Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 写信给在哥林多 神的教会,就是在基督耶稣里成圣、蒙召作圣徒的,以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 写信给在哥林多上帝的教会—就是在基督耶稣里成圣、蒙召作圣徒的—以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 写信给在哥林多 神的教会—就是在基督耶稣里成圣、蒙召作圣徒的—以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 当代译本 - 写信给在哥林多的上帝的教会,就是在基督耶稣里得以圣洁、蒙召做圣徒的,以及各地求告我们主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 圣经新译本 - 写信给在哥林多 神的教会,就是在基督耶稣里已经被分别为圣,蒙召为圣徒的人,和所有在各地呼求我们主耶稣基督的名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 中文标准译本 - 致那在哥林多属神的教会,就是在基督耶稣里被分别为圣、蒙召成为圣徒的人,以及所有在各地求告我们主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 现代标点和合本 - 写信给在哥林多神的教会,就是在基督耶稣里成圣、蒙召做圣徒的,以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 和合本(拼音版) - 写信给在哥林多上帝的教会,就是在基督耶稣里成圣,蒙召作圣徒的,以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • New International Version - To the church of God in Corinth, to those sanctified in Christ Jesus and called to be his holy people, together with all those everywhere who call on the name of our Lord Jesus Christ—their Lord and ours:
  • New International Reader's Version - We are sending this letter to you, the members of God’s church in Corinth. You have been made holy because you belong to Christ Jesus. God has chosen you to be his holy people. He has done the same for all people everywhere who pray to our Lord Jesus Christ. Jesus is their Lord and ours.
  • English Standard Version - To the church of God that is in Corinth, to those sanctified in Christ Jesus, called to be saints together with all those who in every place call upon the name of our Lord Jesus Christ, both their Lord and ours:
  • New Living Translation - I am writing to God’s church in Corinth, to you who have been called by God to be his own holy people. He made you holy by means of Christ Jesus, just as he did for all people everywhere who call on the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours.
  • Christian Standard Bible - To the church of God at Corinth, to those sanctified in Christ Jesus, called as saints, with all those in every place who call on the name of Jesus Christ our Lord — both their Lord and ours.
  • New American Standard Bible - To the church of God which is in Corinth, to those who have been sanctified in Christ Jesus, saints by calling, with all who in every place call on the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours:
  • New King James Version - To the church of God which is at Corinth, to those who are sanctified in Christ Jesus, called to be saints, with all who in every place call on the name of Jesus Christ our Lord, both theirs and ours:
  • Amplified Bible - To the church of God in Corinth, to those sanctified (set apart, made holy) in Christ Jesus, who are selected and called as saints (God’s people), together with all those who in every place call on and honor the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours:
  • American Standard Version - unto the church of God which is at Corinth, even them that are sanctified in Christ Jesus, called to be saints, with all that call upon the name of our Lord Jesus Christ in every place, their Lord and ours:
  • King James Version - Unto the church of God which is at Corinth, to them that are sanctified in Christ Jesus, called to be saints, with all that in every place call upon the name of Jesus Christ our Lord, both theirs and ours:
  • New English Translation - to the church of God that is in Corinth, to those who are sanctified in Christ Jesus, and called to be saints, with all those in every place who call on the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours.
  • World English Bible - to the assembly of God which is at Corinth—those who are sanctified in Christ Jesus, called saints, with all who call on the name of our Lord Jesus Christ in every place, both theirs and ours:
  • 新標點和合本 - 寫信給在哥林多神的教會,就是在基督耶穌裏成聖、蒙召作聖徒的,以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 寫信給在哥林多上帝的教會-就是在基督耶穌裏成聖、蒙召作聖徒的-以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 寫信給在哥林多 神的教會—就是在基督耶穌裏成聖、蒙召作聖徒的—以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 當代譯本 - 寫信給在哥林多的上帝的教會,就是在基督耶穌裡得以聖潔、蒙召做聖徒的,以及各地求告我們主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 聖經新譯本 - 寫信給在哥林多 神的教會,就是在基督耶穌裡已經被分別為聖,蒙召為聖徒的人,和所有在各地呼求我們主耶穌基督的名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 呂振中譯本 - 寫 信 給在 哥林多 的上帝教會,在基督耶穌裏成聖、蒙召做聖徒的、同所有在各地呼求我們主耶穌基督之名的人。 基督是 我們的 主 ,也是他們的 主 。
  • 中文標準譯本 - 致那在哥林多屬神的教會,就是在基督耶穌裡被分別為聖、蒙召成為聖徒的人,以及所有在各地求告我們主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 現代標點和合本 - 寫信給在哥林多神的教會,就是在基督耶穌裡成聖、蒙召做聖徒的,以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 文理和合譯本 - 書達哥林多上帝會、成聖於基督耶穌中、蒙召為聖徒、與隨在籲我主耶穌基督名者、即彼之主、亦我之主也、
  • 文理委辦譯本 - 書達哥林多上帝會、宗基督 耶穌成聖、蒙召為聖徒、與隨在籲吾主耶穌 基督名者、不第我主、亦彼主也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書達在 哥林多 之天主教會、因耶穌基督成聖、蒙召為聖徒、及各處籲我主耶穌基督名者、或於彼處、或於我處、 或於彼處或於我處或作耶穌基督乃彼與我之主
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 致書於 格林多 天主教會、凡沾溉基督耶穌之聖德而蒙召為聖徒、以及各處虔誦吾人所共仰之主耶穌基督之聖名者曰:
  • Nueva Versión Internacional - a la iglesia de Dios que está en Corinto, a los que han sido santificados en Cristo Jesús y llamados a ser su santo pueblo, junto con todos los que en todas partes invocan el nombre de nuestro Señor Jesucristo, Señor de ellos y de nosotros:
  • 현대인의 성경 - 고린도에 있는 하나님의 교회와 그리스도 예수님 안에서 거룩함을 입어 성도가 된 사람들과 우리 주 예수 그리스도를 주님으로 믿고 그 이름을 부르는 각처의 모든 사람들에게
  • Новый Русский Перевод - Церкви Божьей в Коринфе, всем освященным во Христе Иисусе, призванным быть святыми, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Господа Иисуса Христа – Господа их и нашего.
  • Восточный перевод - Коринфской общине верующих, принадлежащей Всевышнему, – освящённым в единении с Исой Масихом, призванным быть Его святым народом, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Повелителя Исы Масиха – Повелителя их и нашего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Коринфской общине верующих, принадлежащей Аллаху, – освящённым в единении с Исой аль-Масихом, призванным быть Его святым народом, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Повелителя Исы аль-Масиха – Повелителя их и нашего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Коринфской общине верующих, принадлежащей Всевышнему, – освящённым в единении с Исо Масехом, призванным быть Его святым народом, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Повелителя Исо Масеха – Повелителя их и нашего.
  • La Bible du Semeur 2015 - saluent l’Eglise de Dieu établie à Corinthe, ceux qui ont été purifiés de leurs péchés dans l’union avec Jésus-Christ et qui ont été appelés à faire partie du peuple saint, ainsi que tous ceux qui, en quelque lieu que ce soit, font appel à notre Seigneur Jésus-Christ, leur Seigneur comme le nôtre.
  • リビングバイブル - 神の民として招かれ、キリスト・イエスによって神に受け入れられる者とされたコリント教会の皆さん、および主イエス・キリストの御名を至る所で呼び求めているクリスチャンの方々へ。この主は、私たちの主であると共に、すべての人の主です。
  • Nestle Aland 28 - τῇ ἐκκλησίᾳ τοῦ θεοῦ τῇ οὔσῃ ἐν Κορίνθῳ, ἡγιασμένοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, κλητοῖς ἁγίοις, σὺν πᾶσιν τοῖς ἐπικαλουμένοις τὸ ὄνομα τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐν παντὶ τόπῳ, αὐτῶν καὶ ἡμῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ ἐκκλησίᾳ τοῦ Θεοῦ, ἡγιασμένοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, τῇ οὔσῃ ἐν Κορίνθῳ, κλητοῖς ἁγίοις, σὺν πᾶσιν τοῖς ἐπικαλουμένοις τὸ ὄνομα τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, ἐν παντὶ τόπῳ, αὐτῶν καὶ ἡμῶν:
  • Nova Versão Internacional - à igreja de Deus que está em Corinto, aos santificados em Cristo Jesus e chamados para serem santos, com todos os que, em toda parte, invocam o nome de nosso Senhor Jesus Cristo, Senhor deles e nosso:
  • Hoffnung für alle - an die Gemeinde Gottes in Korinth, an alle, die durch Jesus Christus zu Gott gehören. Ja, ihr seid Gottes eigenes Volk; er hat euch berufen, so zu leben, wie es ihm gefällt. Zu diesem Volk gehören auch alle anderen, die Jesus Christus auf der ganzen Welt als unseren gemeinsamen Herrn anbeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงคริสตจักรของพระเจ้าที่เมืองโครินธ์ผู้ได้รับการทรงชำระให้บริสุทธิ์ในพระเยซูคริสต์ และได้รับการทรงเรียกให้เป็นประชากรของพระเจ้าด้วยกันกับคนทั้งปวงทุกหนทุกแห่งที่ร้องออกพระนามองค์พระเยซูคริสต์เจ้า ผู้ทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าของพวกเขาและของพวกเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรียน คริสตจักร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​เมือง​โครินธ์ เรียน​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ที่​ผ่าน​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ และ​ได้​รับ​เรียก​ให้​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย​กัน​กับ​ทุกๆ ท่าน ทั่ว​ทุก​แห่ง​ที่​ร้อง​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา พระ​องค์​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทั้ง​ของ​เขา​และ​ของ​เรา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Sáng Thế Ký 4:26 - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Sáng Thế Ký 13:4 - Đây là nơi ông đã lập bàn thờ và cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 13:5 - Lót, người cùng đi với Áp-ram, cũng có nhiều chiên, bò, và đầy tớ.
  • Sáng Thế Ký 13:6 - Đất đai miền này không đủ chỗ cho súc vật của Áp-ram và Lót, vì chiên, bò quá nhiều; họ không thể sống chung.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 13:9 - Cháu hãy lựa chọn phần đất cháu ưa thích, và chúng ta chia tay. Nếu cháu sang phía đông, bác sẽ ở phía tây; còn nếu cháu chọn phía tây, bác sẽ qua phía đông.”
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Sáng Thế Ký 13:11 - Lót liền chọn đồng bằng Giô-đan, đem bầy súc vật và đầy tớ mình sang phía đông. Thế là bác cháu chia tay.
  • Sáng Thế Ký 13:12 - Áp-ram ở lại xứ Ca-na-an; còn Lót sống trong các thành phố vùng đồng bằng và dựng trại gần Sô-đôm.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:1 - Sau đó, Phao-lô rời A-thên đi Cô-rinh-tô.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
  • Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 写信给在哥林多 神的教会,就是在基督耶稣里成圣、蒙召作圣徒的,以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 写信给在哥林多上帝的教会—就是在基督耶稣里成圣、蒙召作圣徒的—以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 写信给在哥林多 神的教会—就是在基督耶稣里成圣、蒙召作圣徒的—以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 当代译本 - 写信给在哥林多的上帝的教会,就是在基督耶稣里得以圣洁、蒙召做圣徒的,以及各地求告我们主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 圣经新译本 - 写信给在哥林多 神的教会,就是在基督耶稣里已经被分别为圣,蒙召为圣徒的人,和所有在各地呼求我们主耶稣基督的名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 中文标准译本 - 致那在哥林多属神的教会,就是在基督耶稣里被分别为圣、蒙召成为圣徒的人,以及所有在各地求告我们主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 现代标点和合本 - 写信给在哥林多神的教会,就是在基督耶稣里成圣、蒙召做圣徒的,以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • 和合本(拼音版) - 写信给在哥林多上帝的教会,就是在基督耶稣里成圣,蒙召作圣徒的,以及所有在各处求告我主耶稣基督之名的人。基督是他们的主,也是我们的主。
  • New International Version - To the church of God in Corinth, to those sanctified in Christ Jesus and called to be his holy people, together with all those everywhere who call on the name of our Lord Jesus Christ—their Lord and ours:
  • New International Reader's Version - We are sending this letter to you, the members of God’s church in Corinth. You have been made holy because you belong to Christ Jesus. God has chosen you to be his holy people. He has done the same for all people everywhere who pray to our Lord Jesus Christ. Jesus is their Lord and ours.
  • English Standard Version - To the church of God that is in Corinth, to those sanctified in Christ Jesus, called to be saints together with all those who in every place call upon the name of our Lord Jesus Christ, both their Lord and ours:
  • New Living Translation - I am writing to God’s church in Corinth, to you who have been called by God to be his own holy people. He made you holy by means of Christ Jesus, just as he did for all people everywhere who call on the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours.
  • Christian Standard Bible - To the church of God at Corinth, to those sanctified in Christ Jesus, called as saints, with all those in every place who call on the name of Jesus Christ our Lord — both their Lord and ours.
  • New American Standard Bible - To the church of God which is in Corinth, to those who have been sanctified in Christ Jesus, saints by calling, with all who in every place call on the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours:
  • New King James Version - To the church of God which is at Corinth, to those who are sanctified in Christ Jesus, called to be saints, with all who in every place call on the name of Jesus Christ our Lord, both theirs and ours:
  • Amplified Bible - To the church of God in Corinth, to those sanctified (set apart, made holy) in Christ Jesus, who are selected and called as saints (God’s people), together with all those who in every place call on and honor the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours:
  • American Standard Version - unto the church of God which is at Corinth, even them that are sanctified in Christ Jesus, called to be saints, with all that call upon the name of our Lord Jesus Christ in every place, their Lord and ours:
  • King James Version - Unto the church of God which is at Corinth, to them that are sanctified in Christ Jesus, called to be saints, with all that in every place call upon the name of Jesus Christ our Lord, both theirs and ours:
  • New English Translation - to the church of God that is in Corinth, to those who are sanctified in Christ Jesus, and called to be saints, with all those in every place who call on the name of our Lord Jesus Christ, their Lord and ours.
  • World English Bible - to the assembly of God which is at Corinth—those who are sanctified in Christ Jesus, called saints, with all who call on the name of our Lord Jesus Christ in every place, both theirs and ours:
  • 新標點和合本 - 寫信給在哥林多神的教會,就是在基督耶穌裏成聖、蒙召作聖徒的,以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 寫信給在哥林多上帝的教會-就是在基督耶穌裏成聖、蒙召作聖徒的-以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 寫信給在哥林多 神的教會—就是在基督耶穌裏成聖、蒙召作聖徒的—以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 當代譯本 - 寫信給在哥林多的上帝的教會,就是在基督耶穌裡得以聖潔、蒙召做聖徒的,以及各地求告我們主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 聖經新譯本 - 寫信給在哥林多 神的教會,就是在基督耶穌裡已經被分別為聖,蒙召為聖徒的人,和所有在各地呼求我們主耶穌基督的名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 呂振中譯本 - 寫 信 給在 哥林多 的上帝教會,在基督耶穌裏成聖、蒙召做聖徒的、同所有在各地呼求我們主耶穌基督之名的人。 基督是 我們的 主 ,也是他們的 主 。
  • 中文標準譯本 - 致那在哥林多屬神的教會,就是在基督耶穌裡被分別為聖、蒙召成為聖徒的人,以及所有在各地求告我們主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 現代標點和合本 - 寫信給在哥林多神的教會,就是在基督耶穌裡成聖、蒙召做聖徒的,以及所有在各處求告我主耶穌基督之名的人。基督是他們的主,也是我們的主。
  • 文理和合譯本 - 書達哥林多上帝會、成聖於基督耶穌中、蒙召為聖徒、與隨在籲我主耶穌基督名者、即彼之主、亦我之主也、
  • 文理委辦譯本 - 書達哥林多上帝會、宗基督 耶穌成聖、蒙召為聖徒、與隨在籲吾主耶穌 基督名者、不第我主、亦彼主也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書達在 哥林多 之天主教會、因耶穌基督成聖、蒙召為聖徒、及各處籲我主耶穌基督名者、或於彼處、或於我處、 或於彼處或於我處或作耶穌基督乃彼與我之主
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 致書於 格林多 天主教會、凡沾溉基督耶穌之聖德而蒙召為聖徒、以及各處虔誦吾人所共仰之主耶穌基督之聖名者曰:
  • Nueva Versión Internacional - a la iglesia de Dios que está en Corinto, a los que han sido santificados en Cristo Jesús y llamados a ser su santo pueblo, junto con todos los que en todas partes invocan el nombre de nuestro Señor Jesucristo, Señor de ellos y de nosotros:
  • 현대인의 성경 - 고린도에 있는 하나님의 교회와 그리스도 예수님 안에서 거룩함을 입어 성도가 된 사람들과 우리 주 예수 그리스도를 주님으로 믿고 그 이름을 부르는 각처의 모든 사람들에게
  • Новый Русский Перевод - Церкви Божьей в Коринфе, всем освященным во Христе Иисусе, призванным быть святыми, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Господа Иисуса Христа – Господа их и нашего.
  • Восточный перевод - Коринфской общине верующих, принадлежащей Всевышнему, – освящённым в единении с Исой Масихом, призванным быть Его святым народом, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Повелителя Исы Масиха – Повелителя их и нашего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Коринфской общине верующих, принадлежащей Аллаху, – освящённым в единении с Исой аль-Масихом, призванным быть Его святым народом, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Повелителя Исы аль-Масиха – Повелителя их и нашего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Коринфской общине верующих, принадлежащей Всевышнему, – освящённым в единении с Исо Масехом, призванным быть Его святым народом, а также всем, кто в самых различных местах призывает имя нашего Повелителя Исо Масеха – Повелителя их и нашего.
  • La Bible du Semeur 2015 - saluent l’Eglise de Dieu établie à Corinthe, ceux qui ont été purifiés de leurs péchés dans l’union avec Jésus-Christ et qui ont été appelés à faire partie du peuple saint, ainsi que tous ceux qui, en quelque lieu que ce soit, font appel à notre Seigneur Jésus-Christ, leur Seigneur comme le nôtre.
  • リビングバイブル - 神の民として招かれ、キリスト・イエスによって神に受け入れられる者とされたコリント教会の皆さん、および主イエス・キリストの御名を至る所で呼び求めているクリスチャンの方々へ。この主は、私たちの主であると共に、すべての人の主です。
  • Nestle Aland 28 - τῇ ἐκκλησίᾳ τοῦ θεοῦ τῇ οὔσῃ ἐν Κορίνθῳ, ἡγιασμένοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, κλητοῖς ἁγίοις, σὺν πᾶσιν τοῖς ἐπικαλουμένοις τὸ ὄνομα τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐν παντὶ τόπῳ, αὐτῶν καὶ ἡμῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ ἐκκλησίᾳ τοῦ Θεοῦ, ἡγιασμένοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, τῇ οὔσῃ ἐν Κορίνθῳ, κλητοῖς ἁγίοις, σὺν πᾶσιν τοῖς ἐπικαλουμένοις τὸ ὄνομα τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, ἐν παντὶ τόπῳ, αὐτῶν καὶ ἡμῶν:
  • Nova Versão Internacional - à igreja de Deus que está em Corinto, aos santificados em Cristo Jesus e chamados para serem santos, com todos os que, em toda parte, invocam o nome de nosso Senhor Jesus Cristo, Senhor deles e nosso:
  • Hoffnung für alle - an die Gemeinde Gottes in Korinth, an alle, die durch Jesus Christus zu Gott gehören. Ja, ihr seid Gottes eigenes Volk; er hat euch berufen, so zu leben, wie es ihm gefällt. Zu diesem Volk gehören auch alle anderen, die Jesus Christus auf der ganzen Welt als unseren gemeinsamen Herrn anbeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงคริสตจักรของพระเจ้าที่เมืองโครินธ์ผู้ได้รับการทรงชำระให้บริสุทธิ์ในพระเยซูคริสต์ และได้รับการทรงเรียกให้เป็นประชากรของพระเจ้าด้วยกันกับคนทั้งปวงทุกหนทุกแห่งที่ร้องออกพระนามองค์พระเยซูคริสต์เจ้า ผู้ทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าของพวกเขาและของพวกเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรียน คริสตจักร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​เมือง​โครินธ์ เรียน​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ที่​ผ่าน​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ และ​ได้​รับ​เรียก​ให้​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย​กัน​กับ​ทุกๆ ท่าน ทั่ว​ทุก​แห่ง​ที่​ร้อง​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา พระ​องค์​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทั้ง​ของ​เขา​และ​ของ​เรา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Sáng Thế Ký 4:26 - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Sáng Thế Ký 13:4 - Đây là nơi ông đã lập bàn thờ và cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 13:5 - Lót, người cùng đi với Áp-ram, cũng có nhiều chiên, bò, và đầy tớ.
  • Sáng Thế Ký 13:6 - Đất đai miền này không đủ chỗ cho súc vật của Áp-ram và Lót, vì chiên, bò quá nhiều; họ không thể sống chung.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 13:9 - Cháu hãy lựa chọn phần đất cháu ưa thích, và chúng ta chia tay. Nếu cháu sang phía đông, bác sẽ ở phía tây; còn nếu cháu chọn phía tây, bác sẽ qua phía đông.”
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Sáng Thế Ký 13:11 - Lót liền chọn đồng bằng Giô-đan, đem bầy súc vật và đầy tớ mình sang phía đông. Thế là bác cháu chia tay.
  • Sáng Thế Ký 13:12 - Áp-ram ở lại xứ Ca-na-an; còn Lót sống trong các thành phố vùng đồng bằng và dựng trại gần Sô-đôm.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:1 - Sau đó, Phao-lô rời A-thên đi Cô-rinh-tô.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
  • Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
聖經
資源
計劃
奉獻