Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy làm mọi việc vì lòng yêu thương.
  • 新标点和合本 - 凡你们所做的都要凭爱心而做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们所做的一切都要凭爱心而做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们所做的一切都要凭爱心而做。
  • 当代译本 - 无论做什么事,都要有爱心。
  • 圣经新译本 - 你们所作的一切,都要凭爱心去作。
  • 中文标准译本 - 你们所做的一切,都要在爱中。
  • 现代标点和合本 - 凡你们所做的,都要凭爱心而做。
  • 和合本(拼音版) - 凡你们所作的,都要凭爱心而作。
  • New International Version - Do everything in love.
  • New International Reader's Version - Be loving in everything you do.
  • English Standard Version - Let all that you do be done in love.
  • New Living Translation - And do everything with love.
  • Christian Standard Bible - Do everything in love.
  • New American Standard Bible - All that you do must be done in love.
  • New King James Version - Let all that you do be done with love.
  • Amplified Bible - Let everything you do be done in love [motivated and inspired by God’s love for us].
  • American Standard Version - Let all that ye do be done in love.
  • King James Version - Let all your things be done with charity.
  • New English Translation - Everything you do should be done in love.
  • World English Bible - Let all that you do be done in love.
  • 新標點和合本 - 凡你們所做的都要憑愛心而做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們所做的一切都要憑愛心而做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們所做的一切都要憑愛心而做。
  • 當代譯本 - 無論做什麼事,都要有愛心。
  • 聖經新譯本 - 你們所作的一切,都要憑愛心去作。
  • 呂振中譯本 - 你們凡事都要本着愛心而行。
  • 中文標準譯本 - 你們所做的一切,都要在愛中。
  • 現代標點和合本 - 凡你們所做的,都要憑愛心而做。
  • 文理和合譯本 - 凡事以愛而行、○
  • 文理委辦譯本 - 凡事仁愛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡事當由愛而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等一切行為、當以愛德為本。
  • Nueva Versión Internacional - Hagan todo con amor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 모든 일을 사랑으로 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть все у вас делается с любовью.
  • Восточный перевод - Пусть всё у вас делается с любовью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть всё у вас делается с любовью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть всё у вас делается с любовью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’amour inspire toutes vos actions.
  • リビングバイブル - すべての点で、親切と愛から出た行動をとりなさい。
  • Nestle Aland 28 - πάντα ὑμῶν ἐν ἀγάπῃ γινέσθω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ὑμῶν ἐν ἀγάπῃ γινέσθω.
  • Nova Versão Internacional - Façam tudo com amor.
  • Hoffnung für alle - Bei allem, was ihr tut, lasst euch von der Liebe leiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำทุกสิ่งด้วยความรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​กระทำ​ทุก​สิ่ง​ด้วย​ความ​รัก
交叉引用
  • 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy làm mọi việc vì lòng yêu thương.
  • 新标点和合本 - 凡你们所做的都要凭爱心而做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们所做的一切都要凭爱心而做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们所做的一切都要凭爱心而做。
  • 当代译本 - 无论做什么事,都要有爱心。
  • 圣经新译本 - 你们所作的一切,都要凭爱心去作。
  • 中文标准译本 - 你们所做的一切,都要在爱中。
  • 现代标点和合本 - 凡你们所做的,都要凭爱心而做。
  • 和合本(拼音版) - 凡你们所作的,都要凭爱心而作。
  • New International Version - Do everything in love.
  • New International Reader's Version - Be loving in everything you do.
  • English Standard Version - Let all that you do be done in love.
  • New Living Translation - And do everything with love.
  • Christian Standard Bible - Do everything in love.
  • New American Standard Bible - All that you do must be done in love.
  • New King James Version - Let all that you do be done with love.
  • Amplified Bible - Let everything you do be done in love [motivated and inspired by God’s love for us].
  • American Standard Version - Let all that ye do be done in love.
  • King James Version - Let all your things be done with charity.
  • New English Translation - Everything you do should be done in love.
  • World English Bible - Let all that you do be done in love.
  • 新標點和合本 - 凡你們所做的都要憑愛心而做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們所做的一切都要憑愛心而做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們所做的一切都要憑愛心而做。
  • 當代譯本 - 無論做什麼事,都要有愛心。
  • 聖經新譯本 - 你們所作的一切,都要憑愛心去作。
  • 呂振中譯本 - 你們凡事都要本着愛心而行。
  • 中文標準譯本 - 你們所做的一切,都要在愛中。
  • 現代標點和合本 - 凡你們所做的,都要憑愛心而做。
  • 文理和合譯本 - 凡事以愛而行、○
  • 文理委辦譯本 - 凡事仁愛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡事當由愛而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等一切行為、當以愛德為本。
  • Nueva Versión Internacional - Hagan todo con amor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 모든 일을 사랑으로 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть все у вас делается с любовью.
  • Восточный перевод - Пусть всё у вас делается с любовью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть всё у вас делается с любовью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть всё у вас делается с любовью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’amour inspire toutes vos actions.
  • リビングバイブル - すべての点で、親切と愛から出た行動をとりなさい。
  • Nestle Aland 28 - πάντα ὑμῶν ἐν ἀγάπῃ γινέσθω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ὑμῶν ἐν ἀγάπῃ γινέσθω.
  • Nova Versão Internacional - Façam tudo com amor.
  • Hoffnung für alle - Bei allem, was ihr tut, lasst euch von der Liebe leiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำทุกสิ่งด้วยความรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​กระทำ​ทุก​สิ่ง​ด้วย​ความ​รัก
  • 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
聖經
資源
計劃
奉獻