Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:64 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người Ít-ra-ên cấp thành và đồng cỏ chung quanh cho con cháu Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 以色列人将这些城与其郊野给了利未人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人把这些城与其郊野给了利未人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人把这些城与其郊野给了利未人。
  • 当代译本 - 以色列人把这些城邑及其周围的草场分给了利未人。
  • 圣经新译本 - 以色列人把这些城和属于这些城的草场,都分给利未人。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列人把这些城和附属的牧野分给了利未人。
  • 现代标点和合本 - 以色列人将这些城与其郊野给了利未人。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人将这些城与其郊野给了利未人。
  • New International Version - So the Israelites gave the Levites these towns and their pasturelands.
  • New International Reader's Version - So the Israelites gave the Levites all these towns and their grasslands.
  • English Standard Version - So the people of Israel gave the Levites the cities with their pasturelands.
  • New Living Translation - So the people of Israel assigned all these towns and pasturelands to the Levites.
  • Christian Standard Bible - So the Israelites gave these towns and their pasturelands to the Levites.
  • New American Standard Bible - So the sons of Israel gave the Levites the cities with their pasture lands.
  • New King James Version - So the children of Israel gave these cities with their common-lands to the Levites.
  • Amplified Bible - So the sons of Israel gave to the Levites these cities with their pasture lands.
  • American Standard Version - And the children of Israel gave to the Levites the cities with their suburbs.
  • King James Version - And the children of Israel gave to the Levites these cities with their suburbs.
  • New English Translation - So the Israelites gave to the Levites these cities and their pasturelands.
  • World English Bible - The children of Israel gave to the Levites the cities with their pasture lands.
  • 新標點和合本 - 以色列人將這些城與其郊野給了利未人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人把這些城與其郊野給了利未人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人把這些城與其郊野給了利未人。
  • 當代譯本 - 以色列人把這些城邑及其周圍的草場分給了利未人。
  • 聖經新譯本 - 以色列人把這些城和屬於這些城的草場,都分給利未人。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人將 以上這些 城和城外的牧場分給 利未 人。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列人把這些城和附屬的牧野分給了利未人。
  • 現代標點和合本 - 以色列人將這些城與其郊野給了利未人。
  • 文理和合譯本 - 以色列族以此諸邑及其郊、給利未人、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族以上諸邑、及其郊、賜利未人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人以此諸邑、及其郊野、予 利未 人、
  • Nueva Versión Internacional - Fue así como los israelitas entregaron a los levitas estas ciudades con sus campos de pastoreo.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 이스라엘 사람들은 레위 자 손들이 살 성과 그 주변 목초지를 주었으며 레위 자손들은 위에서 말한 대로 유다 지파와 시므온 지파와 베냐민 지파에게서 제비를 뽑아 땅을 분배받았다.
  • Новый Русский Перевод - Так израильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • Восточный перевод - Так исраильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исраильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исроильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qedémoth, Méphaath.
  • リビングバイブル - くじ引きで、ユダ、シメオン、ベニヤミンの各部族からレビ人に与えられる町と牧草地の名が読み上げられました。
  • Nova Versão Internacional - Assim os israelitas deram aos levitas essas cidades com suas respectivas pastagens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าชนอิสราเอลได้มอบเมืองต่างๆ พร้อมทุ่งหญ้าแก่ชนเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​อิสราเอล​ให้​เมือง​เหล่า​นี้ รวม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า​แก่​ชาว​เลวี
交叉引用
  • Dân Số Ký 35:1 - Khi người Ít-ra-ên đang ở bên sông Giô-đan trong đồng bằng Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se:
  • Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
  • Dân Số Ký 35:3 - Thành phố để người Lê-vi ở và đất để họ nuôi súc vật.
  • Dân Số Ký 35:4 - Đất này sẽ được nới rộng ra bên ngoài bức tường bao quanh thành 460 mét.
  • Dân Số Ký 35:5 - Như vậy, hai bên đông tây của thành, đất được nới ra 920 mét, hai bên nam bắc, đất cũng được nới ra 920 mét, và thành ở chính giữa. Họ sẽ được vùng đất ấy để chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
  • Dân Số Ký 35:7 - Như vậy các ngươi sẽ tặng người Lê-vi bốn mươi tám thành tất cả, luôn cả đất chung quanh thành làm bãi cỏ chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:8 - Mỗi đại tộc sẽ đóng góp vào số các thành này tùy theo diện tích tài sản mình hưởng: Đại tộc có nhiều đất, nhiều thành, đóng góp nhiều; đại tộc có ít đóng góp ít.”
  • Giô-suê 21:3 - Tuân lệnh Chúa, người Ít-ra-ên trích trong phần mình các thành và đất để nuôi gia súc, cấp cho người Lê-vi (theo lối bắt thăm).
  • Giô-suê 21:41 - Cả đại tộc Lê-vi được tổng số bốn mươi tám thành, ở rải rác trong đất Ít-ra-ên. Mỗi thành đều gồm luôn đất bao bọc chung quanh, dùng để chăn nuôi.
  • Giô-suê 21:42 - Tất các thành này đều có đất phụ cận để chăn nuôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người Ít-ra-ên cấp thành và đồng cỏ chung quanh cho con cháu Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 以色列人将这些城与其郊野给了利未人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人把这些城与其郊野给了利未人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人把这些城与其郊野给了利未人。
  • 当代译本 - 以色列人把这些城邑及其周围的草场分给了利未人。
  • 圣经新译本 - 以色列人把这些城和属于这些城的草场,都分给利未人。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列人把这些城和附属的牧野分给了利未人。
  • 现代标点和合本 - 以色列人将这些城与其郊野给了利未人。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人将这些城与其郊野给了利未人。
  • New International Version - So the Israelites gave the Levites these towns and their pasturelands.
  • New International Reader's Version - So the Israelites gave the Levites all these towns and their grasslands.
  • English Standard Version - So the people of Israel gave the Levites the cities with their pasturelands.
  • New Living Translation - So the people of Israel assigned all these towns and pasturelands to the Levites.
  • Christian Standard Bible - So the Israelites gave these towns and their pasturelands to the Levites.
  • New American Standard Bible - So the sons of Israel gave the Levites the cities with their pasture lands.
  • New King James Version - So the children of Israel gave these cities with their common-lands to the Levites.
  • Amplified Bible - So the sons of Israel gave to the Levites these cities with their pasture lands.
  • American Standard Version - And the children of Israel gave to the Levites the cities with their suburbs.
  • King James Version - And the children of Israel gave to the Levites these cities with their suburbs.
  • New English Translation - So the Israelites gave to the Levites these cities and their pasturelands.
  • World English Bible - The children of Israel gave to the Levites the cities with their pasture lands.
  • 新標點和合本 - 以色列人將這些城與其郊野給了利未人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人把這些城與其郊野給了利未人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人把這些城與其郊野給了利未人。
  • 當代譯本 - 以色列人把這些城邑及其周圍的草場分給了利未人。
  • 聖經新譯本 - 以色列人把這些城和屬於這些城的草場,都分給利未人。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人將 以上這些 城和城外的牧場分給 利未 人。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列人把這些城和附屬的牧野分給了利未人。
  • 現代標點和合本 - 以色列人將這些城與其郊野給了利未人。
  • 文理和合譯本 - 以色列族以此諸邑及其郊、給利未人、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族以上諸邑、及其郊、賜利未人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人以此諸邑、及其郊野、予 利未 人、
  • Nueva Versión Internacional - Fue así como los israelitas entregaron a los levitas estas ciudades con sus campos de pastoreo.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 이스라엘 사람들은 레위 자 손들이 살 성과 그 주변 목초지를 주었으며 레위 자손들은 위에서 말한 대로 유다 지파와 시므온 지파와 베냐민 지파에게서 제비를 뽑아 땅을 분배받았다.
  • Новый Русский Перевод - Так израильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • Восточный перевод - Так исраильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исраильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исроильтяне отдали эти города с их пастбищами левитам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qedémoth, Méphaath.
  • リビングバイブル - くじ引きで、ユダ、シメオン、ベニヤミンの各部族からレビ人に与えられる町と牧草地の名が読み上げられました。
  • Nova Versão Internacional - Assim os israelitas deram aos levitas essas cidades com suas respectivas pastagens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าชนอิสราเอลได้มอบเมืองต่างๆ พร้อมทุ่งหญ้าแก่ชนเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​อิสราเอล​ให้​เมือง​เหล่า​นี้ รวม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า​แก่​ชาว​เลวี
  • Dân Số Ký 35:1 - Khi người Ít-ra-ên đang ở bên sông Giô-đan trong đồng bằng Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se:
  • Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
  • Dân Số Ký 35:3 - Thành phố để người Lê-vi ở và đất để họ nuôi súc vật.
  • Dân Số Ký 35:4 - Đất này sẽ được nới rộng ra bên ngoài bức tường bao quanh thành 460 mét.
  • Dân Số Ký 35:5 - Như vậy, hai bên đông tây của thành, đất được nới ra 920 mét, hai bên nam bắc, đất cũng được nới ra 920 mét, và thành ở chính giữa. Họ sẽ được vùng đất ấy để chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
  • Dân Số Ký 35:7 - Như vậy các ngươi sẽ tặng người Lê-vi bốn mươi tám thành tất cả, luôn cả đất chung quanh thành làm bãi cỏ chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:8 - Mỗi đại tộc sẽ đóng góp vào số các thành này tùy theo diện tích tài sản mình hưởng: Đại tộc có nhiều đất, nhiều thành, đóng góp nhiều; đại tộc có ít đóng góp ít.”
  • Giô-suê 21:3 - Tuân lệnh Chúa, người Ít-ra-ên trích trong phần mình các thành và đất để nuôi gia súc, cấp cho người Lê-vi (theo lối bắt thăm).
  • Giô-suê 21:41 - Cả đại tộc Lê-vi được tổng số bốn mươi tám thành, ở rải rác trong đất Ít-ra-ên. Mỗi thành đều gồm luôn đất bao bọc chung quanh, dùng để chăn nuôi.
  • Giô-suê 21:42 - Tất các thành này đều có đất phụ cận để chăn nuôi.
聖經
資源
計劃
奉獻