Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 新标点和合本 - 我当日传给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被卖的那一夜,拿起饼来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我当日传给你们的是从主所领受的。主耶稣被出卖的那一夜,拿起饼来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我当日传给你们的是从主所领受的。主耶稣被出卖的那一夜,拿起饼来,
  • 当代译本 - 我把从主领受的传给了你们,就是:主耶稣被出卖的那天晚上,祂拿起饼来,
  • 圣经新译本 - 我当日传交给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被出卖的那一夜,他拿起饼来,
  • 中文标准译本 - 我当时传授给你们的是我从主所领受的:主耶稣在被出卖的那一夜,拿起饼来,
  • 现代标点和合本 - 我当日传给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被卖的那一夜,拿起饼来,
  • 和合本(拼音版) - 我当日传给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被卖的那一夜,拿起饼来,
  • New International Version - For I received from the Lord what I also passed on to you: The Lord Jesus, on the night he was betrayed, took bread,
  • New International Reader's Version - I passed on to you what I received from the Lord. On the night the Lord Jesus was handed over to his enemies, he took bread.
  • English Standard Version - For I received from the Lord what I also delivered to you, that the Lord Jesus on the night when he was betrayed took bread,
  • New Living Translation - For I pass on to you what I received from the Lord himself. On the night when he was betrayed, the Lord Jesus took some bread
  • The Message - Let me go over with you again exactly what goes on in the Lord’s Supper and why it is so centrally important. I received my instructions from the Master himself and passed them on to you. The Master, Jesus, on the night of his betrayal, took bread. Having given thanks, he broke it and said, This is my body, broken for you. Do this to remember me. After supper, he did the same thing with the cup: This cup is my blood, my new covenant with you. Each time you drink this cup, remember me. What you must solemnly realize is that every time you eat this bread and every time you drink this cup, you reenact in your words and actions the death of the Master. You will be drawn back to this meal again and again until the Master returns. You must never let familiarity breed contempt.
  • Christian Standard Bible - For I received from the Lord what I also passed on to you: On the night when he was betrayed, the Lord Jesus took bread,
  • New American Standard Bible - For I received from the Lord that which I also delivered to you, that the Lord Jesus, on the night when He was betrayed, took bread;
  • New King James Version - For I received from the Lord that which I also delivered to you: that the Lord Jesus on the same night in which He was betrayed took bread;
  • Amplified Bible - For I received from the Lord Himself that [instruction] which I passed on to you, that the Lord Jesus on the night in which He was betrayed took bread;
  • American Standard Version - For I received of the Lord that which also I delivered unto you, that the Lord Jesus in the night in which he was betrayed took bread;
  • King James Version - For I have received of the Lord that which also I delivered unto you, That the Lord Jesus the same night in which he was betrayed took bread:
  • New English Translation - For I received from the Lord what I also passed on to you, that the Lord Jesus on the night in which he was betrayed took bread,
  • World English Bible - For I received from the Lord that which also I delivered to you, that the Lord Jesus on the night in which he was betrayed took bread.
  • 新標點和合本 - 我當日傳給你們的,原是從主領受的,就是主耶穌被賣的那一夜,拿起餅來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我當日傳給你們的是從主所領受的。主耶穌被出賣的那一夜,拿起餅來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我當日傳給你們的是從主所領受的。主耶穌被出賣的那一夜,拿起餅來,
  • 當代譯本 - 我把從主領受的傳給了你們,就是:主耶穌被出賣的那天晚上,祂拿起餅來,
  • 聖經新譯本 - 我當日傳交給你們的,原是從主領受的,就是主耶穌被出賣的那一夜,他拿起餅來,
  • 呂振中譯本 - 我當日從主領受、又傳給你們的、是:主耶穌在被送官的那一夜拿着餅,
  • 中文標準譯本 - 我當時傳授給你們的是我從主所領受的:主耶穌在被出賣的那一夜,拿起餅來,
  • 現代標點和合本 - 我當日傳給你們的,原是從主領受的,就是主耶穌被賣的那一夜,拿起餅來,
  • 文理和合譯本 - 蓋我受於主以授爾者、即主耶穌見賣之夜、取餅祝而擘之、
  • 文理委辦譯本 - 我受主以授爾、當主耶穌見賣之夜、主取餅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾受於主所授爾者、當主耶穌被賣之夜、取餅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫吾所授於爾者、乃吾所受於主也。主耶穌於被逮之夕、取餅、
  • Nueva Versión Internacional - Yo recibí del Señor lo mismo que les transmití a ustedes: Que el Señor Jesús, la noche en que fue traicionado, tomó pan,
  • 현대인의 성경 - 내가 여러분에게 전한 것은 주님에게 받은 것입니다. 주 예수님은 팔리시던 날 밤에 빵을 들어
  • Новый Русский Перевод - Ведь я от Самого Господа принял и вам передал, что Господь Иисус в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • Восточный перевод - Ведь я от Самого Повелителя принял и вам передал, что Повелитель Иса в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь я от Самого Повелителя принял и вам передал, что Повелитель Иса в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь я от Самого Повелителя принял и вам передал, что Повелитель Исо в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici la tradition que j’ai reçue du Seigneur, et que je vous ai transmise : le Seigneur Jésus, dans la nuit où il fut livré pour être mis à mort, prit du pain ,
  • リビングバイブル - なぜなら、以前あなたがたに伝えたとおり、聖餐式について、主ご自身がこう言われたからです。すなわち、ユダが主イエスを裏切った日の夜、主イエスはパンを取り、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ γὰρ παρέλαβον ἀπὸ τοῦ κυρίου, ὃ καὶ παρέδωκα ὑμῖν, ὅτι ὁ κύριος Ἰησοῦς ἐν τῇ νυκτὶ ᾗ παρεδίδετο ἔλαβεν ἄρτον
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ γὰρ παρέλαβον ἀπὸ τοῦ Κυρίου, ὃ καὶ παρέδωκα ὑμῖν, ὅτι ὁ Κύριος Ἰησοῦς ἐν τῇ νυκτὶ ᾗ παρεδίδετο, ἔλαβεν ἄρτον
  • Nova Versão Internacional - Pois recebi do Senhor o que também entreguei a vocês: Que o Senhor Jesus, na noite em que foi traído, tomou o pão
  • Hoffnung für alle - Denn Folgendes habe ich vom Herrn empfangen und euch überliefert: In der Nacht, in der unser Herr Jesus verraten wurde, nahm er ein Brot,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งที่ข้าพเจ้าถ่ายทอดแก่พวกท่านนั้น ข้าพเจ้ารับมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า คือในคืนที่เขาทรยศพระเยซูเจ้านั้นพระองค์ทรงหยิบขนมปัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​ว่า​สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ให้​แก่​ท่าน คือ​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า ใน​คืน​ที่​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถูก​ทรยศ พระ​องค์​หยิบ​ขนมปัง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:17 - Ngày đầu Lễ Vượt Qua—trong ngày lễ này, người Do Thái chỉ ăn bánh không men—các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Ma-thi-ơ 26:27 - Chúa cũng rót nước nho, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi đưa cho các môn đệ:
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Mác 14:22 - Khi đang ăn, Chúa lấy bánh, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn!”
  • Mác 14:23 - Ngài cũng rót nước nho, cảm tạ rồi đưa cho các môn đệ cùng uống.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 新标点和合本 - 我当日传给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被卖的那一夜,拿起饼来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我当日传给你们的是从主所领受的。主耶稣被出卖的那一夜,拿起饼来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我当日传给你们的是从主所领受的。主耶稣被出卖的那一夜,拿起饼来,
  • 当代译本 - 我把从主领受的传给了你们,就是:主耶稣被出卖的那天晚上,祂拿起饼来,
  • 圣经新译本 - 我当日传交给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被出卖的那一夜,他拿起饼来,
  • 中文标准译本 - 我当时传授给你们的是我从主所领受的:主耶稣在被出卖的那一夜,拿起饼来,
  • 现代标点和合本 - 我当日传给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被卖的那一夜,拿起饼来,
  • 和合本(拼音版) - 我当日传给你们的,原是从主领受的,就是主耶稣被卖的那一夜,拿起饼来,
  • New International Version - For I received from the Lord what I also passed on to you: The Lord Jesus, on the night he was betrayed, took bread,
  • New International Reader's Version - I passed on to you what I received from the Lord. On the night the Lord Jesus was handed over to his enemies, he took bread.
  • English Standard Version - For I received from the Lord what I also delivered to you, that the Lord Jesus on the night when he was betrayed took bread,
  • New Living Translation - For I pass on to you what I received from the Lord himself. On the night when he was betrayed, the Lord Jesus took some bread
  • The Message - Let me go over with you again exactly what goes on in the Lord’s Supper and why it is so centrally important. I received my instructions from the Master himself and passed them on to you. The Master, Jesus, on the night of his betrayal, took bread. Having given thanks, he broke it and said, This is my body, broken for you. Do this to remember me. After supper, he did the same thing with the cup: This cup is my blood, my new covenant with you. Each time you drink this cup, remember me. What you must solemnly realize is that every time you eat this bread and every time you drink this cup, you reenact in your words and actions the death of the Master. You will be drawn back to this meal again and again until the Master returns. You must never let familiarity breed contempt.
  • Christian Standard Bible - For I received from the Lord what I also passed on to you: On the night when he was betrayed, the Lord Jesus took bread,
  • New American Standard Bible - For I received from the Lord that which I also delivered to you, that the Lord Jesus, on the night when He was betrayed, took bread;
  • New King James Version - For I received from the Lord that which I also delivered to you: that the Lord Jesus on the same night in which He was betrayed took bread;
  • Amplified Bible - For I received from the Lord Himself that [instruction] which I passed on to you, that the Lord Jesus on the night in which He was betrayed took bread;
  • American Standard Version - For I received of the Lord that which also I delivered unto you, that the Lord Jesus in the night in which he was betrayed took bread;
  • King James Version - For I have received of the Lord that which also I delivered unto you, That the Lord Jesus the same night in which he was betrayed took bread:
  • New English Translation - For I received from the Lord what I also passed on to you, that the Lord Jesus on the night in which he was betrayed took bread,
  • World English Bible - For I received from the Lord that which also I delivered to you, that the Lord Jesus on the night in which he was betrayed took bread.
  • 新標點和合本 - 我當日傳給你們的,原是從主領受的,就是主耶穌被賣的那一夜,拿起餅來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我當日傳給你們的是從主所領受的。主耶穌被出賣的那一夜,拿起餅來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我當日傳給你們的是從主所領受的。主耶穌被出賣的那一夜,拿起餅來,
  • 當代譯本 - 我把從主領受的傳給了你們,就是:主耶穌被出賣的那天晚上,祂拿起餅來,
  • 聖經新譯本 - 我當日傳交給你們的,原是從主領受的,就是主耶穌被出賣的那一夜,他拿起餅來,
  • 呂振中譯本 - 我當日從主領受、又傳給你們的、是:主耶穌在被送官的那一夜拿着餅,
  • 中文標準譯本 - 我當時傳授給你們的是我從主所領受的:主耶穌在被出賣的那一夜,拿起餅來,
  • 現代標點和合本 - 我當日傳給你們的,原是從主領受的,就是主耶穌被賣的那一夜,拿起餅來,
  • 文理和合譯本 - 蓋我受於主以授爾者、即主耶穌見賣之夜、取餅祝而擘之、
  • 文理委辦譯本 - 我受主以授爾、當主耶穌見賣之夜、主取餅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾受於主所授爾者、當主耶穌被賣之夜、取餅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫吾所授於爾者、乃吾所受於主也。主耶穌於被逮之夕、取餅、
  • Nueva Versión Internacional - Yo recibí del Señor lo mismo que les transmití a ustedes: Que el Señor Jesús, la noche en que fue traicionado, tomó pan,
  • 현대인의 성경 - 내가 여러분에게 전한 것은 주님에게 받은 것입니다. 주 예수님은 팔리시던 날 밤에 빵을 들어
  • Новый Русский Перевод - Ведь я от Самого Господа принял и вам передал, что Господь Иисус в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • Восточный перевод - Ведь я от Самого Повелителя принял и вам передал, что Повелитель Иса в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь я от Самого Повелителя принял и вам передал, что Повелитель Иса в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь я от Самого Повелителя принял и вам передал, что Повелитель Исо в ночь, когда Он был предан, взял хлеб
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici la tradition que j’ai reçue du Seigneur, et que je vous ai transmise : le Seigneur Jésus, dans la nuit où il fut livré pour être mis à mort, prit du pain ,
  • リビングバイブル - なぜなら、以前あなたがたに伝えたとおり、聖餐式について、主ご自身がこう言われたからです。すなわち、ユダが主イエスを裏切った日の夜、主イエスはパンを取り、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ γὰρ παρέλαβον ἀπὸ τοῦ κυρίου, ὃ καὶ παρέδωκα ὑμῖν, ὅτι ὁ κύριος Ἰησοῦς ἐν τῇ νυκτὶ ᾗ παρεδίδετο ἔλαβεν ἄρτον
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ γὰρ παρέλαβον ἀπὸ τοῦ Κυρίου, ὃ καὶ παρέδωκα ὑμῖν, ὅτι ὁ Κύριος Ἰησοῦς ἐν τῇ νυκτὶ ᾗ παρεδίδετο, ἔλαβεν ἄρτον
  • Nova Versão Internacional - Pois recebi do Senhor o que também entreguei a vocês: Que o Senhor Jesus, na noite em que foi traído, tomou o pão
  • Hoffnung für alle - Denn Folgendes habe ich vom Herrn empfangen und euch überliefert: In der Nacht, in der unser Herr Jesus verraten wurde, nahm er ein Brot,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งที่ข้าพเจ้าถ่ายทอดแก่พวกท่านนั้น ข้าพเจ้ารับมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า คือในคืนที่เขาทรยศพระเยซูเจ้านั้นพระองค์ทรงหยิบขนมปัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​ว่า​สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ให้​แก่​ท่าน คือ​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า ใน​คืน​ที่​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถูก​ทรยศ พระ​องค์​หยิบ​ขนมปัง
  • Ma-thi-ơ 26:17 - Ngày đầu Lễ Vượt Qua—trong ngày lễ này, người Do Thái chỉ ăn bánh không men—các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Ma-thi-ơ 26:27 - Chúa cũng rót nước nho, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi đưa cho các môn đệ:
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Mác 14:22 - Khi đang ăn, Chúa lấy bánh, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn!”
  • Mác 14:23 - Ngài cũng rót nước nho, cảm tạ rồi đưa cho các môn đệ cùng uống.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
聖經
資源
計劃
奉獻