Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Con đã phạm tội nặng quá, vì con làm việc này. Bây giờ, con xin Chúa bỏ qua tội ác của đầy tớ Chúa, vì con đã hành động cách điên dại!”
  • 新标点和合本 - 大卫祷告 神说:“我行这事大有罪了!现在求你除掉仆人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对上帝说:“我做这事大大有罪了。现在求你除掉仆人的罪孽,因为我所做的非常愚昧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对 神说:“我做这事大大有罪了。现在求你除掉仆人的罪孽,因为我所做的非常愚昧。”
  • 当代译本 - 大卫对上帝说:“我做这事犯了大罪。求你赦免仆人的罪,我做了极其愚昧的事。”
  • 圣经新译本 - 大卫对 神说:“我犯了重罪,因为我行了这事;现在求你除去你仆人的罪孽,因我作了十分愚昧的事。”
  • 中文标准译本 - 大卫对神说:“我做这事,犯了大罪!现在,求你除去你仆人的罪孽,因我做了极其愚蠢的事!”
  • 现代标点和合本 - 大卫祷告神说:“我行这事大有罪了!现在求你除掉仆人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫祷告上帝说:“我行这事大有罪了!现在求你除掉仆人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。”
  • New International Version - Then David said to God, “I have sinned greatly by doing this. Now, I beg you, take away the guilt of your servant. I have done a very foolish thing.”
  • New International Reader's Version - Then David said to God, “I committed a great sin when I counted Israel’s men. I beg you to take away my guilt. I’ve done a very foolish thing.”
  • English Standard Version - And David said to God, “I have sinned greatly in that I have done this thing. But now, please take away the iniquity of your servant, for I have acted very foolishly.”
  • New Living Translation - Then David said to God, “I have sinned greatly by taking this census. Please forgive my guilt for doing this foolish thing.”
  • The Message - Then David prayed, “I have sinned badly in what I have just done, substituting statistics for trust; forgive my sin—I’ve been really stupid.”
  • Christian Standard Bible - David said to God, “I have sinned greatly because I have done this thing. Now, please take away your servant’s guilt, for I’ve been very foolish.”
  • New American Standard Bible - David said to God, “I have sinned greatly, by doing this thing. But now, please overlook Your servant’s guilt, for I have behaved very foolishly.”
  • New King James Version - So David said to God, “I have sinned greatly, because I have done this thing; but now, I pray, take away the iniquity of Your servant, for I have done very foolishly.”
  • Amplified Bible - Then David said to God, “I have sinned greatly because I have done this thing. But now, I beseech You, take away the wickedness and guilt of Your servant, for I have acted very foolishly.”
  • American Standard Version - And David said unto God, I have sinned greatly, in that I have done this thing: but now put away, I beseech thee, the iniquity of thy servant; for I have done very foolishly.
  • King James Version - And David said unto God, I have sinned greatly, because I have done this thing: but now, I beseech thee, do away the iniquity of thy servant; for I have done very foolishly.
  • New English Translation - David said to God, “I have sinned greatly by doing this! Now, please remove the guilt of your servant, for I have acted very foolishly.”
  • World English Bible - David said to God, “I have sinned greatly, in that I have done this thing. But now put away, I beg you, the iniquity of your servant; for I have done very foolishly.”
  • 新標點和合本 - 大衛禱告神說:「我行這事大有罪了!現在求你除掉僕人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對上帝說:「我做這事大大有罪了。現在求你除掉僕人的罪孽,因為我所做的非常愚昧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對 神說:「我做這事大大有罪了。現在求你除掉僕人的罪孽,因為我所做的非常愚昧。」
  • 當代譯本 - 大衛對上帝說:「我做這事犯了大罪。求你赦免僕人的罪,我做了極其愚昧的事。」
  • 聖經新譯本 - 大衛對 神說:“我犯了重罪,因為我行了這事;現在求你除去你僕人的罪孽,因我作了十分愚昧的事。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 就對上帝說:『因我所行的這事、我大大犯了罪了。如今求你不追究你僕人的罪愆;因為我幹了極糊塗事了。』
  • 中文標準譯本 - 大衛對神說:「我做這事,犯了大罪!現在,求你除去你僕人的罪孽,因我做了極其愚蠢的事!」
  • 現代標點和合本 - 大衛禱告神說:「我行這事大有罪了!現在求你除掉僕人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。」
  • 文理和合譯本 - 大衛禱上帝曰、我行此事、大干罪戾、愚昧之甚、求爾宥僕之過、
  • 文理委辦譯本 - 大闢禱上帝曰、我所行者、大干罪戾、不智孰甚、求爾宥僕之過。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 禱天主曰、我行此事甚愚、大干罪戾、求主宥僕之愆尤、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David le dijo a Dios: «He cometido un pecado muy grande al hacer este censo. He actuado como un necio. Yo te ruego que perdones la maldad de tu siervo».
  • 현대인의 성경 - 그러자 다윗은 여호와께 이렇게 부르짖었다. “내가 이 일로 큰 죄를 범했습니다. 이제 종의 죄를 용서해 주소서. 내가 아주 미련한 짓을 하였습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Давид сказал Богу: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего слуги! Я поступил очень безрассудно.
  • Восточный перевод - Тогда Давуд сказал Всевышнему: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего раба! Я поступил крайне безрассудно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Давуд сказал Аллаху: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего раба! Я поступил крайне безрассудно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Довуд сказал Всевышнему: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего раба! Я поступил крайне безрассудно.
  • La Bible du Semeur 2015 - David dit à Dieu : J’ai commis une grave faute en faisant cela ! Maintenant, daigne pardonner la faute de ton serviteur, car je reconnais que j’ai agi tout à fait comme un insensé !
  • リビングバイブル - ダビデは神に言いました。「私は罪を犯しました。どうかお赦しください。自分のしたことがどんなに間違っていたか、今わかりました。」
  • Nova Versão Internacional - Então Davi disse a Deus: “Pequei gravemente com o que fiz. Agora eu te imploro que perdoes o pecado do teu servo, porque cometi uma grande loucura!”
  • Hoffnung für alle - Da betete David zu Gott: »Meine Schuld ist groß. Bitte vergib mir! Wie dumm bin ich gewesen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดกราบทูลพระเจ้าว่า “สิ่งที่ข้าพระองค์ทำนั้นบาปมาก บัดนี้ขอทรงโปรดยกโทษความผิดของผู้รับใช้ของพระองค์ ข้าพระองค์ได้ทำสิ่งที่โง่เขลามาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​นับ​ว่า​เป็น​บาป​มหันต์ แต่​บัดนี้ โปรด​กำจัด​บาป​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​เถิด เพราะ​ว่า​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​ไป​ด้วย​ความ​โง่​เขลา”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
  • Sáng Thế Ký 34:7 - Các con trai Gia-cốp đang làm việc ngoài đồng, rất buồn rầu và giận dữ khi nghe tin Si-chem cưỡng hiếp em và gây sỉ nhục cho gia đình mình.
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 2 Sử Ký 10:9 - Vua hỏi: “Các bạn khuyên ta nên giải quyết cách nào lời thỉnh nguyện của dân xin giảm nhẹ ách mà vua cha đặt trên cổ họ?”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Con đã phạm tội nặng quá, vì con làm việc này. Bây giờ, con xin Chúa bỏ qua tội ác của đầy tớ Chúa, vì con đã hành động cách điên dại!”
  • 新标点和合本 - 大卫祷告 神说:“我行这事大有罪了!现在求你除掉仆人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对上帝说:“我做这事大大有罪了。现在求你除掉仆人的罪孽,因为我所做的非常愚昧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对 神说:“我做这事大大有罪了。现在求你除掉仆人的罪孽,因为我所做的非常愚昧。”
  • 当代译本 - 大卫对上帝说:“我做这事犯了大罪。求你赦免仆人的罪,我做了极其愚昧的事。”
  • 圣经新译本 - 大卫对 神说:“我犯了重罪,因为我行了这事;现在求你除去你仆人的罪孽,因我作了十分愚昧的事。”
  • 中文标准译本 - 大卫对神说:“我做这事,犯了大罪!现在,求你除去你仆人的罪孽,因我做了极其愚蠢的事!”
  • 现代标点和合本 - 大卫祷告神说:“我行这事大有罪了!现在求你除掉仆人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫祷告上帝说:“我行这事大有罪了!现在求你除掉仆人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。”
  • New International Version - Then David said to God, “I have sinned greatly by doing this. Now, I beg you, take away the guilt of your servant. I have done a very foolish thing.”
  • New International Reader's Version - Then David said to God, “I committed a great sin when I counted Israel’s men. I beg you to take away my guilt. I’ve done a very foolish thing.”
  • English Standard Version - And David said to God, “I have sinned greatly in that I have done this thing. But now, please take away the iniquity of your servant, for I have acted very foolishly.”
  • New Living Translation - Then David said to God, “I have sinned greatly by taking this census. Please forgive my guilt for doing this foolish thing.”
  • The Message - Then David prayed, “I have sinned badly in what I have just done, substituting statistics for trust; forgive my sin—I’ve been really stupid.”
  • Christian Standard Bible - David said to God, “I have sinned greatly because I have done this thing. Now, please take away your servant’s guilt, for I’ve been very foolish.”
  • New American Standard Bible - David said to God, “I have sinned greatly, by doing this thing. But now, please overlook Your servant’s guilt, for I have behaved very foolishly.”
  • New King James Version - So David said to God, “I have sinned greatly, because I have done this thing; but now, I pray, take away the iniquity of Your servant, for I have done very foolishly.”
  • Amplified Bible - Then David said to God, “I have sinned greatly because I have done this thing. But now, I beseech You, take away the wickedness and guilt of Your servant, for I have acted very foolishly.”
  • American Standard Version - And David said unto God, I have sinned greatly, in that I have done this thing: but now put away, I beseech thee, the iniquity of thy servant; for I have done very foolishly.
  • King James Version - And David said unto God, I have sinned greatly, because I have done this thing: but now, I beseech thee, do away the iniquity of thy servant; for I have done very foolishly.
  • New English Translation - David said to God, “I have sinned greatly by doing this! Now, please remove the guilt of your servant, for I have acted very foolishly.”
  • World English Bible - David said to God, “I have sinned greatly, in that I have done this thing. But now put away, I beg you, the iniquity of your servant; for I have done very foolishly.”
  • 新標點和合本 - 大衛禱告神說:「我行這事大有罪了!現在求你除掉僕人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對上帝說:「我做這事大大有罪了。現在求你除掉僕人的罪孽,因為我所做的非常愚昧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對 神說:「我做這事大大有罪了。現在求你除掉僕人的罪孽,因為我所做的非常愚昧。」
  • 當代譯本 - 大衛對上帝說:「我做這事犯了大罪。求你赦免僕人的罪,我做了極其愚昧的事。」
  • 聖經新譯本 - 大衛對 神說:“我犯了重罪,因為我行了這事;現在求你除去你僕人的罪孽,因我作了十分愚昧的事。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 就對上帝說:『因我所行的這事、我大大犯了罪了。如今求你不追究你僕人的罪愆;因為我幹了極糊塗事了。』
  • 中文標準譯本 - 大衛對神說:「我做這事,犯了大罪!現在,求你除去你僕人的罪孽,因我做了極其愚蠢的事!」
  • 現代標點和合本 - 大衛禱告神說:「我行這事大有罪了!現在求你除掉僕人的罪孽,因我所行的甚是愚昧。」
  • 文理和合譯本 - 大衛禱上帝曰、我行此事、大干罪戾、愚昧之甚、求爾宥僕之過、
  • 文理委辦譯本 - 大闢禱上帝曰、我所行者、大干罪戾、不智孰甚、求爾宥僕之過。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 禱天主曰、我行此事甚愚、大干罪戾、求主宥僕之愆尤、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David le dijo a Dios: «He cometido un pecado muy grande al hacer este censo. He actuado como un necio. Yo te ruego que perdones la maldad de tu siervo».
  • 현대인의 성경 - 그러자 다윗은 여호와께 이렇게 부르짖었다. “내가 이 일로 큰 죄를 범했습니다. 이제 종의 죄를 용서해 주소서. 내가 아주 미련한 짓을 하였습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Давид сказал Богу: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего слуги! Я поступил очень безрассудно.
  • Восточный перевод - Тогда Давуд сказал Всевышнему: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего раба! Я поступил крайне безрассудно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Давуд сказал Аллаху: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего раба! Я поступил крайне безрассудно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Довуд сказал Всевышнему: – Сделав это, я совершил великий грех. Теперь я молю Тебя, сними вину с Твоего раба! Я поступил крайне безрассудно.
  • La Bible du Semeur 2015 - David dit à Dieu : J’ai commis une grave faute en faisant cela ! Maintenant, daigne pardonner la faute de ton serviteur, car je reconnais que j’ai agi tout à fait comme un insensé !
  • リビングバイブル - ダビデは神に言いました。「私は罪を犯しました。どうかお赦しください。自分のしたことがどんなに間違っていたか、今わかりました。」
  • Nova Versão Internacional - Então Davi disse a Deus: “Pequei gravemente com o que fiz. Agora eu te imploro que perdoes o pecado do teu servo, porque cometi uma grande loucura!”
  • Hoffnung für alle - Da betete David zu Gott: »Meine Schuld ist groß. Bitte vergib mir! Wie dumm bin ich gewesen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดกราบทูลพระเจ้าว่า “สิ่งที่ข้าพระองค์ทำนั้นบาปมาก บัดนี้ขอทรงโปรดยกโทษความผิดของผู้รับใช้ของพระองค์ ข้าพระองค์ได้ทำสิ่งที่โง่เขลามาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​นับ​ว่า​เป็น​บาป​มหันต์ แต่​บัดนี้ โปรด​กำจัด​บาป​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​เถิด เพราะ​ว่า​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​ไป​ด้วย​ความ​โง่​เขลา”
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
  • Sáng Thế Ký 34:7 - Các con trai Gia-cốp đang làm việc ngoài đồng, rất buồn rầu và giận dữ khi nghe tin Si-chem cưỡng hiếp em và gây sỉ nhục cho gia đình mình.
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 2 Sử Ký 10:9 - Vua hỏi: “Các bạn khuyên ta nên giải quyết cách nào lời thỉnh nguyện của dân xin giảm nhẹ ách mà vua cha đặt trên cổ họ?”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
聖經
資源
計劃
奉獻