逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
- 新标点和合本 - 只是 神对我说:‘你不可为我的名建造殿宇;因你是战士,流了人的血。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是上帝对我说:‘你不可为我的名建造殿宇,因你是战士,流了人的血。’
- 和合本2010(神版-简体) - 只是 神对我说:‘你不可为我的名建造殿宇,因你是战士,流了人的血。’
- 当代译本 - 但上帝对我说,‘你不可为我的名建造殿宇,因为你是个战士,曾流过人的血。’
- 圣经新译本 - 可是 神对我说:‘你不可为我的名建造殿宇,因为你是个战士,曾杀人流血。’
- 中文标准译本 - 然而神对我说:‘你不可为我的名建造殿宇,因为你是个战士,曾经流过人的血。’
- 现代标点和合本 - 只是神对我说:‘你不可为我的名建造殿宇,因你是战士,流了人的血。’
- 和合本(拼音版) - 只是上帝对我说:‘你不可为我的名建造殿宇,因你是战士,流了人的血。’
- New International Version - But God said to me, ‘You are not to build a house for my Name, because you are a warrior and have shed blood.’
- New International Reader's Version - But God said to me, ‘You are not the one who will build a house for my Name. That is because you are a fighting man. You have spilled people’s blood.’
- English Standard Version - But God said to me, ‘You may not build a house for my name, for you are a man of war and have shed blood.’
- New Living Translation - but God said to me, ‘You must not build a Temple to honor my name, for you are a warrior and have shed much blood.’
- Christian Standard Bible - but God said to me, ‘You are not to build a house for my name because you are a man of war and have shed blood.’
- New American Standard Bible - But God said to me, ‘You shall not build a house for My name, because you are a man of war and have shed blood.’
- New King James Version - But God said to me, ‘You shall not build a house for My name, because you have been a man of war and have shed blood.’
- Amplified Bible - But God said to me, ‘You shall not build a house for My Name (Presence), because you are a man of war and have shed blood.’
- American Standard Version - But God said unto me, Thou shalt not build a house for my name, because thou art a man of war, and hast shed blood.
- King James Version - But God said unto me, Thou shalt not build an house for my name, because thou hast been a man of war, and hast shed blood.
- New English Translation - But God said to me, ‘You must not build a temple to honor me, for you are a warrior and have spilled blood.’
- World English Bible - But God said to me, ‘You shall not build a house for my name, because you are a man of war, and have shed blood.’
- 新標點和合本 - 只是神對我說:『你不可為我的名建造殿宇;因你是戰士,流了人的血。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是上帝對我說:『你不可為我的名建造殿宇,因你是戰士,流了人的血。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是 神對我說:『你不可為我的名建造殿宇,因你是戰士,流了人的血。』
- 當代譯本 - 但上帝對我說,『你不可為我的名建造殿宇,因為你是個戰士,曾流過人的血。』
- 聖經新譯本 - 可是 神對我說:‘你不可為我的名建造殿宇,因為你是個戰士,曾殺人流血。’
- 呂振中譯本 - 只是上帝對我說:『你不可為我的名建殿,因為你是戰士,你流了 人的 血。』
- 中文標準譯本 - 然而神對我說:『你不可為我的名建造殿宇,因為你是個戰士,曾經流過人的血。』
- 現代標點和合本 - 只是神對我說:『你不可為我的名建造殿宇,因你是戰士,流了人的血。』
- 文理和合譯本 - 惟上帝諭我曰、爾乃戰士、流人之血、不可為我名建室、
- 文理委辦譯本 - 上帝諭我曰、爾戰鬥殺人、不當建殿、為籲我名之地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主諭我曰、爾多戰殺人、 殺人原文作流血 不當為我名建殿、
- Nueva Versión Internacional - cuando Dios me dijo: “Tú no me construirás ningún templo, porque eres hombre de guerra y has derramado sangre”.
- 현대인의 성경 - 하나님께서는 내가 군인으로서 사람의 피를 너무 많이 흘렸기 때문에 성전을 짓지 못할 것이라고 말씀하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Но Бог сказал мне: «Ты не построишь дома для Моего имени, потому что ты воин и проливал кровь».
- Восточный перевод - Но Всевышний сказал мне: «Ты не построишь дома для поклонения Мне, потому что ты воин и проливал кровь».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах сказал мне: «Ты не построишь дома для поклонения Мне, потому что ты воин и проливал кровь».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний сказал мне: «Ты не построишь дома для поклонения Мне, потому что ты воин и проливал кровь».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu m’a dit : « Ce n’est pas toi qui bâtiras un temple en mon honneur, car tu es un homme de guerre et tu as fait couler le sang. »
- リビングバイブル - だが、神はこう仰せられた。『あなたが神殿を建ててはならない。あなたは勇敢な戦士として、あまりにも多くの血を流してきたからだ。』
- Nova Versão Internacional - mas Deus me disse: ‘Você não construirá um templo em honra ao meu nome, pois você é um guerreiro e matou muita gente’.
- Hoffnung für alle - Doch da sprach Gott zu mir: ›Du sollst mir keinen Tempel bauen! Denn du hast Kriege geführt und dabei viel Blut vergossen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘เจ้าจะสร้างนิเวศสำหรับนามของเราไม่ได้ เพราะเจ้าเป็นนักรบและได้ทำให้เลือดนองแผ่นดินมามาก’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระเจ้ากล่าวกับเราว่า ‘เจ้าจะไม่สร้างตำหนักเพื่อยกย่องนามของเรา เพราะว่าเจ้าเป็นนักรบ และได้ทำให้คนหลั่งเลือด’
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
- 2 Sa-mu-ên 7:6 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
- 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
- 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
- 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
- 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
- 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
- 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
- 2 Sử Ký 6:9 - nhưng con không phải là người làm điều đó. Một trong con trai của con sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta.’
- 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
- 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
- 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.