihr werdet bewundert und geehrt, wir aber werden verachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเราเป็นคนโง่เขลาเพื่อเห็นแก่พระคริสต์ แต่ท่านฉลาดนักในพระคริสต์! เราอ่อนแอ แต่ท่านเข้มแข็ง! ท่านทรงเกียรติ เราเสื่อมศักดิ์ศรี!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​คน​เขลา​เพื่อ​พระ​คริสต์ แต่​ท่าน​ช่าง​มี​ปัญญา​ใน​พระ​คริสต์​มาก​เหลือ​เกิน เรา​อ่อนแอ​แต่​ท่าน​แข็งแรง ท่าน​ได้​รับ​เกียรติ​ใน​ขณะ​ที่​เรา​ถูก​หลู่​เกียรติ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Châm Ngôn 11:12 - Người thiếu suy xét khinh chê bạn hữu; người thông sáng kín miệng không nói năng.
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
  • Ma-thi-ơ 10:24 - Môn đệ không hơn thầy, và đầy tớ không hơn chủ.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 2 Các Vua 9:11 - Giê-hu trở ra với các tướng chỉ huy. Họ hỏi: “Mọi sự tốt đẹp chứ? Gã khùng ấy đến có việc gì thế?” Giê-hu đáp: “Các ông biết người ấy, và cũng biết những điều người ấy nói rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:15 - Anh chị em là người khôn ngoan, xin hãy suy xét điều tôi nói.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 新标点和合本 - 我们为基督的缘故算是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们为基督的缘故成为愚拙的;你们在基督里倒是聪明的。我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们为基督的缘故成为愚拙的;你们在基督里倒是聪明的。我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 当代译本 - 我们为基督的缘故成了愚昧人,你们在基督里倒成了聪明人;我们软弱,你们倒刚强;你们受人尊敬,我们倒被人藐视。
  • 圣经新译本 - 我们为基督的缘故,成了愚笨的;你们在基督里,倒成了聪明的。我们软弱,你们倒强壮;你们受人尊敬,我们倒被轻视。
  • 中文标准译本 - 我们为基督的缘故是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒不受尊重。
  • 现代标点和合本 - 我们为基督的缘故算是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • 和合本(拼音版) - 我们为基督的缘故算是愚拙的,你们在基督里倒是聪明的;我们软弱,你们倒强壮;你们有荣耀,我们倒被藐视。
  • New International Version - We are fools for Christ, but you are so wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are honored, we are dishonored!
  • New International Reader's Version - We are fools for Christ. But you are so wise in Christ! We are weak. But you are so strong! You are honored. But we are looked down on!
  • English Standard Version - We are fools for Christ’s sake, but you are wise in Christ. We are weak, but you are strong. You are held in honor, but we in disrepute.
  • New Living Translation - Our dedication to Christ makes us look like fools, but you claim to be so wise in Christ! We are weak, but you are so powerful! You are honored, but we are ridiculed.
  • Christian Standard Bible - We are fools for Christ, but you are wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, but we are dishonored!
  • New American Standard Bible - We are fools on account of Christ, but you are prudent in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, but we are without honor!
  • New King James Version - We are fools for Christ’s sake, but you are wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, but we are dishonored!
  • Amplified Bible - We are [regarded as] fools for Christ, but you are so wise in Christ; we are weak, but you are strong; you are highly esteemed, but we are dishonored.
  • American Standard Version - We are fools for Christ’s sake, but ye are wise in Christ; we are weak, but ye are strong; ye have glory, but we have dishonor.
  • King James Version - We are fools for Christ's sake, but ye are wise in Christ; we are weak, but ye are strong; ye are honourable, but we are despised.
  • New English Translation - We are fools for Christ, but you are wise in Christ! We are weak, but you are strong! You are distinguished, we are dishonored!
  • World English Bible - We are fools for Christ’s sake, but you are wise in Christ. We are weak, but you are strong. You have honor, but we have dishonor.
  • 新標點和合本 - 我們為基督的緣故算是愚拙的,你們在基督裏倒是聰明的;我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們為基督的緣故成為愚拙的;你們在基督裏倒是聰明的。我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們為基督的緣故成為愚拙的;你們在基督裏倒是聰明的。我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 當代譯本 - 我們為基督的緣故成了愚昧人,你們在基督裡倒成了聰明人;我們軟弱,你們倒剛強;你們受人尊敬,我們倒被人藐視。
  • 聖經新譯本 - 我們為基督的緣故,成了愚笨的;你們在基督裡,倒成了聰明的。我們軟弱,你們倒強壯;你們受人尊敬,我們倒被輕視。
  • 呂振中譯本 - 我們為基督的緣故愚拙,你們在基督裏倒精明!我們軟弱,你們倒強壯!你們受尊榮,我們倒被羞辱!
  • 中文標準譯本 - 我們為基督的緣故是愚拙的,你們在基督裡倒是聰明的;我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒不受尊重。
  • 現代標點和合本 - 我們為基督的緣故算是愚拙的,你們在基督裡倒是聰明的;我們軟弱,你們倒強壯;你們有榮耀,我們倒被藐視。
  • 文理和合譯本 - 我儕緣基督而愚、爾在基督而智、我弱爾強、爾榮我辱、
  • 文理委辦譯本 - 我儕緣基督若愚、爾宗基督若智、我儕則柔、而爾則強、我儕則辱、而爾則榮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕因基督而愚、爾曹信基督而智、我儕弱、爾曹強、爾曹尊、我儕卑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕已為基督之故、而成斯世之狂徒矣;爾等則優遊基督之中、而聰明自若也。吾儕弱而爾等強、爾等享榮而吾儕蒙辱。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por causa de Cristo, nosotros somos los ignorantes; ustedes, en Cristo, son los inteligentes! ¡Los débiles somos nosotros; los fuertes son ustedes! ¡A ustedes se les estima; a nosotros se nos desprecia!
  • 현대인의 성경 - 우리는 그리스도를 위해 어리석은 사람이 되었으나 여러분은 그리스도 안에서 지혜로운 사람이 되었고 우리는 약하나 여러분은 강하며 여러분은 존경을 받으나 우리는 천대를 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы стали «глупцами» ради Христа, вы же «мудрецы» во Христе! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • Восточный перевод - Мы стали «глупцами» ради Масиха, вы же «мудрецы» среди Его последователей! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы стали «глупцами» ради аль-Масиха, вы же «мудрецы» среди Его последователей! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы стали «глупцами» ради Масеха, вы же «мудрецы» среди Его последователей! Мы «слабы», а вы – «сильны»! Вас прославляют, а нас бесчестят!
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes fous à cause de Christ, mais vous, vous êtes sages en Christ ! Nous sommes faibles, mais vous, vous êtes forts ! Vous êtes honorés, nous, nous sommes méprisés.
  • リビングバイブル - 信仰のために私たちが愚か者になったと、あなたがたは言います。そういうあなたがたは、もちろん、たいそう賢いクリスチャンなのでしょう。私たちは弱くて、あなたがたは強いのです。人受けのよいあなたがたと違って、私たちは笑いものにされています。
  • Nestle Aland 28 - ἡμεῖς μωροὶ διὰ Χριστόν, ὑμεῖς δὲ φρόνιμοι ἐν Χριστῷ· ἡμεῖς ἀσθενεῖς, ὑμεῖς δὲ ἰσχυροί· ὑμεῖς ἔνδοξοι, ἡμεῖς δὲ ἄτιμοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς μωροὶ διὰ Χριστόν, ὑμεῖς δὲ φρόνιμοι ἐν Χριστῷ; ἡμεῖς ἀσθενεῖς, ὑμεῖς δὲ ἰσχυροί; ὑμεῖς ἔνδοξοι, ἡμεῖς δὲ ἄτιμοι.
  • Nova Versão Internacional - Nós somos loucos por causa de Cristo, mas vocês são sensatos em Cristo! Nós somos fracos, mas vocês são fortes! Vocês são respeitados, mas nós somos desprezados!
  • Hoffnung für alle - Uns hält man für Narren, weil wir an Christus glauben, euch aber hält man aus dem gleichen Grund für klug. Wir sind schwach, ihr aber seid stark. Ihr werdet bewundert und geehrt, wir aber werden verachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเราเป็นคนโง่เขลาเพื่อเห็นแก่พระคริสต์ แต่ท่านฉลาดนักในพระคริสต์! เราอ่อนแอ แต่ท่านเข้มแข็ง! ท่านทรงเกียรติ เราเสื่อมศักดิ์ศรี!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​คน​เขลา​เพื่อ​พระ​คริสต์ แต่​ท่าน​ช่าง​มี​ปัญญา​ใน​พระ​คริสต์​มาก​เหลือ​เกิน เรา​อ่อนแอ​แต่​ท่าน​แข็งแรง ท่าน​ได้​รับ​เกียรติ​ใน​ขณะ​ที่​เรา​ถูก​หลู่​เกียรติ
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Châm Ngôn 11:12 - Người thiếu suy xét khinh chê bạn hữu; người thông sáng kín miệng không nói năng.
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
  • Ma-thi-ơ 10:24 - Môn đệ không hơn thầy, và đầy tớ không hơn chủ.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 2 Các Vua 9:11 - Giê-hu trở ra với các tướng chỉ huy. Họ hỏi: “Mọi sự tốt đẹp chứ? Gã khùng ấy đến có việc gì thế?” Giê-hu đáp: “Các ông biết người ấy, và cũng biết những điều người ấy nói rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:15 - Anh chị em là người khôn ngoan, xin hãy suy xét điều tôi nói.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
聖經
資源
計劃
奉獻