逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là tên các con trai Đa-vít, chưa kể con trai của những cung phi. Đa-vít cũng có một con gái tên là Ta-ma.
- 新标点和合本 - 这都是大卫的儿子,还有他们的妹子他玛,妃嫔的儿子不在其内。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些全都是大卫的儿子,妃嫔的儿子不在其内;她玛是他们的妹妹。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些全都是大卫的儿子,妃嫔的儿子不在其内;她玛是他们的妹妹。
- 当代译本 - 这些都是大卫的儿子,不包括嫔妃生的儿子。大卫还有个女儿,名叫她玛。
- 圣经新译本 - 他们都是大卫的儿子,此外还有他们的妹妹他玛,以及妃嫔所生的儿子。
- 中文标准译本 - 这都是大卫的儿子,此外还有妃嫔们所生的儿子,以及他们的妹妹塔玛尔。
- 现代标点和合本 - 这都是大卫的儿子,还有他们的妹子她玛;妃嫔的儿子不在其内。
- 和合本(拼音版) - 这都是大卫的儿子,还有他们的妹子他玛,妃嫔的儿子不在其内。
- New International Version - All these were the sons of David, besides his sons by his concubines. And Tamar was their sister.
- New International Reader's Version - David was the father of all these sons. His concubines also had sons by him. David’s sons had a sister named Tamar.
- English Standard Version - All these were David’s sons, besides the sons of the concubines, and Tamar was their sister.
- New Living Translation - These were the sons of David, not including his sons born to his concubines. Their sister was named Tamar.
- Christian Standard Bible - These were all David’s sons, with their sister Tamar, in addition to the sons by his concubines.
- New American Standard Bible - All of these were the sons of David, besides the sons of the concubines; and Tamar was their sister.
- New King James Version - These were all the sons of David, besides the sons of the concubines, and Tamar their sister.
- Amplified Bible - All these were the sons of David, besides the sons of the concubines; and Tamar was their sister.
- American Standard Version - All these were the sons of David, besides the sons of the concubines; and Tamar was their sister.
- King James Version - These were all the sons of David, beside the sons of the concubines, and Tamar their sister.
- New English Translation - These were all the sons of David, not counting the sons of his concubines. Tamar was their sister.
- World English Bible - All these were the sons of David, in addition to the sons of the concubines; and Tamar was their sister.
- 新標點和合本 - 這都是大衛的兒子,還有他們的妹子她瑪,妃嬪的兒子不在其內。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些全都是大衛的兒子,妃嬪的兒子不在其內;她瑪是他們的妹妹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些全都是大衛的兒子,妃嬪的兒子不在其內;她瑪是他們的妹妹。
- 當代譯本 - 這些都是大衛的兒子,不包括嬪妃生的兒子。大衛還有個女兒,名叫她瑪。
- 聖經新譯本 - 他們都是大衛的兒子,此外還有他們的妹妹他瑪,以及妃嬪所生的兒子。
- 呂振中譯本 - 都是 大衛 的兒子;此外還有妃嬪的兒子: 他瑪 呢、乃是他們的姊妹。
- 中文標準譯本 - 這都是大衛的兒子,此外還有妃嬪們所生的兒子,以及他們的妹妹塔瑪爾。
- 現代標點和合本 - 這都是大衛的兒子,還有他們的妹子她瑪;妃嬪的兒子不在其內。
- 文理和合譯本 - 皆為大衛之子、此外更有嬪妃所出、他瑪為女弟、
- 文理委辦譯本 - 皆係大闢之子、更有庶子、及女大馬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆 大衛 之子、更有妃嬪所出、及女 他瑪 、
- Nueva Versión Internacional - Todos estos fueron hijos de David, sin contar los hijos que tuvo con sus concubinas. La hermana de ellos fue Tamar.
- 현대인의 성경 - 그리고 다윗에게는 다말이라는 딸 하나가 있었으며 이 외에도 여러 첩의 아들들이 있었다.
- Новый Русский Перевод - Все это – сыновья Давида, не считая сыновей от наложниц. А сестрой их была Фамарь.
- Восточный перевод - Всё это – сыновья Давуда, не считая сыновей от наложниц. А сестрой их была Фамарь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это – сыновья Давуда, не считая сыновей от наложниц. А сестрой их была Фамарь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это – сыновья Довуда, не считая сыновей от наложниц. А сестрой их была Фамарь.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses épouses de second rang lui donnèrent aussi des fils. Tamar était leur sœur.
- リビングバイブル - 以上の系図には、そばめの子は含まれず、ダビデにはまた、タマルという娘もいました。
- Nova Versão Internacional - Todos esses foram filhos de Davi, além dos que teve com suas concubinas, e a filha Tamar, irmã deles.
- Hoffnung für alle - David hatte eine Tochter namens Tamar. Die Söhne von Davids Nebenfrauen sind hier nicht aufgezählt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รายชื่อเหล่านี้ไม่รวมโอรสที่ประสูติจากสนม ดาวิดทรงมีธิดาชื่อว่าทามาร์ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเหล่านี้เป็นบุตรของดาวิด นอกเหนือจากบรรดาบุตรที่เกิดจากภรรยาน้อยอื่นๆ และพวกเขามีทามาร์เป็นน้องสาว
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 5:13 - Từ ngày ở Hếp-rôn dời về Giê-ru-sa-lem, Đa-vít cưới thêm nhiều vợ bé khác, sinh thêm nhiều con.
- 2 Sa-mu-ên 13:1 - Hoàng tử Áp-sa-lôm, con Vua Đa-vít có một em gái rất đẹp tên là Ta-ma. Am-nôn, anh cùng cha khác mẹ của nàng, say mê nàng.
- 2 Sa-mu-ên 13:2 - Nhưng vì Công chúa Ta-ma là một trinh nữ nên Am-nôn khó lòng tiếp xúc với nàng. Am-nôn sinh ra tương tư đến bệnh.
- 2 Sa-mu-ên 13:3 - Am-nôn có một người bạn rất khôn lanh tên là Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 13:4 - Một hôm Giô-na-đáp hỏi Am-nôn: “Sao hoàng tử mỗi ngày một tiều tụy vậy? Có chuyện gì không?” Am-nôn tâm sự: “Tôi yêu say mê Ta-ma, em của Áp-sa-lôm.”
- 2 Sa-mu-ên 13:5 - Giô-na-đáp bàn kế: “Này nhá, hoàng tử giả bệnh, nằm trên giường, khi vua cha đến thăm, hoàng tử nói: ‘Xin cho Ta-ma đến đây nấu nướng, săn sóc miếng ăn cho con.’”
- 2 Sa-mu-ên 13:6 - Vậy, Am-nôn theo kế thi hành. Khi vua đến, Am-nôn xin vua cho Ta-ma em gái mình đến làm bánh cho mình ăn.
- 2 Sa-mu-ên 13:7 - Đa-vít sai người gọi Ta-ma, bảo nàng đến nhà Am-nôn, nấu ăn cho anh.
- 2 Sa-mu-ên 13:8 - Ta-ma đến, lấy bột nhồi, làm bánh đem nướng trước mặt anh mình. Lúc ấy Am-nôn đang nằm trên giường.
- 2 Sa-mu-ên 13:9 - Nhưng khi nàng đem bánh lên, Am-nôn từ chối không ăn, bảo: “Mọi người khác ra đi khỏi đây.” Họ vâng lời, ra khỏi nhà.
- 2 Sa-mu-ên 13:10 - Am-nôn nói với Ta-ma: “Bưng bánh vào phòng cho anh ăn.” Ta-ma vâng lời anh.
- 2 Sa-mu-ên 13:11 - Nhưng khi nàng đem bánh tới, Am-nôn nắm lấy nàng, nói: “Ngủ với anh.”
- 2 Sa-mu-ên 13:12 - Nàng phản đối: “Đừng anh, đừng ép tôi. Trong Ít-ra-ên không ai làm chuyện ô nhục điên rồ như thế.
- 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
- 2 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng Am-nôn không chịu nghe nàng và dùng sức mạnh cưỡng hiếp nàng.
- 2 Sa-mu-ên 13:15 - Rồi bỗng nhiên, Am-nôn đổi yêu ra ghét. Bây giờ Am-nôn ghét nàng còn hơn khi say mê nàng nữa, nên quay sang đuổi nàng: “Đi ra khỏi đây!”
- 2 Sa-mu-ên 13:16 - Ta-ma nói: “Đừng anh, đừng làm một việc xấu hơn việc anh vừa mới làm.” Nhưng Am-nôn không nghe,
- 2 Sa-mu-ên 13:17 - gọi đầy tớ bảo đuổi nàng ra rồi đóng cửa lại.
- 2 Sa-mu-ên 13:18 - Vậy, đầy tớ kéo nàng ra ngoài và đóng cửa lại. Lúc ấy nàng mặc một chiếc áo dài có tay cũng như các công chúa trinh trắng khác thường mặc.
- 2 Sa-mu-ên 13:19 - Ta-ma lấy tro bỏ lên đầu, xé rách áo dài đang mặc, hai tay ôm đầu, vừa đi vừa khóc.
- 2 Sa-mu-ên 13:20 - Áp-sa-lôm, anh Ta-ma, hỏi nàng: “Am-nôn cưỡng hiếp em phải không? Từ giờ em hãy giữ im lặng. Dù sao người ấy cũng là anh của em. Không cần phải lo lắng.” Từ đó, Ta-ma sống cô đơn buồn thảm trong nhà Áp-sa-lôm, anh mình.