逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
- 新标点和合本 - 众首领和勇士,并大卫王的众子,都顺服所罗门王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众领袖和勇士,以及大卫王的众儿子,都顺服所罗门王。
- 和合本2010(神版-简体) - 众领袖和勇士,以及大卫王的众儿子,都顺服所罗门王。
- 当代译本 - 众首领、勇士和大卫王的众子都效忠于他。
- 圣经新译本 - 众领袖和勇士,以及大卫王的众子,都顺服所罗门王。
- 中文标准译本 - 所有的首领和勇士,以及大卫王所有的儿子,都举手效忠所罗门王。
- 现代标点和合本 - 众首领和勇士,并大卫王的众子,都顺服所罗门王。
- 和合本(拼音版) - 众首领和勇士,并大卫王的众子,都顺服所罗门王。
- New International Version - All the officers and warriors, as well as all of King David’s sons, pledged their submission to King Solomon.
- New International Reader's Version - All the officers and warriors promised to be completely faithful to King Solomon. So did all of King David’s sons.
- English Standard Version - All the leaders and the mighty men, and also all the sons of King David, pledged their allegiance to King Solomon.
- New Living Translation - All the officials, the warriors, and the sons of King David pledged their loyalty to King Solomon.
- Christian Standard Bible - All the leaders and the mighty men, and all of King David’s sons as well, pledged their allegiance to King Solomon.
- New American Standard Bible - And all the officials, the mighty men, and also all the sons of King David pledged allegiance to King Solomon.
- New King James Version - All the leaders and the mighty men, and also all the sons of King David, submitted themselves to King Solomon.
- Amplified Bible - All of the leaders and warriors, and also all the sons of King David, pledged allegiance to King Solomon.
- American Standard Version - And all the princes, and the mighty men, and all the sons likewise of king David, submitted themselves unto Solomon the king.
- King James Version - And all the princes, and the mighty men, and all the sons likewise of king David, submitted themselves unto Solomon the king.
- New English Translation - All the officers and warriors, as well as all of King David’s sons, pledged their allegiance to King Solomon.
- World English Bible - All the princes, the mighty men, and also all of the sons of king David submitted themselves to Solomon the king.
- 新標點和合本 - 眾首領和勇士,並大衛王的眾子,都順服所羅門王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾領袖和勇士,以及大衛王的眾兒子,都順服所羅門王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾領袖和勇士,以及大衛王的眾兒子,都順服所羅門王。
- 當代譯本 - 眾首領、勇士和大衛王的眾子都效忠於他。
- 聖經新譯本 - 眾領袖和勇士,以及大衛王的眾子,都順服所羅門王。
- 呂振中譯本 - 眾首領和勇士、連 大衛 的眾兒子都舉手起誓要效忠於 所羅門 王之下。
- 中文標準譯本 - 所有的首領和勇士,以及大衛王所有的兒子,都舉手效忠所羅門王。
- 現代標點和合本 - 眾首領和勇士,並大衛王的眾子,都順服所羅門王。
- 文理和合譯本 - 諸牧伯勇士、及大衛王眾子、皆服從所羅門王、
- 文理委辦譯本 - 群臣豪傑、與大闢王眾子、服所羅門王。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸候伯與勇士、及 大衛 王眾子、皆服 所羅門 王、
- Nueva Versión Internacional - Todos los jefes, los guerreros y los hijos del rey David rindieron pleitesía al rey Salomón.
- 현대인의 성경 - 나라의 지도자들과 군 지휘관들과 그의 형제들도 솔로몬왕에게 충성할 것을 맹세하였다.
- Новый Русский Перевод - Все вожди и могучие воины, а также все сыновья царя Давида признали над собой власть царя Соломона.
- Восточный перевод - Все вожди и могучие воины, а также все сыновья царя Давуда признали над собой власть царя Сулеймана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все вожди и могучие воины, а также все сыновья царя Давуда признали над собой власть царя Сулеймана.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все вожди и могучие воины, а также все сыновья царя Довуда признали над собой власть царя Сулаймона.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous les chefs, et les soldats, et même tous les fils du roi David se soumirent à lui.
- リビングバイブル - 各界の指導者、軍の将校、ダビデの子の兄弟全員がソロモン王に忠誠を誓いました。
- Nova Versão Internacional - Todos os líderes e principais guerreiros, bem como todos os filhos do rei Davi, prometeram submissão ao rei Salomão.
- Hoffnung für alle - Auch die führenden Männer des Volkes, die Elitetruppe und die anderen Söhne von David ordneten sich ihm unter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นำของชาติ แม่ทัพนายกอง ตลอดจนโอรสทั้งปวงของกษัตริย์ดาวิดต่างถวายความจงรักภักดีต่อกษัตริย์โซโลมอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาหัวหน้าและทหารกล้า รวมทั้งบรรดาบุตรทั้งปวงของกษัตริย์ดาวิดด้วย ก็สาบานตัวต่อกษัตริย์ซาโลมอน
交叉引用
- 1 Các Vua 1:50 - A-đô-ni-gia vì sợ Sa-lô-môn giết, nên chạy vào nắm lấy sừng bàn thờ.
- 1 Các Vua 1:51 - Người ta báo cho Sa-lô-môn hay: “A-đô-ni-gia vì sợ Vua Sa-lô-môn nên đã chạy đến nắm sừng bàn thờ và cầu xin: ‘Hôm nay vua vui lòng thề sẽ không giết tôi bằng gươm.’”
- 1 Các Vua 1:52 - Sa-lô-môn nói: “Nếu anh ta chứng tỏ là một người xứng đáng, một sợi tóc cũng không mất; nhưng nếu làm điều sai trái, anh ta sẽ chết.”
- 1 Các Vua 1:53 - Vua Sa-lô-môn sai người đem A-đô-ni-gia ra khỏi bàn thờ. Ông đến cúi lạy trước mặt Vua Sa-lô-môn rồi vua bảo: “Anh về nhà đi.”
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
- Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
- 1 Sử Ký 28:21 - Các nhóm thầy tế lễ và người Lê-vi sẽ thực hiện mọi việc cho Đền Thờ Đức Chúa Trời. Những thợ lành nghề sẽ vui lòng giúp con kiến thiết, các vị lãnh đạo và toàn dân sẽ tuân hành mệnh lệnh con.”
- Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- 1 Sử Ký 22:17 - Vua Đa-vít cũng dặn các đại thần trong triều hết lòng ủng hộ Sa-lô-môn, con mình:
- 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
- 1 Các Vua 2:25 - Vua Sa-lô-môn sai Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa giết A-đô-ni-gia.
- 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
- 1 Sử Ký 2:4 - Ta-ma, con dâu của Giu-đa, sinh cho ông hai con sinh đôi là Phê-rết và Xê-rách. Vậy Giu-đa được năm con trai.
- 1 Sử Ký 2:5 - Con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
- 1 Sử Ký 2:6 - Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, tất cả là năm người.
- 1 Sử Ký 2:7 - Con trai của Cát-mi là A-can (người ăn cắp thánh vật và gây đại nạn cho người Ít-ra-ên).
- 1 Sử Ký 2:8 - Con trai của Ê-than là A-xa-ria.
- 1 Sử Ký 2:9 - Con trai của Hết-rôn là Giê-rác-mê-ên, Ram, và Ca-lép.