逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- 新标点和合本 - 栽种的和浇灌的,都是一样,但将来各人要照自己的工夫得自己的赏赐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 栽种的和浇灌的都是一样,但将来各人要照自己的劳苦得到自己的报酬。
- 和合本2010(神版-简体) - 栽种的和浇灌的都是一样,但将来各人要照自己的劳苦得到自己的报酬。
- 当代译本 - 其实栽种的人和浇灌的人目标都一样,各人将按照自己的付出得报酬。
- 圣经新译本 - 栽种的和浇灌的都是一样,只是各人要照着自己的劳苦得着自己的报酬。
- 中文标准译本 - 栽种的和浇灌的都一样,只是将来每个人要照着自己的劳苦得自己的报偿。
- 现代标点和合本 - 栽种的和浇灌的都是一样,但将来各人要照自己的工夫得自己的赏赐。
- 和合本(拼音版) - 栽种的和浇灌的,都是一样。但将来各人要照自己的工夫得自己的赏赐。
- New International Version - The one who plants and the one who waters have one purpose, and they will each be rewarded according to their own labor.
- New International Reader's Version - The one who plants and the one who waters have the same purpose. The Lord will give each of them a reward for their work.
- English Standard Version - He who plants and he who waters are one, and each will receive his wages according to his labor.
- New Living Translation - The one who plants and the one who waters work together with the same purpose. And both will be rewarded for their own hard work.
- Christian Standard Bible - Now he who plants and he who waters are one, and each will receive his own reward according to his own labor.
- New American Standard Bible - Now the one who plants and the one who waters are one; but each will receive his own reward according to his own labor.
- New King James Version - Now he who plants and he who waters are one, and each one will receive his own reward according to his own labor.
- Amplified Bible - He who plants and he who waters are one [in importance and esteem, working toward the same purpose]; but each will receive his own reward according to his own labor.
- American Standard Version - Now he that planteth and he that watereth are one: but each shall receive his own reward according to his own labor.
- King James Version - Now he that planteth and he that watereth are one: and every man shall receive his own reward according to his own labour.
- New English Translation - The one who plants and the one who waters work as one, but each will receive his reward according to his work.
- World English Bible - Now he who plants and he who waters are the same, but each will receive his own reward according to his own labor.
- 新標點和合本 - 栽種的和澆灌的,都是一樣,但將來各人要照自己的工夫得自己的賞賜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 栽種的和澆灌的都是一樣,但將來各人要照自己的勞苦得到自己的報酬。
- 和合本2010(神版-繁體) - 栽種的和澆灌的都是一樣,但將來各人要照自己的勞苦得到自己的報酬。
- 當代譯本 - 其實栽種的人和澆灌的人目標都一樣,各人將按照自己的付出得報酬。
- 聖經新譯本 - 栽種的和澆灌的都是一樣,只是各人要照著自己的勞苦得著自己的報酬。
- 呂振中譯本 - 栽種的和澆灌的、都是一體:只是各人必照自己的勞苦、去得自己的賞報。
- 中文標準譯本 - 栽種的和澆灌的都一樣,只是將來每個人要照著自己的勞苦得自己的報償。
- 現代標點和合本 - 栽種的和澆灌的都是一樣,但將來各人要照自己的工夫得自己的賞賜。
- 文理和合譯本 - 樹者灌者一也、各因其勞而得值、
- 文理委辦譯本 - 樹者、灌者、一也、各因勞得值、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 種者灌者、一也、各按其勞、而得其值、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫種植者與灌溉者原屬一體、且亦必各得其工作之酬勞。
- Nueva Versión Internacional - El que siembra y el que riega están al mismo nivel, aunque cada uno será recompensado según su propio trabajo.
- 현대인의 성경 - 심는 사람과 물을 주는 사람은 하나이며 각자 자기가 일한 대로 상을 받을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Тот, кто сажает, и тот, кто поливает, имеют одну цель, и каждый получит награду за свой труд.
- Восточный перевод - Тот, кто сажает, и тот, кто поливает, имеют одну цель, и каждый получит награду за свой труд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто сажает, и тот, кто поливает, имеют одну цель, и каждый получит награду за свой труд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто сажает, и тот, кто поливает, имеют одну цель, и каждый получит награду за свой труд.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui plante et celui qui arrose sont égaux et chacun recevra son propre salaire en fonction du travail accompli.
- リビングバイブル - アポロも私も、同じ目標を目指して働いていますが、それぞれ、その労苦に従って報酬を受けるでしょう。
- Nestle Aland 28 - ὁ φυτεύων δὲ καὶ ὁ ποτίζων ἕν εἰσιν, ἕκαστος δὲ τὸν ἴδιον μισθὸν λήμψεται κατὰ τὸν ἴδιον κόπον·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ φυτεύων δὲ, καὶ ὁ ποτίζων, ἕν εἰσιν; ἕκαστος δὲ τὸν ἴδιον μισθὸν λήμψεται, κατὰ τὸν ἴδιον κόπον.
- Nova Versão Internacional - O que planta e o que rega têm um só propósito, e cada um será recompensado de acordo com o seu próprio trabalho.
- Hoffnung für alle - Von Gottes Mitarbeitern ist einer so notwendig wie der andere, ob er nun das Werk beginnt oder weiterführt. Jeder wird von Gott den Lohn für seine Arbeit bekommen, der ihm zusteht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนปลูกและคนรดน้ำมีเป้าหมายเดียวกัน และต่างก็ได้รับบำเหน็จตามการงานของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนปลูกและคนรดน้ำต่างมีจุดประสงค์เดียวกัน และแต่ละคนก็ได้รับค่าจ้างตามแรงงานของตนเอง
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Ga-la-ti 6:4 - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- 2 Giăng 1:8 - Anh chị em hãy đề phòng, đừng đánh mất thành quả mà anh chị em đã dày công gây dựng, nhưng hãy cố gắng để lãnh trọn phần thưởng nơi Chúa.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
- Giăng 4:37 - Thật đúng với câu: ‘Người này gieo, người khác gặt.’
- Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.