Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣传 神的奥秘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣讲上帝的奥秘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣讲 神的奥秘。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我当初到你们那里传扬上帝的奥秘,并没有用高言大智。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我从前到你们那里去,并没有用高言大智向你们传讲 神的奥秘。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我以前到你们那里去的时候,并没有用高言大智对你们传讲神的奥秘 ,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣传神的奥秘。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣传上帝的奥秘。
  • New International Version - And so it was with me, brothers and sisters. When I came to you, I did not come with eloquence or human wisdom as I proclaimed to you the testimony about God.
  • New International Reader's Version - And this was the way it was with me, brothers and sisters. When I came to you, I didn’t come with fancy words or human wisdom. I preached to you the truth about God’s love.
  • English Standard Version - And I, when I came to you, brothers, did not come proclaiming to you the testimony of God with lofty speech or wisdom.
  • New Living Translation - When I first came to you, dear brothers and sisters, I didn’t use lofty words and impressive wisdom to tell you God’s secret plan.
  • The Message - You’ll remember, friends, that when I first came to you to let you in on God’s sheer genius, I didn’t try to impress you with polished speeches and the latest philosophy. I deliberately kept it plain and simple: first Jesus and who he is; then Jesus and what he did—Jesus crucified.
  • Christian Standard Bible - When I came to you, brothers and sisters, announcing the mystery of God to you, I did not come with brilliance of speech or wisdom.
  • New American Standard Bible - And when I came to you, brothers and sisters, I did not come as someone superior in speaking ability or wisdom, as I proclaimed to you the testimony of God.
  • New King James Version - And I, brethren, when I came to you, did not come with excellence of speech or of wisdom declaring to you the testimony of God.
  • Amplified Bible - And when I came to you, brothers and sisters, proclaiming to you the testimony of God [concerning salvation through Christ], I did not come with superiority of speech or of wisdom [no lofty words of eloquence or of philosophy as a Greek orator might do];
  • American Standard Version - And I, brethren, when I came unto you, came not with excellency of speech or of wisdom, proclaiming to you the testimony of God.
  • King James Version - And I, brethren, when I came to you, came not with excellency of speech or of wisdom, declaring unto you the testimony of God.
  • New English Translation - When I came to you, brothers and sisters, I did not come with superior eloquence or wisdom as I proclaimed the testimony of God.
  • World English Bible - When I came to you, brothers, I didn’t come with excellence of speech or of wisdom, proclaiming to you the testimony of God.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,從前我到你們那裏去,並沒有用高言大智對你們宣傳神的奧祕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,從前我到你們那裏去,並沒有用高言大智對你們宣講上帝的奧祕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,從前我到你們那裏去,並沒有用高言大智對你們宣講 神的奧祕。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我當初到你們那裡傳揚上帝的奧祕,並沒有用高言大智。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我從前到你們那裡去,並沒有用高言大智向你們傳講 神的奧祕。
  • 呂振中譯本 - 所以弟兄們,我從前到你們那裏去,並沒有用超特的話語 或智慧、去傳布上帝的證言 給你們啊。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我以前到你們那裡去的時候,並沒有用高言大智對你們傳講神的奧祕 ,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,從前我到你們那裡去,並沒有用高言大智對你們宣傳神的奧祕。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我素就爾、宣上帝之奧秘、不以高言峻智、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我素就爾、傳上帝道、不用高言峻智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我昔就爾傳道、為天主作證、未用高言大智、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此、曩者予在爾處講述天主之妙證、 亦未嘗用高言奇智;
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo, hermanos, cuando fui a anunciarles el testimonio de Dios, no lo hice con gran elocuencia y sabiduría.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 내가 여러분에게 하나님의 말씀을 전할 때 고상한 말이나 인간의 지혜로 하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, когда я пришел к вам, чтобы возвещать о тайне Божьей, то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • Восточный перевод - Братья, когда я пришёл к вам, чтобы возвещать о тайне Всевышнего , то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, когда я пришёл к вам, чтобы возвещать о тайне Аллаха , то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, когда я пришёл к вам, чтобы возвещать о тайне Всевышнего , то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, moi aussi, frères et sœurs, lorsque je suis allé chez vous, je ne suis pas venu proclamer le secret de Dieu en utilisant le prestige de l’éloquence ou de la sagesse.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私が初めて皆さんのところへ行った時、神のことばを伝えるのに、難しいことば遣いをしたり、高度な理論をふりまわしたりはしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - Κἀγὼ ἐλθὼν πρὸς ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἦλθον οὐ καθ’ ὑπεροχὴν λόγου ἢ σοφίας καταγγέλλων ὑμῖν τὸ μυστήριον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ ἐλθὼν πρὸς ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἦλθον οὐ καθ’ ὑπεροχὴν λόγου ἢ σοφίας, καταγγέλλων ὑμῖν τὸ μυστήριον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo, irmãos, quando estive entre vocês, não fui com discurso eloquente nem com muita sabedoria para lhes proclamar o mistério de Deus .
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Als ich zu euch kam und euch Gottes Botschaft brachte, die bisher verborgen war, habe ich das nicht mit geschliffener Rede und menschlicher Weisheit getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เมื่อข้าพเจ้ามาหาท่าน ข้าพเจ้าไม่ได้มาด้วยคำพูดสละสลวยหรือสติปัญญาเลอเลิศ ขณะที่ข้าพเจ้าประกาศคำพยานเกี่ยวกับพระเจ้า ให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ครั้ง​ที่​ข้าพเจ้า​มา​หา​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย มิ​ใช่​ว่า​ข้าพเจ้า​มา​โดย​ใช้​ถ้อยคำ​หรือ​สติ​ปัญญา​อัน​เลิศ​ใน​การ​ประกาศ​เรื่อง​อัน​ลึกลับ ​ของ​พระ​เจ้า​ให้​แก่​ท่าน
交叉引用
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:18 - Tôi thấy khải tượng trong đó Chúa Giê-xu phán với tôi: ‘Nhanh lên! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem lập tức, vì dân thành này sẽ không chấp nhận lời con làm chứng về Ta!’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:1 - Sau đó, Phao-lô rời A-thên đi Cô-rinh-tô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣传 神的奥秘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣讲上帝的奥秘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣讲 神的奥秘。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我当初到你们那里传扬上帝的奥秘,并没有用高言大智。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我从前到你们那里去,并没有用高言大智向你们传讲 神的奥秘。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我以前到你们那里去的时候,并没有用高言大智对你们传讲神的奥秘 ,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣传神的奥秘。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,从前我到你们那里去,并没有用高言大智对你们宣传上帝的奥秘。
  • New International Version - And so it was with me, brothers and sisters. When I came to you, I did not come with eloquence or human wisdom as I proclaimed to you the testimony about God.
  • New International Reader's Version - And this was the way it was with me, brothers and sisters. When I came to you, I didn’t come with fancy words or human wisdom. I preached to you the truth about God’s love.
  • English Standard Version - And I, when I came to you, brothers, did not come proclaiming to you the testimony of God with lofty speech or wisdom.
  • New Living Translation - When I first came to you, dear brothers and sisters, I didn’t use lofty words and impressive wisdom to tell you God’s secret plan.
  • The Message - You’ll remember, friends, that when I first came to you to let you in on God’s sheer genius, I didn’t try to impress you with polished speeches and the latest philosophy. I deliberately kept it plain and simple: first Jesus and who he is; then Jesus and what he did—Jesus crucified.
  • Christian Standard Bible - When I came to you, brothers and sisters, announcing the mystery of God to you, I did not come with brilliance of speech or wisdom.
  • New American Standard Bible - And when I came to you, brothers and sisters, I did not come as someone superior in speaking ability or wisdom, as I proclaimed to you the testimony of God.
  • New King James Version - And I, brethren, when I came to you, did not come with excellence of speech or of wisdom declaring to you the testimony of God.
  • Amplified Bible - And when I came to you, brothers and sisters, proclaiming to you the testimony of God [concerning salvation through Christ], I did not come with superiority of speech or of wisdom [no lofty words of eloquence or of philosophy as a Greek orator might do];
  • American Standard Version - And I, brethren, when I came unto you, came not with excellency of speech or of wisdom, proclaiming to you the testimony of God.
  • King James Version - And I, brethren, when I came to you, came not with excellency of speech or of wisdom, declaring unto you the testimony of God.
  • New English Translation - When I came to you, brothers and sisters, I did not come with superior eloquence or wisdom as I proclaimed the testimony of God.
  • World English Bible - When I came to you, brothers, I didn’t come with excellence of speech or of wisdom, proclaiming to you the testimony of God.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,從前我到你們那裏去,並沒有用高言大智對你們宣傳神的奧祕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,從前我到你們那裏去,並沒有用高言大智對你們宣講上帝的奧祕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,從前我到你們那裏去,並沒有用高言大智對你們宣講 神的奧祕。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我當初到你們那裡傳揚上帝的奧祕,並沒有用高言大智。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我從前到你們那裡去,並沒有用高言大智向你們傳講 神的奧祕。
  • 呂振中譯本 - 所以弟兄們,我從前到你們那裏去,並沒有用超特的話語 或智慧、去傳布上帝的證言 給你們啊。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我以前到你們那裡去的時候,並沒有用高言大智對你們傳講神的奧祕 ,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,從前我到你們那裡去,並沒有用高言大智對你們宣傳神的奧祕。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我素就爾、宣上帝之奧秘、不以高言峻智、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我素就爾、傳上帝道、不用高言峻智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我昔就爾傳道、為天主作證、未用高言大智、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此、曩者予在爾處講述天主之妙證、 亦未嘗用高言奇智;
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo, hermanos, cuando fui a anunciarles el testimonio de Dios, no lo hice con gran elocuencia y sabiduría.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 내가 여러분에게 하나님의 말씀을 전할 때 고상한 말이나 인간의 지혜로 하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, когда я пришел к вам, чтобы возвещать о тайне Божьей, то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • Восточный перевод - Братья, когда я пришёл к вам, чтобы возвещать о тайне Всевышнего , то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, когда я пришёл к вам, чтобы возвещать о тайне Аллаха , то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, когда я пришёл к вам, чтобы возвещать о тайне Всевышнего , то мои слова не отличались ни красноречием, ни особой мудростью.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, moi aussi, frères et sœurs, lorsque je suis allé chez vous, je ne suis pas venu proclamer le secret de Dieu en utilisant le prestige de l’éloquence ou de la sagesse.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私が初めて皆さんのところへ行った時、神のことばを伝えるのに、難しいことば遣いをしたり、高度な理論をふりまわしたりはしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - Κἀγὼ ἐλθὼν πρὸς ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἦλθον οὐ καθ’ ὑπεροχὴν λόγου ἢ σοφίας καταγγέλλων ὑμῖν τὸ μυστήριον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ ἐλθὼν πρὸς ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἦλθον οὐ καθ’ ὑπεροχὴν λόγου ἢ σοφίας, καταγγέλλων ὑμῖν τὸ μυστήριον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo, irmãos, quando estive entre vocês, não fui com discurso eloquente nem com muita sabedoria para lhes proclamar o mistério de Deus .
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Als ich zu euch kam und euch Gottes Botschaft brachte, die bisher verborgen war, habe ich das nicht mit geschliffener Rede und menschlicher Weisheit getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เมื่อข้าพเจ้ามาหาท่าน ข้าพเจ้าไม่ได้มาด้วยคำพูดสละสลวยหรือสติปัญญาเลอเลิศ ขณะที่ข้าพเจ้าประกาศคำพยานเกี่ยวกับพระเจ้า ให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ครั้ง​ที่​ข้าพเจ้า​มา​หา​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย มิ​ใช่​ว่า​ข้าพเจ้า​มา​โดย​ใช้​ถ้อยคำ​หรือ​สติ​ปัญญา​อัน​เลิศ​ใน​การ​ประกาศ​เรื่อง​อัน​ลึกลับ ​ของ​พระ​เจ้า​ให้​แก่​ท่าน
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:18 - Tôi thấy khải tượng trong đó Chúa Giê-xu phán với tôi: ‘Nhanh lên! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem lập tức, vì dân thành này sẽ không chấp nhận lời con làm chứng về Ta!’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:1 - Sau đó, Phao-lô rời A-thên đi Cô-rinh-tô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
聖經
資源
計劃
奉獻