Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng như các nhạc khí, ống tiêu, hay đàn hạc, nếu phát ra âm thanh hỗn loạn, làm sao biết đang tấu bản nhạc gì?
  • 新标点和合本 - 就是那有声无气的物,或箫,或琴,若发出来的声音没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就连那有声而没有生命的东西,如箫,如琴,发出来的音若没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 就连那有声而没有生命的东西,如箫,如琴,发出来的音若没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 当代译本 - 就连没有生命的箫和琴,如果发出的声音杂乱无章,谁能知道所吹所弹的是什么曲子呢?
  • 圣经新译本 - 甚至那些没有生命却能发声的东西,例如箫或琴,如果音调不分,怎能使人知道所弹所奏的是什么呢?
  • 中文标准译本 - 甚至是那些没有生命却能发出声音的东西,例如笛子或竖琴,如果发出的音调没有分别,怎么能使人知道所吹所弹的是什么呢?
  • 现代标点和合本 - 就是那有声无气的物,或箫或琴,若发出来的声音没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 和合本(拼音版) - 就是那有声无气的物,或箫、或琴,若发出来的声音没有分别,怎能知道所吹、所弹的是什么呢?
  • New International Version - Even in the case of lifeless things that make sounds, such as the pipe or harp, how will anyone know what tune is being played unless there is a distinction in the notes?
  • New International Reader's Version - Here are some examples. Certain objects make sounds. Take a flute or a harp. No one will know what the tune is unless different notes are played.
  • English Standard Version - If even lifeless instruments, such as the flute or the harp, do not give distinct notes, how will anyone know what is played?
  • New Living Translation - Even lifeless instruments like the flute or the harp must play the notes clearly, or no one will recognize the melody.
  • Christian Standard Bible - Even lifeless instruments that produce sounds — whether flute or harp  — if they don’t make a distinction in the notes, how will what is played on the flute or harp be recognized?
  • New American Standard Bible - Yet even lifeless instruments, whether flute or harp, in producing a sound, if they do not produce a distinction in the tones, how will it be known what is played on the flute or on the harp?
  • New King James Version - Even things without life, whether flute or harp, when they make a sound, unless they make a distinction in the sounds, how will it be known what is piped or played?
  • Amplified Bible - Yet even lifeless things, whether flute or harp, when producing a sound, if they do not produce distinct [musical] tones, how will anyone [listening] know what is piped or played?
  • American Standard Version - Even things without life, giving a voice, whether pipe or harp, if they give not a distinction in the sounds, how shall it be known what is piped or harped?
  • King James Version - And even things without life giving sound, whether pipe or harp, except they give a distinction in the sounds, how shall it be known what is piped or harped?
  • New English Translation - It is similar for lifeless things that make a sound, like a flute or harp. Unless they make a distinction in the notes, how can what is played on the flute or harp be understood?
  • World English Bible - Even things without life, giving a voice, whether pipe or harp, if they didn’t give a distinction in the sounds, how would it be known what is piped or harped?
  • 新標點和合本 - 就是那有聲無氣的物,或簫,或琴,若發出來的聲音沒有分別,怎能知道所吹所彈的是甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就連那有聲而沒有生命的東西,如簫,如琴,發出來的音若沒有分別,怎能知道所吹所彈的是甚麼呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就連那有聲而沒有生命的東西,如簫,如琴,發出來的音若沒有分別,怎能知道所吹所彈的是甚麼呢?
  • 當代譯本 - 就連沒有生命的簫和琴,如果發出的聲音雜亂無章,誰能知道所吹所彈的是什麼曲子呢?
  • 聖經新譯本 - 甚至那些沒有生命卻能發聲的東西,例如簫或琴,如果音調不分,怎能使人知道所彈所奏的是甚麼呢?
  • 呂振中譯本 - 就是那些無生氣之物、或簫笛或絃琴、也能發出聲音呀;但若在音響中不表出音程的區別來,所吹所彈的怎能使人明白呢?
  • 中文標準譯本 - 甚至是那些沒有生命卻能發出聲音的東西,例如笛子或豎琴,如果發出的音調沒有分別,怎麼能使人知道所吹所彈的是什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 就是那有聲無氣的物,或簫或琴,若發出來的聲音沒有分別,怎能知道所吹所彈的是什麼呢?
  • 文理和合譯本 - 夫有聲無氣之物、如簫如琴、使不正其音、焉知所鼓吹者何歟、
  • 文理委辦譯本 - 夫有聲無氣之物、如簫如琴、不正其音、焉知鼓吹者何與、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫有聲無氣之物、如簫如琴、發音不別、焉知所吹所鼓者何也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今夫簫與琴者、無生之物也;其聲律猶須釐然而不相混、不然將無以成音調。
  • Nueva Versión Internacional - Aun en el caso de los instrumentos musicales, tales como la flauta o el arpa, ¿cómo se reconocerá lo que tocan si no dan distintamente sus sonidos?
  • 현대인의 성경 - 피리나 거문고와 같은 생명 없는 것이 소리를 낼 때 명확하게 구별된 소리를 내지 않으면 피리 부는 것인지 거문고 타는 것인지 어떻게 알겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: флейту или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • Восточный перевод - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: свирель или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: свирель или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: свирель или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez ce qui se passe pour des instruments de musique comme la flûte ou la harpe. Comment reconnaîtra-t-on la mélodie jouée sur l’un ou l’autre de ces instruments s’ils ne rendent pas de sons distincts ?
  • リビングバイブル - 異言で語るより、はっきりした、わかりやすいことばで語るほうがよいことは、笛やハープのような楽器のことを考えてみてもわかります。はっきりした音色が出なければ、どんな曲を演奏しているのか、だれにもわからないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ὅμως τὰ ἄψυχα φωνὴν διδόντα, εἴτε αὐλὸς εἴτε κιθάρα, ἐὰν διαστολὴν τοῖς φθόγγοις μὴ δῷ, πῶς γνωσθήσεται τὸ αὐλούμενον ἢ τὸ κιθαριζόμενον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅμως τὰ ἄψυχα φωνὴν διδόντα, εἴτε αὐλὸς, εἴτε κιθάρα, ἐὰν διαστολὴν τοῖς φθόγγοις μὴ δῷ, πῶς γνωσθήσεται τὸ αὐλούμενον ἢ τὸ κιθαριζόμενον?
  • Nova Versão Internacional - Até no caso de coisas inanimadas que produzem sons, tais como a flauta ou a cítara, como alguém reconhecerá o que está sendo tocado, se os sons não forem distintos?
  • Hoffnung für alle - Es ist genauso wie bei Musikinstrumenten. Bei einer Flöte etwa oder einer Harfe muss man unterschiedliche Töne hören können, sonst erkennt keiner die Melodie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่สิ่งที่ไม่มีชีวิตก็เปล่งเสียงได้ ตัวอย่างเช่นขลุ่ยหรือพิณ ใครจะรู้ว่าเขากำลังบรรเลงทำนองอะไรหากไม่เล่นตามโน้ตให้ชัดเจน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ใน​กรณี​ของ​เครื่อง​ประกอบ​เสียง​ที่​ไม่​มี​ชีวิต เช่น​ขลุ่ย​หรือ​พิณ จะ​มี​ใคร​ทราบ​ได้​อย่างไร​ว่า​เล่น​ทำนอง​อะไร ถ้า​เสียง​สูง​ต่ำ​ของ​เครื่อง​ดนตรี​ออก​มา​ไม่​ชัดเจน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 14:8 - Nếu kèn trận thổi những tiếng lạc lõng, rời rạc, ai hiểu được mà xông pha chiến trận?
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lu-ca 7:32 - Họ giống đám trẻ chơi ngoài phố trách nhau: ‘Chúng tôi diễn trò vui, mà các anh không nhảy múa, vậy chúng tôi diễn trò buồn, các anh cũng không khóc than.’
  • Ma-thi-ơ 11:17 - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • 1 Cô-rinh-tô 13:1 - Dù tôi nói được các ngôn ngữ của loài người và thiên sứ, nhưng không có tình yêu thì tôi cũng chỉ khua chiêng, gióng trống ồn ào.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng như các nhạc khí, ống tiêu, hay đàn hạc, nếu phát ra âm thanh hỗn loạn, làm sao biết đang tấu bản nhạc gì?
  • 新标点和合本 - 就是那有声无气的物,或箫,或琴,若发出来的声音没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就连那有声而没有生命的东西,如箫,如琴,发出来的音若没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 就连那有声而没有生命的东西,如箫,如琴,发出来的音若没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 当代译本 - 就连没有生命的箫和琴,如果发出的声音杂乱无章,谁能知道所吹所弹的是什么曲子呢?
  • 圣经新译本 - 甚至那些没有生命却能发声的东西,例如箫或琴,如果音调不分,怎能使人知道所弹所奏的是什么呢?
  • 中文标准译本 - 甚至是那些没有生命却能发出声音的东西,例如笛子或竖琴,如果发出的音调没有分别,怎么能使人知道所吹所弹的是什么呢?
  • 现代标点和合本 - 就是那有声无气的物,或箫或琴,若发出来的声音没有分别,怎能知道所吹所弹的是什么呢?
  • 和合本(拼音版) - 就是那有声无气的物,或箫、或琴,若发出来的声音没有分别,怎能知道所吹、所弹的是什么呢?
  • New International Version - Even in the case of lifeless things that make sounds, such as the pipe or harp, how will anyone know what tune is being played unless there is a distinction in the notes?
  • New International Reader's Version - Here are some examples. Certain objects make sounds. Take a flute or a harp. No one will know what the tune is unless different notes are played.
  • English Standard Version - If even lifeless instruments, such as the flute or the harp, do not give distinct notes, how will anyone know what is played?
  • New Living Translation - Even lifeless instruments like the flute or the harp must play the notes clearly, or no one will recognize the melody.
  • Christian Standard Bible - Even lifeless instruments that produce sounds — whether flute or harp  — if they don’t make a distinction in the notes, how will what is played on the flute or harp be recognized?
  • New American Standard Bible - Yet even lifeless instruments, whether flute or harp, in producing a sound, if they do not produce a distinction in the tones, how will it be known what is played on the flute or on the harp?
  • New King James Version - Even things without life, whether flute or harp, when they make a sound, unless they make a distinction in the sounds, how will it be known what is piped or played?
  • Amplified Bible - Yet even lifeless things, whether flute or harp, when producing a sound, if they do not produce distinct [musical] tones, how will anyone [listening] know what is piped or played?
  • American Standard Version - Even things without life, giving a voice, whether pipe or harp, if they give not a distinction in the sounds, how shall it be known what is piped or harped?
  • King James Version - And even things without life giving sound, whether pipe or harp, except they give a distinction in the sounds, how shall it be known what is piped or harped?
  • New English Translation - It is similar for lifeless things that make a sound, like a flute or harp. Unless they make a distinction in the notes, how can what is played on the flute or harp be understood?
  • World English Bible - Even things without life, giving a voice, whether pipe or harp, if they didn’t give a distinction in the sounds, how would it be known what is piped or harped?
  • 新標點和合本 - 就是那有聲無氣的物,或簫,或琴,若發出來的聲音沒有分別,怎能知道所吹所彈的是甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就連那有聲而沒有生命的東西,如簫,如琴,發出來的音若沒有分別,怎能知道所吹所彈的是甚麼呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就連那有聲而沒有生命的東西,如簫,如琴,發出來的音若沒有分別,怎能知道所吹所彈的是甚麼呢?
  • 當代譯本 - 就連沒有生命的簫和琴,如果發出的聲音雜亂無章,誰能知道所吹所彈的是什麼曲子呢?
  • 聖經新譯本 - 甚至那些沒有生命卻能發聲的東西,例如簫或琴,如果音調不分,怎能使人知道所彈所奏的是甚麼呢?
  • 呂振中譯本 - 就是那些無生氣之物、或簫笛或絃琴、也能發出聲音呀;但若在音響中不表出音程的區別來,所吹所彈的怎能使人明白呢?
  • 中文標準譯本 - 甚至是那些沒有生命卻能發出聲音的東西,例如笛子或豎琴,如果發出的音調沒有分別,怎麼能使人知道所吹所彈的是什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 就是那有聲無氣的物,或簫或琴,若發出來的聲音沒有分別,怎能知道所吹所彈的是什麼呢?
  • 文理和合譯本 - 夫有聲無氣之物、如簫如琴、使不正其音、焉知所鼓吹者何歟、
  • 文理委辦譯本 - 夫有聲無氣之物、如簫如琴、不正其音、焉知鼓吹者何與、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫有聲無氣之物、如簫如琴、發音不別、焉知所吹所鼓者何也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今夫簫與琴者、無生之物也;其聲律猶須釐然而不相混、不然將無以成音調。
  • Nueva Versión Internacional - Aun en el caso de los instrumentos musicales, tales como la flauta o el arpa, ¿cómo se reconocerá lo que tocan si no dan distintamente sus sonidos?
  • 현대인의 성경 - 피리나 거문고와 같은 생명 없는 것이 소리를 낼 때 명확하게 구별된 소리를 내지 않으면 피리 부는 것인지 거문고 타는 것인지 어떻게 알겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: флейту или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • Восточный перевод - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: свирель или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: свирель или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьмите, к примеру, даже безжизненные музыкальные инструменты: свирель или арфу. Как вы узнаете мелодию, если на них будут играть, не придавая значения тому, какие ноты звучат?
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez ce qui se passe pour des instruments de musique comme la flûte ou la harpe. Comment reconnaîtra-t-on la mélodie jouée sur l’un ou l’autre de ces instruments s’ils ne rendent pas de sons distincts ?
  • リビングバイブル - 異言で語るより、はっきりした、わかりやすいことばで語るほうがよいことは、笛やハープのような楽器のことを考えてみてもわかります。はっきりした音色が出なければ、どんな曲を演奏しているのか、だれにもわからないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ὅμως τὰ ἄψυχα φωνὴν διδόντα, εἴτε αὐλὸς εἴτε κιθάρα, ἐὰν διαστολὴν τοῖς φθόγγοις μὴ δῷ, πῶς γνωσθήσεται τὸ αὐλούμενον ἢ τὸ κιθαριζόμενον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅμως τὰ ἄψυχα φωνὴν διδόντα, εἴτε αὐλὸς, εἴτε κιθάρα, ἐὰν διαστολὴν τοῖς φθόγγοις μὴ δῷ, πῶς γνωσθήσεται τὸ αὐλούμενον ἢ τὸ κιθαριζόμενον?
  • Nova Versão Internacional - Até no caso de coisas inanimadas que produzem sons, tais como a flauta ou a cítara, como alguém reconhecerá o que está sendo tocado, se os sons não forem distintos?
  • Hoffnung für alle - Es ist genauso wie bei Musikinstrumenten. Bei einer Flöte etwa oder einer Harfe muss man unterschiedliche Töne hören können, sonst erkennt keiner die Melodie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่สิ่งที่ไม่มีชีวิตก็เปล่งเสียงได้ ตัวอย่างเช่นขลุ่ยหรือพิณ ใครจะรู้ว่าเขากำลังบรรเลงทำนองอะไรหากไม่เล่นตามโน้ตให้ชัดเจน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ใน​กรณี​ของ​เครื่อง​ประกอบ​เสียง​ที่​ไม่​มี​ชีวิต เช่น​ขลุ่ย​หรือ​พิณ จะ​มี​ใคร​ทราบ​ได้​อย่างไร​ว่า​เล่น​ทำนอง​อะไร ถ้า​เสียง​สูง​ต่ำ​ของ​เครื่อง​ดนตรี​ออก​มา​ไม่​ชัดเจน
  • 1 Cô-rinh-tô 14:8 - Nếu kèn trận thổi những tiếng lạc lõng, rời rạc, ai hiểu được mà xông pha chiến trận?
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lu-ca 7:32 - Họ giống đám trẻ chơi ngoài phố trách nhau: ‘Chúng tôi diễn trò vui, mà các anh không nhảy múa, vậy chúng tôi diễn trò buồn, các anh cũng không khóc than.’
  • Ma-thi-ơ 11:17 - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • 1 Cô-rinh-tô 13:1 - Dù tôi nói được các ngôn ngữ của loài người và thiên sứ, nhưng không có tình yêu thì tôi cũng chỉ khua chiêng, gióng trống ồn ào.
聖經
資源
計劃
奉獻