逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
- 新标点和合本 - 我称赞你们,因你们凡事记念我,又坚守我所传给你们的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我称赞你们,因为你们凡事记得我,又坚守我所传授给你们的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我称赞你们,因为你们凡事记得我,又坚守我所传授给你们的。
- 当代译本 - 我赞赏你们,因为你们凡事都想到我,并坚守我传给你们的各种教导。
- 圣经新译本 - 我称赞你们,因为你们在一切事上都记念我,又持守我传交给你们的教训。
- 中文标准译本 - 我称赞你们, 因为你们在一切事上都记念我,并且照着我所传给你们的来持守传统。
- 现代标点和合本 - 我称赞你们,因你们凡事记念我,又坚守我所传给你们的。
- 和合本(拼音版) - 我称赞你们,因你们凡事记念我,又坚守我所传给你们的。
- New International Version - I praise you for remembering me in everything and for holding to the traditions just as I passed them on to you.
- New International Reader's Version - I praise you for being faithful in remembering me. I also praise you for staying true to the teachings of the past. You have stayed true to them, just as I gave them to you.
- English Standard Version - Now I commend you because you remember me in everything and maintain the traditions even as I delivered them to you.
- New Living Translation - I am so glad that you always keep me in your thoughts, and that you are following the teachings I passed on to you.
- Christian Standard Bible - Now I praise you because you remember me in everything and hold fast to the traditions just as I delivered them to you.
- New American Standard Bible - Now I praise you because you remember me in everything and hold firmly to the traditions, just as I handed them down to you.
- New King James Version - Now I praise you, brethren, that you remember me in all things and keep the traditions just as I delivered them to you.
- Amplified Bible - I praise and appreciate you because you remember me in everything and you firmly hold to the traditions [the substance of my instructions], just as I have passed them on to you.
- American Standard Version - Now I praise you that ye remember me in all things, and hold fast the traditions, even as I delivered them to you.
- King James Version - Now I praise you, brethren, that ye remember me in all things, and keep the ordinances, as I delivered them to you.
- New English Translation - I praise you because you remember me in everything and maintain the traditions just as I passed them on to you.
- World English Bible - Now I praise you, brothers, that you remember me in all things, and hold firm the traditions, even as I delivered them to you.
- 新標點和合本 - 我稱讚你們,因你們凡事記念我,又堅守我所傳給你們的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我稱讚你們,因為你們凡事記得我,又堅守我所傳授給你們的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我稱讚你們,因為你們凡事記得我,又堅守我所傳授給你們的。
- 當代譯本 - 我讚賞你們,因為你們凡事都想到我,並堅守我傳給你們的各種教導。
- 聖經新譯本 - 我稱讚你們,因為你們在一切事上都記念我,又持守我傳交給你們的教訓。
- 呂振中譯本 - 我稱讚你們凡事都懷念着我,又照我所傳給你們的、持守所傳授的。
- 中文標準譯本 - 我稱讚你們, 因為你們在一切事上都記念我,並且照著我所傳給你們的來持守傳統。
- 現代標點和合本 - 我稱讚你們,因你們凡事記念我,又堅守我所傳給你們的。
- 文理和合譯本 - 我譽爾、以爾凡事念我、持守所傳、如我所授於爾者、
- 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我許爾、以爾常憶我、守我所授之命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我譽爾、因爾凡事記憶我、且守我所授爾之道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等事事以予為懷、且能遵守予之教訓、誠可嘉也;
- Nueva Versión Internacional - Los elogio porque se acuerdan de mí en todo y retienen las enseñanzas, tal como se las transmití.
- 현대인의 성경 - 여러분이 모든 일에 나를 기억하고 내가 전해 준 교훈을 그대로 잘 지키고 있으니 내가 여러분을 칭찬하지 않을 수 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Хвалю вас, что вы помните меня во всем и поступаете согласно учению, которое я вам передал.
- Восточный перевод - Хвалю вас, что вы помните всё, что я говорил вам, и поступаете согласно учению, которое я вам передал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвалю вас, что вы помните всё, что я говорил вам, и поступаете согласно учению, которое я вам передал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвалю вас, что вы помните всё, что я говорил вам, и поступаете согласно учению, которое я вам передал.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous félicite de vous souvenir de moi en toute occasion et de maintenir fidèlement les traditions que je vous ai transmises.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたが私の教えを忘れず、すべてそのとおり実行していることを、とてもうれしく思います。
- Nestle Aland 28 - Ἐπαινῶ δὲ ὑμᾶς ὅτι πάντα μου μέμνησθε καί, καθὼς παρέδωκα ὑμῖν, τὰς παραδόσεις κατέχετε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπαινῶ δὲ ὑμᾶς, ὅτι πάντα μου μέμνησθε, καὶ καθὼς παρέδωκα ὑμῖν τὰς παραδόσεις κατέχετε.
- Nova Versão Internacional - Eu os elogio por se lembrarem de mim em tudo e por se apegarem às tradições exatamente como eu as transmiti a vocês.
- Hoffnung für alle - Ich kann euch nur loben, weil ihr immer an mich denkt und euch in allem nach dem richtet, was ich euch weitergegeben habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอชมเชยพวกท่านที่ระลึกถึงข้าพเจ้าในทุกเรื่องและยึดถือคำสั่งสอน ตามที่ข้าพเจ้าถ่ายทอดให้แก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอชมท่าน ที่ท่านระลึกถึงข้าพเจ้าทุกประการ ท่านยึดถือสิ่งที่ได้เรียนรู้ต่อๆ กันมา ตามที่ข้าพเจ้าได้ให้ไว้กับท่าน
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
- Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
- Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
- Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
- 1 Cô-rinh-tô 11:22 - Anh chị em ăn uống tại nhà riêng không được sao? Hay anh chị em khinh thường Hội Thánh của Đức Chúa Trời, làm cho người nghèo phải xấu hổ? Tôi phải nói gì đây? Phải khen ngợi anh chị em về việc này sao? Không, tôi chẳng khen đâu!
- 1 Cô-rinh-tô 11:17 - Nhưng có điều này tôi không thể khen anh chị em: Việc nhóm họp của anh chị em đã không tiến mà còn lùi nữa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.