Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và A-xa-ria, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt con A-hi-túp, là cai quản thầy tế lễ của nhà Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 还有管理 神殿希勒家的儿子亚萨利雅。希勒家是米书兰的儿子;米书兰是撒督的儿子;撒督是米拉约的儿子;米拉约是亚希突的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有管理上帝殿的亚撒利雅,亚撒利雅是希勒家的儿子,希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有管理 神殿的亚撒利雅,亚撒利雅是希勒家的儿子,希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 当代译本 - 还有管理上帝殿的亚萨利雅。亚撒利雅是希勒迦的儿子,希勒迦是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 圣经新译本 - 还有管理 神的殿的希勒家的儿子亚萨利雅;希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 中文标准译本 - 又有神殿总管亚撒利雅,他是希勒加的儿子,希勒加是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子;
  • 现代标点和合本 - 还有管理神殿希勒家的儿子亚萨利雅,希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子;
  • 和合本(拼音版) - 还有管理上帝殿希勒家的儿子亚萨利雅。希勒家是米书兰的儿子;米书兰是撒督的儿子;撒督是米拉约的儿子;米拉约是亚希突的儿子。
  • New International Version - Azariah son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the official in charge of the house of God;
  • New International Reader's Version - It also included Azariah. He was the son of Hilkiah. Hilkiah was the son of Meshullam. Meshullam was the son of Zadok. Zadok was the son of Meraioth. Meraioth was the son of Ahitub. Azariah was the official who was in charge of the house of God.
  • English Standard Version - and Azariah the son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub, the chief officer of the house of God;
  • New Living Translation - Azariah son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub. Azariah was the chief officer of the house of God.
  • Christian Standard Bible - Azariah son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub, the chief official of God’s temple;
  • New American Standard Bible - and Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the chief officer of the house of God;
  • New King James Version - Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the officer over the house of God;
  • Amplified Bible - Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the chief officer of the house of God;
  • American Standard Version - and Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the ruler of the house of God;
  • King James Version - And Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the ruler of the house of God;
  • New English Translation - Azariah son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub the leader in God’s temple;
  • World English Bible - and Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the ruler of God’s house;
  • 新標點和合本 - 還有管理神殿希勒家的兒子亞薩利雅。希勒家是米書蘭的兒子;米書蘭是撒督的兒子;撒督是米拉約的兒子;米拉約是亞希突的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有管理上帝殿的亞撒利雅,亞撒利雅是希勒家的兒子,希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有管理 神殿的亞撒利雅,亞撒利雅是希勒家的兒子,希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 當代譯本 - 還有管理上帝殿的亞薩利雅。亞撒利雅是希勒迦的兒子,希勒迦是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 聖經新譯本 - 還有管理 神的殿的希勒家的兒子亞薩利雅;希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 呂振中譯本 - 還有 亞薩利雅 、是上帝之殿的總管, 希勒家 的兒子, 希勒家 是 米書蘭 的兒子, 米書蘭 是 撒督 的兒子, 撒督 是 米拉約 的兒子, 米拉約 是 亞希突 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 又有神殿總管亞撒利雅,他是希勒加的兒子,希勒加是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子;
  • 現代標點和合本 - 還有管理神殿希勒家的兒子亞薩利雅,希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子;
  • 文理和合譯本 - 司上帝室者、希勒家子亞薩利雅、希勒家乃米書蘭子、米書蘭乃撒督子、撒督乃米拉約子、米拉約乃亞希突子、
  • 文理委辦譯本 - 理上帝殿者、亞希突耳孫、米喇約玄孫、撒督曾孫。米書闌孫、希勒家子亞薩哩亞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有司主殿者 希勒家 子 亞薩利雅 、 希勒家 乃 米書蘭 子、 米書蘭 乃 撒督 子、 撒督 乃 米拉約 子、 米拉約 乃 亞希突 子、
  • Nueva Versión Internacional - Azarías hijo de Jilquías, que era descendiente en línea directa de Mesulán, Sadoc, Merayot y Ajitob, que fue jefe del templo de Dios;
  • 현대인의 성경 - 아사랴이며 아사랴는 힐기야의 아들이요 므술람의 손자이며 사독의 증손이고 므라욧의 현손이며 성전 관리 책임자인 아히둡의 5대손이었다.
  • Новый Русский Перевод - Азария, сын Хелкии; Хелкия был сыном Мешуллама, Мешуллам был сыном Цадока, Цадок был сыном Мераиофа, Мераиоф был сыном Ахитува, главы дома Божьего.
  • Восточный перевод - и Азария, сын Хилкии, сына Мешуллама, сына Цадока, сына Мерайота, сына Ахитува, главы дома Всевышнего;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Азария, сын Хилкии, сына Мешуллама, сына Цадока, сына Мерайота, сына Ахитува, главы дома Аллаха;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Азария, сын Хилкии, сына Мешуллама, сына Цадока, сына Мерайота, сына Ахитува, главы дома Всевышнего;
  • La Bible du Semeur 2015 - Azaria, fils de Hilqiya, qui avait pour ascendants : Meshoullam, Tsadoq, Merayoth, Ahitoub, responsable en chef du temple de Dieu ;
  • Nova Versão Internacional - Azarias, filho de Hilquias, neto de Mesulão, bisneto de Zadoque, trineto de Meraiote e tetraneto de Aitube, o líder encarregado do templo de Deus;
  • Hoffnung für alle - und der oberste Priester Asarja, ein Sohn von Hilkija; unter seinen Vorfahren waren Meschullam, Zadok, Merajot und Ahitub.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาซาริยาห์เจ้าหน้าที่ดูแลพระนิเวศของพระเจ้าผู้เป็นบุตรของฮิลคียาห์ ผู้เป็นบุตรของเมชุลลาม ผู้เป็นบุตรของศาโดก ผู้เป็นบุตรของเมราโยท ผู้เป็นบุตรของอาหิทูบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อาซาริยาห์​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​ฮิลคียาห์ ฮิลคียาห์​เป็น​บุตร​ของ​เมชุลลาม เมชุลลาม​เป็น​บุตร​ของ​ศาโดก ศาโดก​เป็น​บุตร​ของ​เมราโยท เมราโยท​เป็น​บุตร​ของ​อาหิทูบ​หัวหน้า​เจ้าหน้าที่​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Sử Ký 24:5 - Họ bắt thăm phân công cho các nhóm, hết nhóm này đến nhóm khác, vì các viên chức danh tiếng, các viên chức phục dịch Đức Chúa Trời nơi thánh đều do con cháu Ê-lê-a-sa và con cháu Y-tha-ma đảm trách.
  • Dân Số Ký 4:28 - Trong Đền Tạm, ấy là công việc của các họ hàng con cháu Ghẹt-sôn. Họ sẽ giữ chức phận mình dưới quyền cai trị của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
  • 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
  • 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
  • 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
  • 1 Sử Ký 6:15 - là người bị bắt lưu đày khi Chúa Hằng Hữu dùng Nê-bu-cát-nết-sa bắt người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem dẫn đi.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 4:16 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, con trai A-rôn, có nhiệm vụ lo về dầu thắp đèn, hương liệu, lễ vật chay hằng dâng và dầu xức; cũng phải coi sóc cả Đền Tạm và các vật dụng bên trong, kể cả các đồ bạc và vật dụng thánh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:24 - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • Giê-rê-mi 20:1 - Pha-su-rơ, con Y-mê, đang giữ tế lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nghe những lời Giê-rê-mi truyền rao.
  • Nê-hê-mi 10:2 - Thầy tế lễ gồm có: Sê-ra-gia, A-xa-ria, Giê-rê-mi,
  • Dân Số Ký 4:33 - Trên đây là nhiệm vụ của dòng họ Mê-ra-ri tại Đền Tạm dưới sự hướng dẫn của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.”
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và A-xa-ria, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt con A-hi-túp, là cai quản thầy tế lễ của nhà Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 还有管理 神殿希勒家的儿子亚萨利雅。希勒家是米书兰的儿子;米书兰是撒督的儿子;撒督是米拉约的儿子;米拉约是亚希突的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有管理上帝殿的亚撒利雅,亚撒利雅是希勒家的儿子,希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有管理 神殿的亚撒利雅,亚撒利雅是希勒家的儿子,希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 当代译本 - 还有管理上帝殿的亚萨利雅。亚撒利雅是希勒迦的儿子,希勒迦是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 圣经新译本 - 还有管理 神的殿的希勒家的儿子亚萨利雅;希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子。
  • 中文标准译本 - 又有神殿总管亚撒利雅,他是希勒加的儿子,希勒加是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子;
  • 现代标点和合本 - 还有管理神殿希勒家的儿子亚萨利雅,希勒家是米书兰的儿子,米书兰是撒督的儿子,撒督是米拉约的儿子,米拉约是亚希突的儿子;
  • 和合本(拼音版) - 还有管理上帝殿希勒家的儿子亚萨利雅。希勒家是米书兰的儿子;米书兰是撒督的儿子;撒督是米拉约的儿子;米拉约是亚希突的儿子。
  • New International Version - Azariah son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the official in charge of the house of God;
  • New International Reader's Version - It also included Azariah. He was the son of Hilkiah. Hilkiah was the son of Meshullam. Meshullam was the son of Zadok. Zadok was the son of Meraioth. Meraioth was the son of Ahitub. Azariah was the official who was in charge of the house of God.
  • English Standard Version - and Azariah the son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub, the chief officer of the house of God;
  • New Living Translation - Azariah son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub. Azariah was the chief officer of the house of God.
  • Christian Standard Bible - Azariah son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub, the chief official of God’s temple;
  • New American Standard Bible - and Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the chief officer of the house of God;
  • New King James Version - Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the officer over the house of God;
  • Amplified Bible - Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the chief officer of the house of God;
  • American Standard Version - and Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the ruler of the house of God;
  • King James Version - And Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the ruler of the house of God;
  • New English Translation - Azariah son of Hilkiah, son of Meshullam, son of Zadok, son of Meraioth, son of Ahitub the leader in God’s temple;
  • World English Bible - and Azariah the son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, the ruler of God’s house;
  • 新標點和合本 - 還有管理神殿希勒家的兒子亞薩利雅。希勒家是米書蘭的兒子;米書蘭是撒督的兒子;撒督是米拉約的兒子;米拉約是亞希突的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有管理上帝殿的亞撒利雅,亞撒利雅是希勒家的兒子,希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有管理 神殿的亞撒利雅,亞撒利雅是希勒家的兒子,希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 當代譯本 - 還有管理上帝殿的亞薩利雅。亞撒利雅是希勒迦的兒子,希勒迦是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 聖經新譯本 - 還有管理 神的殿的希勒家的兒子亞薩利雅;希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子。
  • 呂振中譯本 - 還有 亞薩利雅 、是上帝之殿的總管, 希勒家 的兒子, 希勒家 是 米書蘭 的兒子, 米書蘭 是 撒督 的兒子, 撒督 是 米拉約 的兒子, 米拉約 是 亞希突 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 又有神殿總管亞撒利雅,他是希勒加的兒子,希勒加是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子;
  • 現代標點和合本 - 還有管理神殿希勒家的兒子亞薩利雅,希勒家是米書蘭的兒子,米書蘭是撒督的兒子,撒督是米拉約的兒子,米拉約是亞希突的兒子;
  • 文理和合譯本 - 司上帝室者、希勒家子亞薩利雅、希勒家乃米書蘭子、米書蘭乃撒督子、撒督乃米拉約子、米拉約乃亞希突子、
  • 文理委辦譯本 - 理上帝殿者、亞希突耳孫、米喇約玄孫、撒督曾孫。米書闌孫、希勒家子亞薩哩亞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有司主殿者 希勒家 子 亞薩利雅 、 希勒家 乃 米書蘭 子、 米書蘭 乃 撒督 子、 撒督 乃 米拉約 子、 米拉約 乃 亞希突 子、
  • Nueva Versión Internacional - Azarías hijo de Jilquías, que era descendiente en línea directa de Mesulán, Sadoc, Merayot y Ajitob, que fue jefe del templo de Dios;
  • 현대인의 성경 - 아사랴이며 아사랴는 힐기야의 아들이요 므술람의 손자이며 사독의 증손이고 므라욧의 현손이며 성전 관리 책임자인 아히둡의 5대손이었다.
  • Новый Русский Перевод - Азария, сын Хелкии; Хелкия был сыном Мешуллама, Мешуллам был сыном Цадока, Цадок был сыном Мераиофа, Мераиоф был сыном Ахитува, главы дома Божьего.
  • Восточный перевод - и Азария, сын Хилкии, сына Мешуллама, сына Цадока, сына Мерайота, сына Ахитува, главы дома Всевышнего;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Азария, сын Хилкии, сына Мешуллама, сына Цадока, сына Мерайота, сына Ахитува, главы дома Аллаха;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Азария, сын Хилкии, сына Мешуллама, сына Цадока, сына Мерайота, сына Ахитува, главы дома Всевышнего;
  • La Bible du Semeur 2015 - Azaria, fils de Hilqiya, qui avait pour ascendants : Meshoullam, Tsadoq, Merayoth, Ahitoub, responsable en chef du temple de Dieu ;
  • Nova Versão Internacional - Azarias, filho de Hilquias, neto de Mesulão, bisneto de Zadoque, trineto de Meraiote e tetraneto de Aitube, o líder encarregado do templo de Deus;
  • Hoffnung für alle - und der oberste Priester Asarja, ein Sohn von Hilkija; unter seinen Vorfahren waren Meschullam, Zadok, Merajot und Ahitub.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาซาริยาห์เจ้าหน้าที่ดูแลพระนิเวศของพระเจ้าผู้เป็นบุตรของฮิลคียาห์ ผู้เป็นบุตรของเมชุลลาม ผู้เป็นบุตรของศาโดก ผู้เป็นบุตรของเมราโยท ผู้เป็นบุตรของอาหิทูบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อาซาริยาห์​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​ฮิลคียาห์ ฮิลคียาห์​เป็น​บุตร​ของ​เมชุลลาม เมชุลลาม​เป็น​บุตร​ของ​ศาโดก ศาโดก​เป็น​บุตร​ของ​เมราโยท เมราโยท​เป็น​บุตร​ของ​อาหิทูบ​หัวหน้า​เจ้าหน้าที่​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า
  • 1 Sử Ký 24:5 - Họ bắt thăm phân công cho các nhóm, hết nhóm này đến nhóm khác, vì các viên chức danh tiếng, các viên chức phục dịch Đức Chúa Trời nơi thánh đều do con cháu Ê-lê-a-sa và con cháu Y-tha-ma đảm trách.
  • Dân Số Ký 4:28 - Trong Đền Tạm, ấy là công việc của các họ hàng con cháu Ghẹt-sôn. Họ sẽ giữ chức phận mình dưới quyền cai trị của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.
  • 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
  • 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
  • 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
  • 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
  • 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
  • 1 Sử Ký 6:15 - là người bị bắt lưu đày khi Chúa Hằng Hữu dùng Nê-bu-cát-nết-sa bắt người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem dẫn đi.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 4:16 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, con trai A-rôn, có nhiệm vụ lo về dầu thắp đèn, hương liệu, lễ vật chay hằng dâng và dầu xức; cũng phải coi sóc cả Đền Tạm và các vật dụng bên trong, kể cả các đồ bạc và vật dụng thánh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:24 - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • Giê-rê-mi 20:1 - Pha-su-rơ, con Y-mê, đang giữ tế lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nghe những lời Giê-rê-mi truyền rao.
  • Nê-hê-mi 10:2 - Thầy tế lễ gồm có: Sê-ra-gia, A-xa-ria, Giê-rê-mi,
  • Dân Số Ký 4:33 - Trên đây là nhiệm vụ của dòng họ Mê-ra-ri tại Đền Tạm dưới sự hướng dẫn của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.”
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻