逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
- 新标点和合本 - 至于作先知讲道的,只好两个人或是三个人,其余的就当慎思明辨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于作先知讲道的,只可有两个人或是三个人,其余的人当慎思明辨。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于作先知讲道的,只可有两个人或是三个人,其余的人当慎思明辨。
- 当代译本 - 做先知讲道的也应该只限于两三个人,其他人应当慎思明辨。
- 圣经新译本 - 讲道的,也只可以两三个人讲,其余的人要衡量他们所讲的。
- 中文标准译本 - 做先知传道的 也应该两个人或三个人讲,其他的人应当分辨。
- 现代标点和合本 - 至于做先知讲道的,只好两个人或是三个人,其余的就当慎思明辨。
- 和合本(拼音版) - 至于作先知讲道的,只好两个人,或是三个人,其余的就当慎思明辨。
- New International Version - Two or three prophets should speak, and the others should weigh carefully what is said.
- New International Reader's Version - Only two or three prophets are supposed to speak. Others should decide if what is being said is true.
- English Standard Version - Let two or three prophets speak, and let the others weigh what is said.
- New Living Translation - Let two or three people prophesy, and let the others evaluate what is said.
- Christian Standard Bible - Two or three prophets should speak, and the others should evaluate.
- New American Standard Bible - Have two or three prophets speak, and have the others pass judgment.
- New King James Version - Let two or three prophets speak, and let the others judge.
- Amplified Bible - Let two or three prophets speak [as inspired by the Holy Spirit], while the rest pay attention and weigh carefully what is said.
- American Standard Version - And let the prophets speak by two or three, and let the others discern.
- King James Version - Let the prophets speak two or three, and let the other judge.
- New English Translation - Two or three prophets should speak and the others should evaluate what is said.
- World English Bible - Let the prophets speak, two or three, and let the others discern.
- 新標點和合本 - 至於作先知講道的,只好兩個人或是三個人,其餘的就當慎思明辨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於作先知講道的,只可有兩個人或是三個人,其餘的人當慎思明辨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於作先知講道的,只可有兩個人或是三個人,其餘的人當慎思明辨。
- 當代譯本 - 作先知講道的也應該只限於兩三個人,其他人應當慎思明辨。
- 聖經新譯本 - 講道的,也只可以兩三個人講,其餘的人要衡量他們所講的。
- 呂振中譯本 - 至於神言傳講師呢、只好兩個人或三個人說話,其餘的人就當明辨。
- 中文標準譯本 - 做先知傳道的 也應該兩個人或三個人講,其他的人應當分辨。
- 現代標點和合本 - 至於做先知講道的,只好兩個人或是三個人,其餘的就當慎思明辨。
- 文理和合譯本 - 預言者亦宜二三人、餘則辨別之、
- 文理委辦譯本 - 設教者亦二三人、餘則別其所言真偽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至先知講道者、亦惟二人或三人言、其餘則辨別、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 作預言者、亦以二三人為限、其餘皆應靜聽、以辯其真偽。
- Nueva Versión Internacional - En cuanto a los profetas, que hablen dos o tres, y que los demás examinen con cuidado lo dicho.
- 현대인의 성경 - 예언도 두세 사람만 하고 다른 사람은 그것을 새겨 들으십시오.
- Новый Русский Перевод - И пророки пусть говорят двое или трое, а другие пусть рассуждают об услышанном.
- Восточный перевод - И пророки пусть говорят двое или трое, а другие пусть рассуждают об услышанном.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пророки пусть говорят двое или трое, а другие пусть рассуждают об услышанном.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пророки пусть говорят двое или трое, а другие пусть рассуждают об услышанном.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à ceux qui prophétisent, que deux ou trois prennent la parole et que les autres jugent ce qu’ils disent :
- リビングバイブル - 預言する人も、二人か三人が一人ずつ預言しなさい。そして、ほかの人はみな、それを聞くのです。
- Nestle Aland 28 - προφῆται δὲ δύο ἢ τρεῖς λαλείτωσαν καὶ οἱ ἄλλοι διακρινέτωσαν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - προφῆται δὲ δύο ἢ τρεῖς λαλείτωσαν, καὶ οἱ ἄλλοι διακρινέτωσαν.
- Nova Versão Internacional - Tratando-se de profetas, falem dois ou três, e os outros julguem cuidadosamente o que foi dito.
- Hoffnung für alle - Auch von den Propheten, die Gottes Botschaften empfangen, sollen zwei oder drei sprechen; die anderen sollen das Gesagte beurteilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนผู้เผยพระวจนะควรพูดสักสองหรือสามคน และให้คนอื่นๆ ไตร่ตรองสิ่งที่เขาพูดให้ดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า 2 หรือ 3 คนพูด และให้คนอื่นพิจารณาอย่างระมัดระวัง
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 14:39 - Vậy, anh chị em hãy ước ao được ơn nói tiên tri, truyền giảng lời Chúa và đừng ngăn cản việc nói tiếng lạ.
- 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
- 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:3 - Nếu không, lời giảng dạy họ không do Đức Chúa Trời, nhưng do thần linh của Kẻ Chống Chúa, như anh chị em đã nghe nó sẽ xuất hiện. Hiện nay tinh thần chống Chúa đã biểu lộ trên thế giới.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19 - Đừng dập tắt Chúa Thánh Linh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:20 - Đừng coi thường các lời tiên tri.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.