Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
  • 新标点和合本 - 他们叫我和你们心里都快活。这样的人,你们务要敬重。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们使我和你们心里都快慰;这样的人,你们务要敬重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们使我和你们心里都快慰;这样的人,你们务要敬重。
  • 当代译本 - 他们使我和你们心里都感到十分欣慰,你们要敬重这样的人。
  • 圣经新译本 - 使我和你们的心都得着畅快。这样的人你们要敬重他们。
  • 中文标准译本 - 他们使我和你们的心灵得到安宁,因此你们要认可这样的人。
  • 现代标点和合本 - 他们叫我和你们心里都快活。这样的人,你们务要敬重。
  • 和合本(拼音版) - 他们叫我和你们心里都快活。这样的人,你们务要敬重。
  • New International Version - For they refreshed my spirit and yours also. Such men deserve recognition.
  • New International Reader's Version - They renewed my spirit, and yours also. People like them are worthy of honor.
  • English Standard Version - for they refreshed my spirit as well as yours. Give recognition to such people.
  • New Living Translation - They have been a wonderful encouragement to me, as they have been to you. You must show your appreciation to all who serve so well.
  • Christian Standard Bible - For they have refreshed my spirit and yours. Therefore recognize such people.
  • New American Standard Bible - For they have refreshed my spirit and yours. Therefore acknowledge such men.
  • New King James Version - For they refreshed my spirit and yours. Therefore acknowledge such men.
  • Amplified Bible - They have refreshed my spirit as well as yours. So fully acknowledge such men and deeply appreciate them.
  • American Standard Version - For they refreshed my spirit and yours: acknowledge ye therefore them that are such.
  • King James Version - For they have refreshed my spirit and yours: therefore acknowledge ye them that are such.
  • New English Translation - For they refreshed my spirit and yours. So then, recognize people like this.
  • World English Bible - For they refreshed my spirit and yours. Therefore acknowledge those who are like that.
  • 新標點和合本 - 他們叫我和你們心裏都快活。這樣的人,你們務要敬重。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們使我和你們心裏都快慰;這樣的人,你們務要敬重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們使我和你們心裏都快慰;這樣的人,你們務要敬重。
  • 當代譯本 - 他們使我和你們心裡都感到十分欣慰,你們要敬重這樣的人。
  • 聖經新譯本 - 使我和你們的心都得著暢快。這樣的人你們要敬重他們。
  • 呂振中譯本 - 他們使我的靈和你們的 靈 都得暢快。這樣的人、你們務要承認。
  • 中文標準譯本 - 他們使我和你們的心靈得到安寧,因此你們要認可這樣的人。
  • 現代標點和合本 - 他們叫我和你們心裡都快活。這樣的人,你們務要敬重。
  • 文理和合譯本 - 慰爾我之心、如此人者、爾宜識之、○
  • 文理委辦譯本 - 安爾我之心、故當敬之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼慰我心、亦曾慰爾心、如此之人、爾當敬重、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慰浣吾心、亦慰浣爾心也;若是者、可不敬乎?
  • Nueva Versión Internacional - ya que han tranquilizado mi espíritu y también el de ustedes. Tales personas merecen que se les exprese reconocimiento.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나와 여러분의 마음을 시원하게 하였으니 그런 사람들에게 고맙게 생각하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • Восточный перевод - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’ont réconforté, comme ils l’ont souvent fait pour vous. Sachez donc apprécier de tels hommes.
  • リビングバイブル - 彼らから私が受けた励ましは大きく、たいへん勇気づけられました。あなたがたもきっと励まされたことでしょう。このような人たちに、心から感謝してください。
  • Nestle Aland 28 - ἀνέπαυσαν γὰρ τὸ ἐμὸν πνεῦμα καὶ τὸ ὑμῶν. ἐπιγινώσκετε οὖν τοὺς τοιούτους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέπαυσαν γὰρ τὸ ἐμὸν πνεῦμα καὶ τὸ ὑμῶν. ἐπιγινώσκετε οὖν τοὺς τοιούτους.
  • Nova Versão Internacional - Eles trouxeram alívio ao meu espírito, e ao de vocês também. Valorizem homens como eles.
  • Hoffnung für alle - Ja, sie haben mir neuen Mut gegeben, so wie sie auch euch ermutigt haben. Nehmt euch diese Männer zum Vorbild!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้ฟื้นจิตใจของข้าพเจ้าและของท่านทั้งหลายขึ้นใหม่ด้วย คนเช่นนี้สมควรได้รับการนับถือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทำ​ให้​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​และ​ของ​ท่าน​รู้สึก​ชุ่มชื่น ฉะนั้น​ท่าน​ควร​ยกย่อง​คน​เช่น​นั้น
交叉引用
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
  • Phi-líp 2:28 - Vì thế, tôi càng nôn nả cho anh về để anh chị em vui thỏa gặp mặt anh, do đó tôi cũng bớt băn khoăn.
  • Phi-líp 2:29 - Anh chị em hãy nghênh đón anh với niềm hân hoan nồng nhiệt trong Chúa. Hãy tôn trọng những người như thế,
  • Châm Ngôn 25:25 - Được tin lành từ xứ xa đưa vào, như được nước mát lúc khát khao.
  • Cô-lô-se 4:8 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
  • 新标点和合本 - 他们叫我和你们心里都快活。这样的人,你们务要敬重。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们使我和你们心里都快慰;这样的人,你们务要敬重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们使我和你们心里都快慰;这样的人,你们务要敬重。
  • 当代译本 - 他们使我和你们心里都感到十分欣慰,你们要敬重这样的人。
  • 圣经新译本 - 使我和你们的心都得着畅快。这样的人你们要敬重他们。
  • 中文标准译本 - 他们使我和你们的心灵得到安宁,因此你们要认可这样的人。
  • 现代标点和合本 - 他们叫我和你们心里都快活。这样的人,你们务要敬重。
  • 和合本(拼音版) - 他们叫我和你们心里都快活。这样的人,你们务要敬重。
  • New International Version - For they refreshed my spirit and yours also. Such men deserve recognition.
  • New International Reader's Version - They renewed my spirit, and yours also. People like them are worthy of honor.
  • English Standard Version - for they refreshed my spirit as well as yours. Give recognition to such people.
  • New Living Translation - They have been a wonderful encouragement to me, as they have been to you. You must show your appreciation to all who serve so well.
  • Christian Standard Bible - For they have refreshed my spirit and yours. Therefore recognize such people.
  • New American Standard Bible - For they have refreshed my spirit and yours. Therefore acknowledge such men.
  • New King James Version - For they refreshed my spirit and yours. Therefore acknowledge such men.
  • Amplified Bible - They have refreshed my spirit as well as yours. So fully acknowledge such men and deeply appreciate them.
  • American Standard Version - For they refreshed my spirit and yours: acknowledge ye therefore them that are such.
  • King James Version - For they have refreshed my spirit and yours: therefore acknowledge ye them that are such.
  • New English Translation - For they refreshed my spirit and yours. So then, recognize people like this.
  • World English Bible - For they refreshed my spirit and yours. Therefore acknowledge those who are like that.
  • 新標點和合本 - 他們叫我和你們心裏都快活。這樣的人,你們務要敬重。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們使我和你們心裏都快慰;這樣的人,你們務要敬重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們使我和你們心裏都快慰;這樣的人,你們務要敬重。
  • 當代譯本 - 他們使我和你們心裡都感到十分欣慰,你們要敬重這樣的人。
  • 聖經新譯本 - 使我和你們的心都得著暢快。這樣的人你們要敬重他們。
  • 呂振中譯本 - 他們使我的靈和你們的 靈 都得暢快。這樣的人、你們務要承認。
  • 中文標準譯本 - 他們使我和你們的心靈得到安寧,因此你們要認可這樣的人。
  • 現代標點和合本 - 他們叫我和你們心裡都快活。這樣的人,你們務要敬重。
  • 文理和合譯本 - 慰爾我之心、如此人者、爾宜識之、○
  • 文理委辦譯本 - 安爾我之心、故當敬之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼慰我心、亦曾慰爾心、如此之人、爾當敬重、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慰浣吾心、亦慰浣爾心也;若是者、可不敬乎?
  • Nueva Versión Internacional - ya que han tranquilizado mi espíritu y también el de ustedes. Tales personas merecen que se les exprese reconocimiento.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나와 여러분의 마음을 시원하게 하였으니 그런 사람들에게 고맙게 생각하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • Восточный перевод - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ободрили и меня, и вас. Цените таких людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’ont réconforté, comme ils l’ont souvent fait pour vous. Sachez donc apprécier de tels hommes.
  • リビングバイブル - 彼らから私が受けた励ましは大きく、たいへん勇気づけられました。あなたがたもきっと励まされたことでしょう。このような人たちに、心から感謝してください。
  • Nestle Aland 28 - ἀνέπαυσαν γὰρ τὸ ἐμὸν πνεῦμα καὶ τὸ ὑμῶν. ἐπιγινώσκετε οὖν τοὺς τοιούτους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέπαυσαν γὰρ τὸ ἐμὸν πνεῦμα καὶ τὸ ὑμῶν. ἐπιγινώσκετε οὖν τοὺς τοιούτους.
  • Nova Versão Internacional - Eles trouxeram alívio ao meu espírito, e ao de vocês também. Valorizem homens como eles.
  • Hoffnung für alle - Ja, sie haben mir neuen Mut gegeben, so wie sie auch euch ermutigt haben. Nehmt euch diese Männer zum Vorbild!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้ฟื้นจิตใจของข้าพเจ้าและของท่านทั้งหลายขึ้นใหม่ด้วย คนเช่นนี้สมควรได้รับการนับถือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทำ​ให้​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​และ​ของ​ท่าน​รู้สึก​ชุ่มชื่น ฉะนั้น​ท่าน​ควร​ยกย่อง​คน​เช่น​นั้น
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
  • Phi-líp 2:28 - Vì thế, tôi càng nôn nả cho anh về để anh chị em vui thỏa gặp mặt anh, do đó tôi cũng bớt băn khoăn.
  • Phi-líp 2:29 - Anh chị em hãy nghênh đón anh với niềm hân hoan nồng nhiệt trong Chúa. Hãy tôn trọng những người như thế,
  • Châm Ngôn 25:25 - Được tin lành từ xứ xa đưa vào, như được nước mát lúc khát khao.
  • Cô-lô-se 4:8 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
聖經
資源
計劃
奉獻