Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • 新标点和合本 - 你若谨守遵行耶和华藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时候,你若谨守遵行耶和华藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时候,你若谨守遵行耶和华藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶。
  • 当代译本 - 你若谨遵耶和华借摩西吩咐以色列的律例和典章,就必亨通。你要刚强勇敢,不要惊慌害怕。
  • 圣经新译本 - 看哪,我辛辛苦苦为耶和华的殿预备了金子三千四百公吨,银子三万四千公吨,铜和铁多得无法可称;我又预备了木材和石头;你还可以增添。
  • 中文标准译本 - 那时,如果你谨守遵行耶和华指示摩西给以色列的律例和法规,就必亨通。你要坚强、勇敢!不要害怕,不要丧胆。
  • 现代标点和合本 - 我在困难之中为耶和华的殿预备了金子十万他连得,银子一百万他连得,铜和铁多得无法可称。我也预备了木头、石头,你还可以增添。
  • 和合本(拼音版) - 我在困难之中为耶和华的殿预备了金子十万他连得、银子一百万他连得,铜和铁多得无法可称。我也预备了木头、石头,你还可以增添。
  • New International Version - Then you will have success if you are careful to observe the decrees and laws that the Lord gave Moses for Israel. Be strong and courageous. Do not be afraid or discouraged.
  • New International Reader's Version - Be careful to obey the rules and laws the Lord gave Moses for Israel. Then you will have success. Be strong and brave. Don’t be afraid. Don’t lose hope.
  • English Standard Version - Then you will prosper if you are careful to observe the statutes and the rules that the Lord commanded Moses for Israel. Be strong and courageous. Fear not; do not be dismayed.
  • New Living Translation - For you will be successful if you carefully obey the decrees and regulations that the Lord gave to Israel through Moses. Be strong and courageous; do not be afraid or lose heart!
  • Christian Standard Bible - Then you will succeed if you carefully follow the statutes and ordinances the Lord commanded Moses for Israel. Be strong and courageous. Don’t be afraid or discouraged.
  • New American Standard Bible - Then you will prosper, if you are careful to follow the statutes and the ordinances which the Lord commanded Moses concerning Israel. Be strong and courageous, do not fear nor be dismayed.
  • New King James Version - Then you will prosper, if you take care to fulfill the statutes and judgments with which the Lord charged Moses concerning Israel. Be strong and of good courage; do not fear nor be dismayed.
  • Amplified Bible - Then you will prosper, if you are careful to observe and fulfill the statutes and ordinances which the Lord commanded Moses concerning Israel. Be strong and courageous, do not fear nor be dismayed.
  • American Standard Version - Then shalt thou prosper, if thou observe to do the statutes and the ordinances which Jehovah charged Moses with concerning Israel: be strong, and of good courage; fear not, neither be dismayed.
  • King James Version - Then shalt thou prosper, if thou takest heed to fulfil the statutes and judgments which the Lord charged Moses with concerning Israel: be strong, and of good courage; dread not, nor be dismayed.
  • New English Translation - Then you will succeed, if you carefully obey the rules and regulations which the Lord ordered Moses to give to Israel. Be strong and brave! Don’t be afraid and don’t panic!
  • World English Bible - Then you will prosper, if you observe to do the statutes and the ordinances which Yahweh gave Moses concerning Israel. Be strong and courageous. Don’t be afraid, and don’t be dismayed.
  • 新標點和合本 - 你若謹守遵行耶和華藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時候,你若謹守遵行耶和華藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時候,你若謹守遵行耶和華藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶。
  • 當代譯本 - 你若謹遵耶和華藉摩西吩咐以色列的律例和典章,就必亨通。你要剛強勇敢,不要驚慌害怕。
  • 聖經新譯本 - 看哪,我辛辛苦苦為耶和華的殿預備了金子三千四百公噸,銀子三萬四千公噸,銅和鐵多得無法可稱;我又預備了木材和石頭;你還可以增添。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我辛辛苦苦為永恆主的殿豫備了金子十萬擔 ,銀子一百萬擔,銅和鐵多得無法可稱;木料石頭、我也已經豫備了;你還可以增添。
  • 中文標準譯本 - 那時,如果你謹守遵行耶和華指示摩西給以色列的律例和法規,就必亨通。你要堅強、勇敢!不要害怕,不要喪膽。
  • 現代標點和合本 - 我在困難之中為耶和華的殿預備了金子十萬他連得,銀子一百萬他連得,銅和鐵多得無法可稱。我也預備了木頭、石頭,你還可以增添。
  • 文理和合譯本 - 爾若遵行耶和華藉摩西、命以色列人之典章律例、則必亨通、強乃心、壯乃志、勿畏葸、勿恐惶、
  • 文理委辦譯本 - 壯爾志、強爾心、毋畏葸、敬承耶和華命摩西傳以色列族之法度禮儀、俾爾納福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若謹守遵行主藉 摩西 命 以色列 人之律例法度、則爾必亨通、但當強爾心、壯爾志、 或作但當奮勇勉力 勿畏葸、勿恐懼、
  • Nueva Versión Internacional - Si cumples las leyes y normas que el Señor le entregó a Israel por medio de Moisés, entonces te irá bien. ¡Sé fuerte y valiente! ¡No tengas miedo ni te desanimes!
  • 현대인의 성경 - 네가 만일 모세를 통해서 주신 여호와의 모든 법과 명령을 조심스럽게 지키면 모든 일에 성공할 것이다. 너는 마음을 굳게 먹고 용기를 가지고 아무것도 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Господь дал Моисею для Израиля. Будь тверд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • Восточный перевод - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Вечный дал Мусе для Исраила. Будь твёрд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Вечный дал Мусе для Исраила. Будь твёрд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Вечный дал Мусо для Исроила. Будь твёрд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu réussiras, si tu veilles à obéir aux ordonnances et aux lois que l’Eternel a prescrites à Moïse pour Israël. Prends courage et tiens bon, ne crains rien et ne te laisse pas effrayer  !
  • リビングバイブル - 主がモーセを通してイスラエルにお与えになった教えを、あなたが注意深く守るなら、あなたは栄える。何ものも恐れず、強く、雄々しく、熱心でありなさい。
  • Nova Versão Internacional - E você prosperará se for cuidadoso em obedecer aos decretos e às leis que o Senhor deu a Israel por meio de Moisés. Seja forte e corajoso! Não tenha medo nem se desanime!
  • Hoffnung für alle - Wenn du so lebst, wie es dem Herrn gefällt, und dich nach den Geboten richtest, die er Israel durch Mose gegeben hat, dann wird dir alles gelingen. Darum sei stark und entschlossen! Lass dich durch nichts entmutigen und fürchte dich nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าใส่ใจปฏิบัติตามกฎหมายและบทบัญญัติซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่โมเสสสำหรับอิสราเอล เจ้าก็จะประสบความสำเร็จ จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด อย่ากลัวหรืออย่าท้อแท้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​จะ​เจริญ​รุ่งเรือง​ถ้า​เจ้า​ระมัด​ระวัง​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญชา​และ​กฎ​เกณฑ์​ที่​พระ​องค์​บัญชา​โมเสส​เพื่อ​อิสราเอล จง​เข้ม​แข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด อย่า​หวาด​หวั่น​และ​อย่า​ท้อ​ใจ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Giê-rê-mi 22:4 - Nếu các ngươi cẩn thận thi hành mệnh lệnh Ta, thì con cháu Đa-vít sẽ tiếp tục trị vì trên ngai tại Giê-ru-sa-lem. Vua sẽ đi qua các cổng của cung điện này trong chiến xa và trên ngựa, có triều thần và dân chúng phò tá.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Giô-suê 1:18 - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”
  • 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • 新标点和合本 - 你若谨守遵行耶和华藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时候,你若谨守遵行耶和华藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时候,你若谨守遵行耶和华藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶。
  • 当代译本 - 你若谨遵耶和华借摩西吩咐以色列的律例和典章,就必亨通。你要刚强勇敢,不要惊慌害怕。
  • 圣经新译本 - 看哪,我辛辛苦苦为耶和华的殿预备了金子三千四百公吨,银子三万四千公吨,铜和铁多得无法可称;我又预备了木材和石头;你还可以增添。
  • 中文标准译本 - 那时,如果你谨守遵行耶和华指示摩西给以色列的律例和法规,就必亨通。你要坚强、勇敢!不要害怕,不要丧胆。
  • 现代标点和合本 - 我在困难之中为耶和华的殿预备了金子十万他连得,银子一百万他连得,铜和铁多得无法可称。我也预备了木头、石头,你还可以增添。
  • 和合本(拼音版) - 我在困难之中为耶和华的殿预备了金子十万他连得、银子一百万他连得,铜和铁多得无法可称。我也预备了木头、石头,你还可以增添。
  • New International Version - Then you will have success if you are careful to observe the decrees and laws that the Lord gave Moses for Israel. Be strong and courageous. Do not be afraid or discouraged.
  • New International Reader's Version - Be careful to obey the rules and laws the Lord gave Moses for Israel. Then you will have success. Be strong and brave. Don’t be afraid. Don’t lose hope.
  • English Standard Version - Then you will prosper if you are careful to observe the statutes and the rules that the Lord commanded Moses for Israel. Be strong and courageous. Fear not; do not be dismayed.
  • New Living Translation - For you will be successful if you carefully obey the decrees and regulations that the Lord gave to Israel through Moses. Be strong and courageous; do not be afraid or lose heart!
  • Christian Standard Bible - Then you will succeed if you carefully follow the statutes and ordinances the Lord commanded Moses for Israel. Be strong and courageous. Don’t be afraid or discouraged.
  • New American Standard Bible - Then you will prosper, if you are careful to follow the statutes and the ordinances which the Lord commanded Moses concerning Israel. Be strong and courageous, do not fear nor be dismayed.
  • New King James Version - Then you will prosper, if you take care to fulfill the statutes and judgments with which the Lord charged Moses concerning Israel. Be strong and of good courage; do not fear nor be dismayed.
  • Amplified Bible - Then you will prosper, if you are careful to observe and fulfill the statutes and ordinances which the Lord commanded Moses concerning Israel. Be strong and courageous, do not fear nor be dismayed.
  • American Standard Version - Then shalt thou prosper, if thou observe to do the statutes and the ordinances which Jehovah charged Moses with concerning Israel: be strong, and of good courage; fear not, neither be dismayed.
  • King James Version - Then shalt thou prosper, if thou takest heed to fulfil the statutes and judgments which the Lord charged Moses with concerning Israel: be strong, and of good courage; dread not, nor be dismayed.
  • New English Translation - Then you will succeed, if you carefully obey the rules and regulations which the Lord ordered Moses to give to Israel. Be strong and brave! Don’t be afraid and don’t panic!
  • World English Bible - Then you will prosper, if you observe to do the statutes and the ordinances which Yahweh gave Moses concerning Israel. Be strong and courageous. Don’t be afraid, and don’t be dismayed.
  • 新標點和合本 - 你若謹守遵行耶和華藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時候,你若謹守遵行耶和華藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時候,你若謹守遵行耶和華藉摩西吩咐以色列的律例典章,就得亨通。你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶。
  • 當代譯本 - 你若謹遵耶和華藉摩西吩咐以色列的律例和典章,就必亨通。你要剛強勇敢,不要驚慌害怕。
  • 聖經新譯本 - 看哪,我辛辛苦苦為耶和華的殿預備了金子三千四百公噸,銀子三萬四千公噸,銅和鐵多得無法可稱;我又預備了木材和石頭;你還可以增添。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我辛辛苦苦為永恆主的殿豫備了金子十萬擔 ,銀子一百萬擔,銅和鐵多得無法可稱;木料石頭、我也已經豫備了;你還可以增添。
  • 中文標準譯本 - 那時,如果你謹守遵行耶和華指示摩西給以色列的律例和法規,就必亨通。你要堅強、勇敢!不要害怕,不要喪膽。
  • 現代標點和合本 - 我在困難之中為耶和華的殿預備了金子十萬他連得,銀子一百萬他連得,銅和鐵多得無法可稱。我也預備了木頭、石頭,你還可以增添。
  • 文理和合譯本 - 爾若遵行耶和華藉摩西、命以色列人之典章律例、則必亨通、強乃心、壯乃志、勿畏葸、勿恐惶、
  • 文理委辦譯本 - 壯爾志、強爾心、毋畏葸、敬承耶和華命摩西傳以色列族之法度禮儀、俾爾納福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若謹守遵行主藉 摩西 命 以色列 人之律例法度、則爾必亨通、但當強爾心、壯爾志、 或作但當奮勇勉力 勿畏葸、勿恐懼、
  • Nueva Versión Internacional - Si cumples las leyes y normas que el Señor le entregó a Israel por medio de Moisés, entonces te irá bien. ¡Sé fuerte y valiente! ¡No tengas miedo ni te desanimes!
  • 현대인의 성경 - 네가 만일 모세를 통해서 주신 여호와의 모든 법과 명령을 조심스럽게 지키면 모든 일에 성공할 것이다. 너는 마음을 굳게 먹고 용기를 가지고 아무것도 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Господь дал Моисею для Израиля. Будь тверд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • Восточный перевод - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Вечный дал Мусе для Исраила. Будь твёрд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Вечный дал Мусе для Исраила. Будь твёрд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебе будет сопутствовать успех, если ты будешь внимателен к тому, чтобы исполнять установления и законы, которые Вечный дал Мусо для Исроила. Будь твёрд и мужествен. Не бойся, не падай духом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu réussiras, si tu veilles à obéir aux ordonnances et aux lois que l’Eternel a prescrites à Moïse pour Israël. Prends courage et tiens bon, ne crains rien et ne te laisse pas effrayer  !
  • リビングバイブル - 主がモーセを通してイスラエルにお与えになった教えを、あなたが注意深く守るなら、あなたは栄える。何ものも恐れず、強く、雄々しく、熱心でありなさい。
  • Nova Versão Internacional - E você prosperará se for cuidadoso em obedecer aos decretos e às leis que o Senhor deu a Israel por meio de Moisés. Seja forte e corajoso! Não tenha medo nem se desanime!
  • Hoffnung für alle - Wenn du so lebst, wie es dem Herrn gefällt, und dich nach den Geboten richtest, die er Israel durch Mose gegeben hat, dann wird dir alles gelingen. Darum sei stark und entschlossen! Lass dich durch nichts entmutigen und fürchte dich nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าใส่ใจปฏิบัติตามกฎหมายและบทบัญญัติซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่โมเสสสำหรับอิสราเอล เจ้าก็จะประสบความสำเร็จ จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด อย่ากลัวหรืออย่าท้อแท้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​จะ​เจริญ​รุ่งเรือง​ถ้า​เจ้า​ระมัด​ระวัง​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญชา​และ​กฎ​เกณฑ์​ที่​พระ​องค์​บัญชา​โมเสส​เพื่อ​อิสราเอล จง​เข้ม​แข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด อย่า​หวาด​หวั่น​และ​อย่า​ท้อ​ใจ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Giê-rê-mi 22:4 - Nếu các ngươi cẩn thận thi hành mệnh lệnh Ta, thì con cháu Đa-vít sẽ tiếp tục trị vì trên ngai tại Giê-ru-sa-lem. Vua sẽ đi qua các cổng của cung điện này trong chiến xa và trên ngựa, có triều thần và dân chúng phò tá.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Giô-suê 1:18 - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”
  • 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
聖經
資源
計劃
奉獻