逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tri thức chúng ta còn thiếu sót, tài giảng thuyết cũng bất toàn!
- 新标点和合本 - 我们现在所知道的有限,先知所讲的也有限,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们现在所知道的有限,先知所讲的也有限,
- 和合本2010(神版-简体) - 我们现在所知道的有限,先知所讲的也有限,
- 当代译本 - 我们现在知道的有限,做先知所讲的也有限,
- 圣经新译本 - 因为我们现在所知道的,只是一部分;所讲的道也只是一部分;
- 中文标准译本 - 因为我们所知道的有限, 我们做先知所传的 也有限;
- 现代标点和合本 - 我们现在所知道的有限,先知所讲的也有限;
- 和合本(拼音版) - 我们现在所知道的有限,先知所讲的也有限,
- New International Version - For we know in part and we prophesy in part,
- New International Reader's Version - What we know now is not complete. What we prophesy now is not perfect.
- English Standard Version - For we know in part and we prophesy in part,
- New Living Translation - Now our knowledge is partial and incomplete, and even the gift of prophecy reveals only part of the whole picture!
- Christian Standard Bible - For we know in part, and we prophesy in part,
- New American Standard Bible - For we know in part and prophesy in part;
- New King James Version - For we know in part and we prophesy in part.
- Amplified Bible - For we know in part, and we prophesy in part [for our knowledge is fragmentary and incomplete].
- American Standard Version - For we know in part, and we prophesy in part;
- King James Version - For we know in part, and we prophesy in part.
- New English Translation - For we know in part, and we prophesy in part,
- World English Bible - For we know in part and we prophesy in part;
- 新標點和合本 - 我們現在所知道的有限,先知所講的也有限,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們現在所知道的有限,先知所講的也有限,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們現在所知道的有限,先知所講的也有限,
- 當代譯本 - 我們現在知道的有限,作先知所講的也有限,
- 聖經新譯本 - 因為我們現在所知道的,只是一部分;所講的道也只是一部分;
- 呂振中譯本 - 我們一點一點地知道,一點一點地傳講神言;
- 中文標準譯本 - 因為我們所知道的有限, 我們做先知所傳的 也有限;
- 現代標點和合本 - 我們現在所知道的有限,先知所講的也有限;
- 文理和合譯本 - 今我知識未全、預言未全、
- 文理委辦譯本 - 吾今知識未全、先知未全、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知識未全、先知講道未全、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之所知、偏而不全;所預言者、亦偏而不全;
- Nueva Versión Internacional - Porque conocemos y profetizamos de manera imperfecta;
- 현대인의 성경 - 우리가 부분적으로 알고 부분적으로 예언하지만
- Новый Русский Перевод - Ведь наши знания неполны, и наши пророчества частичны,
- Восточный перевод - Ведь наши знания неполны, и наши пророчества частичны,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь наши знания неполны, и наши пророчества частичны,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь наши знания неполны, и наши пророчества частичны,
- La Bible du Semeur 2015 - Notre connaissance est partielle, et partielles sont nos prophéties.
- リビングバイブル - たとえ特別な賜物が与えられていても、いま私たちの知っていること、預言することは、ほんの一部にすぎません。
- Nestle Aland 28 - ἐκ μέρους γὰρ γινώσκομεν καὶ ἐκ μέρους προφητεύομεν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ μέρους γὰρ γινώσκομεν, καὶ ἐκ μέρους προφητεύομεν;
- Nova Versão Internacional - Pois em parte conhecemos e em parte profetizamos;
- Hoffnung für alle - Denn diese Erkenntnis ist bruchstückhaft, ebenso wie unser prophetisches Reden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรารู้เพียงบางส่วนและเราเผยพระวจนะเพียงบางส่วน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยเหตุว่าเราทราบเพียงบางส่วน และเราเผยคำกล่าวของพระเจ้าเฉพาะบางส่วน
交叉引用
- Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
- 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
- Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
- Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
- Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
- Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
- Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.