Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:42 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi của Ca-lép, em của Giê-rác-mê-ên, là Mê-sa (trưởng nam), tổ phụ của Xíp. Dòng dõi của Ca-lép cũng gồm Ma-rê-sa, tổ phụ của Hếp-rôn.
  • 新标点和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的长子米沙,是西弗之祖玛利沙的儿子,是希伯仑之祖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶拉篾的兄弟迦勒的众儿子:长子是米沙,米沙是西弗的父亲,还有希伯伦的父亲玛利沙的众儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶拉篾的兄弟迦勒的众儿子:长子是米沙,米沙是西弗的父亲,还有希伯伦的父亲玛利沙的众儿子。
  • 当代译本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的长子是西弗的父亲米沙,希伯伦的父亲玛利沙也是迦勒的儿子。
  • 圣经新译本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的子孙如下:他的长子是米沙,是西弗的父亲;他的儿子是玛利沙,是希伯仑的父亲。
  • 中文标准译本 - 耶拉篾兄弟迦勒的儿子有: 长子米沙,他是西弗的父亲; 次子玛利沙 ,是希伯伦的父亲。
  • 现代标点和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的长子米沙,是西弗之祖玛利沙的儿子,是希伯仑之祖。
  • 和合本(拼音版) - 耶拉篾兄弟迦勒的长子米沙,是西弗之祖玛利沙的儿子,是希伯仑之祖。
  • New International Version - The sons of Caleb the brother of Jerahmeel: Mesha his firstborn, who was the father of Ziph, and his son Mareshah, who was the father of Hebron.
  • New International Reader's Version - Caleb was the brother of Jerahmeel. Caleb’s oldest son was Mesha. Mesha was the father of Ziph. Caleb had another son named Mareshah. Mareshah was the father of Hebron.
  • English Standard Version - The sons of Caleb the brother of Jerahmeel: Mareshah his firstborn, who fathered Ziph. The son of Mareshah: Hebron.
  • New Living Translation - The descendants of Caleb, the brother of Jerahmeel, included Mesha (the firstborn), who became the father of Ziph. Caleb’s descendants also included the sons of Mareshah, the father of Hebron.
  • The Message - Jerahmeel’s brother Caleb had a son, his firstborn, named Mesha; Mesha had Ziph; Ziph’s son was Mareshah the father of Hebron.
  • Christian Standard Bible - The sons of Caleb brother of Jerahmeel: Mesha, his firstborn, fathered Ziph, and Mareshah, his second son, fathered Hebron.
  • New American Standard Bible - Now the sons of Caleb, the brother of Jerahmeel, were Mesha his firstborn, who was the father of Ziph; and his son was Mareshah, the father of Hebron.
  • New King James Version - The descendants of Caleb the brother of Jerahmeel were Mesha, his firstborn, who was the father of Ziph, and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • Amplified Bible - The sons of Caleb, the brother of Jerahmeel: Mesha his firstborn was the father of Ziph; and his son Mareshah was the father of Hebron.
  • American Standard Version - And the sons of Caleb the brother of Jerahmeel were Mesha his first-born, who was the father of Ziph; and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • King James Version - Now the sons of Caleb the brother of Jerahmeel were, Mesha his firstborn, which was the father of Ziph; and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • New English Translation - The sons of Caleb, Jerahmeel’s brother: His firstborn Mesha, the father of Ziph, and his second son Mareshah, the father of Hebron.
  • World English Bible - The sons of Caleb the brother of Jerahmeel were Mesha his firstborn, who was the father of Ziph; and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • 新標點和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的長子米沙,是西弗之祖瑪利沙的兒子,是希伯崙之祖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶拉篾的兄弟迦勒的眾兒子:長子是米沙,米沙是西弗的父親,還有希伯倫的父親瑪利沙的眾兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶拉篾的兄弟迦勒的眾兒子:長子是米沙,米沙是西弗的父親,還有希伯倫的父親瑪利沙的眾兒子。
  • 當代譯本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的長子是西弗的父親米沙,希伯倫的父親瑪利沙也是迦勒的兒子。
  • 聖經新譯本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的子孫如下:他的長子是米沙,是西弗的父親;他的兒子是瑪利沙,是希伯崙的父親。
  • 呂振中譯本 - 耶拉篾 的兄弟 迦勒 的兒子有長子 瑪利沙 ,是 西弗 的祖; 瑪利沙 的兒子是 希伯崙 的祖 。
  • 中文標準譯本 - 耶拉篾兄弟迦勒的兒子有: 長子米沙,他是西弗的父親; 次子瑪利沙 ,是希伯倫的父親。
  • 現代標點和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的長子米沙,是西弗之祖瑪利沙的兒子,是希伯崙之祖。
  • 文理和合譯本 - 耶拉篾弟迦勒生長子米沙、為西弗族祖、又生瑪利沙、為希伯崙族祖、
  • 文理委辦譯本 - 耶喇滅之弟迦勒生米沙、米沙建西弗城。迦勒又生馬哩沙、馬哩沙生希伯崙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶拉篾 弟 迦勒 、生長子 米沙 、 米沙 為 西弗 及 瑪利沙 人之祖、亦為 希伯崙 之祖、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Caleb, hermano de Jeramel, fueron: Mesá, el primogénito, que fue el padre de Zif; y Maresá, que fue el padre de Hebrón.
  • 현대인의 성경 - 여라므엘의 동생인 갈렙의 맏아들은 메사였으며 그는 십을 낳았고 십은 마레사를, 마레사는 헤브론을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша – отец Хеврона.
  • Восточный перевод - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша, отец Хеврона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша, отец Хеврона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша, отец Хеврона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Caleb, le frère de Yerahméel : Mésha , son premier-né, qui fut le père de Ziph, et Marésha , le père d’Hébron.
  • リビングバイブル - エラフメエルの兄弟カレブの長男は、メシャ。メシャはジフの父、ジフはマレシャの父、マレシャはヘブロンの父。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Calebe, irmão de Jerameel: Messa, o mais velho, que foi o pai de Zife, e seu filho Maressa, pai de Hebrom.
  • Hoffnung für alle - Dies sind die Nachkommen von Kaleb, dem Bruder von Jerachmeel: Mescha, sein erster Sohn, gründete die Stadt Sif. Sein zweiter Sohn Marescha war der Vater von Hebron und Gründer der gleichnamigen Stadt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของคาเลบน้องชายของเยราห์เมเอล ได้แก่ เมชาบุตรหัวปีซึ่งเป็นบิดาของศิฟ ศิฟเป็นบิดาของมาเรชาห์ ซึ่งเป็นบิดาของเฮโบรน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาเลบ​น้อง​ชาย​ของ​เยราเมเอล มี​บุตร​หัว​ปี​ชื่อ​เม-ชา​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​ศิฟ บุตร​อีก​คน​ของ​คาเลบ​ชื่อ​มาเรชาห์​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​เฮโบรน
交叉引用
  • E-xơ-ra 2:21 - Họ Bết-lê-hem: 123 người.
  • E-xơ-ra 2:22 - Người Nê-tô-pha 56 người.
  • E-xơ-ra 2:23 - Người A-na-tốt 128 người.
  • E-xơ-ra 2:24 - Người Ách-ma-vết 42 người.
  • E-xơ-ra 2:25 - Người Ki-ri-át Giê-a-rim, Kê-phi-ra, và Bê-ê-rốt 743 người.
  • E-xơ-ra 2:26 - Người Ra-ma và Ghê-ba 621 người.
  • E-xơ-ra 2:27 - Người Mích-ma 122 người.
  • E-xơ-ra 2:28 - Người Bê-tên và A-hi 223 người.
  • E-xơ-ra 2:29 - Công dân Nê-bô 52 người.
  • E-xơ-ra 2:30 - Công dân Mác-bích 156 người.
  • E-xơ-ra 2:31 - Công dân Ê-lam khác 1.254 người.
  • E-xơ-ra 2:32 - Công dân Ha-rim 320 người.
  • E-xơ-ra 2:33 - Công dân Lô-đơ, Ha-đi, và Ô-nô 725 người.
  • E-xơ-ra 2:34 - Công dân Giê-ri-cô 345 người.
  • E-xơ-ra 2:35 - Công dân Sê-na 3.630 người.
  • 1 Sử Ký 2:45 - Sa-mai sinh Ma-ôn. Ma-ôn sinh Bết-sua.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • 1 Sa-mu-ên 26:1 - Người Xíp lại đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang trốn trên đồi Ha-chi-la, đối diện Giê-si-môn.”
  • 1 Sử Ký 2:18 - Ca-lép, con Hết-rôn, cưới hai vợ tên A-xu-ba và Giê-ri-ốt. A-xu-ba sinh Giê-sê, Sô-báp, và Ạt-đôn.
  • 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • Nê-hê-mi 7:25 - Họ Ghi-ba 95 người.
  • Nê-hê-mi 7:26 - Người Bết-lê-hem và Nê-tô-pha 188 người.
  • Nê-hê-mi 7:27 - Người A-na-tốt 128 người.
  • Nê-hê-mi 7:28 - Người Bết-Ách-ma-vết 42 người.
  • Nê-hê-mi 7:29 - Người Ki-ri-át Giê-a-rim, người Kê-phi-ra và người Bê-ê-rốt 743 người.
  • Nê-hê-mi 7:30 - Người Ra-ma và Ghê-ba 621 người.
  • Nê-hê-mi 7:31 - Người Mích-ma 122 người.
  • Nê-hê-mi 7:32 - Người Bê-tên và A-hi 123 người.
  • Nê-hê-mi 7:33 - Người Nê-bô 52 người.
  • Nê-hê-mi 7:34 - Công dân Ê-lam 1.254 người.
  • Nê-hê-mi 7:35 - Công dân Ha-rim 320 người.
  • Nê-hê-mi 7:36 - Công dân Giê-ri-cô 345 người.
  • Nê-hê-mi 7:37 - Công dân Lô-đơ, Ha-đi và Ô-nô 721 người.
  • Nê-hê-mi 7:38 - Công dân Sê-na 3.930 người.
  • 1 Sử Ký 2:52 - Dòng dõi của Sô-banh (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim) là Ha-rô-ê, tổ phụ một nửa dân tộc Mê-nu-hốt,
  • 1 Sử Ký 8:29 - Giê-i-ên (ông tổ của dân thành Ga-ba-ôn) có vợ là bà Ma-a-ca,
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • 1 Sử Ký 2:49 - Nàng còn sinh thêm Sa-áp (tổ phụ của Mát-ma-na) và Sê-va (tổ phụ của Mát-bê-na và Ghi-bê-a). Ca-lép cũng có một con gái tên Ạc-sa.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Giô-suê 15:24 - Xíp, Tê-lem, Bê-a-lốt,
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • 1 Sử Ký 2:23 - (Nhưng người Ghê-sua và A-ram chiếm đoạt các thành phố Giai-rơ, đồng thời cũng chiếm luôn thành phố Kê-nát và sáu mươi làng quanh thành phố này.) Tất cả những người này là con cháu Ma-ki, cha của Ga-la-át.
  • 1 Sử Ký 2:24 - Sau khi Hết-rôn vừa qua đời tại Ca-lép Ép-ra-ta, vợ người là A-bi-gia sinh A-sua (cha Thê-cô-a).
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi của Ca-lép, em của Giê-rác-mê-ên, là Mê-sa (trưởng nam), tổ phụ của Xíp. Dòng dõi của Ca-lép cũng gồm Ma-rê-sa, tổ phụ của Hếp-rôn.
  • 新标点和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的长子米沙,是西弗之祖玛利沙的儿子,是希伯仑之祖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶拉篾的兄弟迦勒的众儿子:长子是米沙,米沙是西弗的父亲,还有希伯伦的父亲玛利沙的众儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶拉篾的兄弟迦勒的众儿子:长子是米沙,米沙是西弗的父亲,还有希伯伦的父亲玛利沙的众儿子。
  • 当代译本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的长子是西弗的父亲米沙,希伯伦的父亲玛利沙也是迦勒的儿子。
  • 圣经新译本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的子孙如下:他的长子是米沙,是西弗的父亲;他的儿子是玛利沙,是希伯仑的父亲。
  • 中文标准译本 - 耶拉篾兄弟迦勒的儿子有: 长子米沙,他是西弗的父亲; 次子玛利沙 ,是希伯伦的父亲。
  • 现代标点和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的长子米沙,是西弗之祖玛利沙的儿子,是希伯仑之祖。
  • 和合本(拼音版) - 耶拉篾兄弟迦勒的长子米沙,是西弗之祖玛利沙的儿子,是希伯仑之祖。
  • New International Version - The sons of Caleb the brother of Jerahmeel: Mesha his firstborn, who was the father of Ziph, and his son Mareshah, who was the father of Hebron.
  • New International Reader's Version - Caleb was the brother of Jerahmeel. Caleb’s oldest son was Mesha. Mesha was the father of Ziph. Caleb had another son named Mareshah. Mareshah was the father of Hebron.
  • English Standard Version - The sons of Caleb the brother of Jerahmeel: Mareshah his firstborn, who fathered Ziph. The son of Mareshah: Hebron.
  • New Living Translation - The descendants of Caleb, the brother of Jerahmeel, included Mesha (the firstborn), who became the father of Ziph. Caleb’s descendants also included the sons of Mareshah, the father of Hebron.
  • The Message - Jerahmeel’s brother Caleb had a son, his firstborn, named Mesha; Mesha had Ziph; Ziph’s son was Mareshah the father of Hebron.
  • Christian Standard Bible - The sons of Caleb brother of Jerahmeel: Mesha, his firstborn, fathered Ziph, and Mareshah, his second son, fathered Hebron.
  • New American Standard Bible - Now the sons of Caleb, the brother of Jerahmeel, were Mesha his firstborn, who was the father of Ziph; and his son was Mareshah, the father of Hebron.
  • New King James Version - The descendants of Caleb the brother of Jerahmeel were Mesha, his firstborn, who was the father of Ziph, and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • Amplified Bible - The sons of Caleb, the brother of Jerahmeel: Mesha his firstborn was the father of Ziph; and his son Mareshah was the father of Hebron.
  • American Standard Version - And the sons of Caleb the brother of Jerahmeel were Mesha his first-born, who was the father of Ziph; and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • King James Version - Now the sons of Caleb the brother of Jerahmeel were, Mesha his firstborn, which was the father of Ziph; and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • New English Translation - The sons of Caleb, Jerahmeel’s brother: His firstborn Mesha, the father of Ziph, and his second son Mareshah, the father of Hebron.
  • World English Bible - The sons of Caleb the brother of Jerahmeel were Mesha his firstborn, who was the father of Ziph; and the sons of Mareshah the father of Hebron.
  • 新標點和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的長子米沙,是西弗之祖瑪利沙的兒子,是希伯崙之祖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶拉篾的兄弟迦勒的眾兒子:長子是米沙,米沙是西弗的父親,還有希伯倫的父親瑪利沙的眾兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶拉篾的兄弟迦勒的眾兒子:長子是米沙,米沙是西弗的父親,還有希伯倫的父親瑪利沙的眾兒子。
  • 當代譯本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的長子是西弗的父親米沙,希伯倫的父親瑪利沙也是迦勒的兒子。
  • 聖經新譯本 - 耶拉篾的兄弟迦勒的子孫如下:他的長子是米沙,是西弗的父親;他的兒子是瑪利沙,是希伯崙的父親。
  • 呂振中譯本 - 耶拉篾 的兄弟 迦勒 的兒子有長子 瑪利沙 ,是 西弗 的祖; 瑪利沙 的兒子是 希伯崙 的祖 。
  • 中文標準譯本 - 耶拉篾兄弟迦勒的兒子有: 長子米沙,他是西弗的父親; 次子瑪利沙 ,是希伯倫的父親。
  • 現代標點和合本 - 耶拉篾兄弟迦勒的長子米沙,是西弗之祖瑪利沙的兒子,是希伯崙之祖。
  • 文理和合譯本 - 耶拉篾弟迦勒生長子米沙、為西弗族祖、又生瑪利沙、為希伯崙族祖、
  • 文理委辦譯本 - 耶喇滅之弟迦勒生米沙、米沙建西弗城。迦勒又生馬哩沙、馬哩沙生希伯崙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶拉篾 弟 迦勒 、生長子 米沙 、 米沙 為 西弗 及 瑪利沙 人之祖、亦為 希伯崙 之祖、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Caleb, hermano de Jeramel, fueron: Mesá, el primogénito, que fue el padre de Zif; y Maresá, que fue el padre de Hebrón.
  • 현대인의 성경 - 여라므엘의 동생인 갈렙의 맏아들은 메사였으며 그는 십을 낳았고 십은 마레사를, 마레사는 헤브론을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша – отец Хеврона.
  • Восточный перевод - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша, отец Хеврона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша, отец Хеврона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Халева, брата Иерахмеила: Меша, его первенец, который был отцом Зифа, и его сын Мареша, отец Хеврона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Caleb, le frère de Yerahméel : Mésha , son premier-né, qui fut le père de Ziph, et Marésha , le père d’Hébron.
  • リビングバイブル - エラフメエルの兄弟カレブの長男は、メシャ。メシャはジフの父、ジフはマレシャの父、マレシャはヘブロンの父。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Calebe, irmão de Jerameel: Messa, o mais velho, que foi o pai de Zife, e seu filho Maressa, pai de Hebrom.
  • Hoffnung für alle - Dies sind die Nachkommen von Kaleb, dem Bruder von Jerachmeel: Mescha, sein erster Sohn, gründete die Stadt Sif. Sein zweiter Sohn Marescha war der Vater von Hebron und Gründer der gleichnamigen Stadt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของคาเลบน้องชายของเยราห์เมเอล ได้แก่ เมชาบุตรหัวปีซึ่งเป็นบิดาของศิฟ ศิฟเป็นบิดาของมาเรชาห์ ซึ่งเป็นบิดาของเฮโบรน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาเลบ​น้อง​ชาย​ของ​เยราเมเอล มี​บุตร​หัว​ปี​ชื่อ​เม-ชา​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​ศิฟ บุตร​อีก​คน​ของ​คาเลบ​ชื่อ​มาเรชาห์​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​เฮโบรน
  • E-xơ-ra 2:21 - Họ Bết-lê-hem: 123 người.
  • E-xơ-ra 2:22 - Người Nê-tô-pha 56 người.
  • E-xơ-ra 2:23 - Người A-na-tốt 128 người.
  • E-xơ-ra 2:24 - Người Ách-ma-vết 42 người.
  • E-xơ-ra 2:25 - Người Ki-ri-át Giê-a-rim, Kê-phi-ra, và Bê-ê-rốt 743 người.
  • E-xơ-ra 2:26 - Người Ra-ma và Ghê-ba 621 người.
  • E-xơ-ra 2:27 - Người Mích-ma 122 người.
  • E-xơ-ra 2:28 - Người Bê-tên và A-hi 223 người.
  • E-xơ-ra 2:29 - Công dân Nê-bô 52 người.
  • E-xơ-ra 2:30 - Công dân Mác-bích 156 người.
  • E-xơ-ra 2:31 - Công dân Ê-lam khác 1.254 người.
  • E-xơ-ra 2:32 - Công dân Ha-rim 320 người.
  • E-xơ-ra 2:33 - Công dân Lô-đơ, Ha-đi, và Ô-nô 725 người.
  • E-xơ-ra 2:34 - Công dân Giê-ri-cô 345 người.
  • E-xơ-ra 2:35 - Công dân Sê-na 3.630 người.
  • 1 Sử Ký 2:45 - Sa-mai sinh Ma-ôn. Ma-ôn sinh Bết-sua.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • 1 Sa-mu-ên 26:1 - Người Xíp lại đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang trốn trên đồi Ha-chi-la, đối diện Giê-si-môn.”
  • 1 Sử Ký 2:18 - Ca-lép, con Hết-rôn, cưới hai vợ tên A-xu-ba và Giê-ri-ốt. A-xu-ba sinh Giê-sê, Sô-báp, và Ạt-đôn.
  • 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • Nê-hê-mi 7:25 - Họ Ghi-ba 95 người.
  • Nê-hê-mi 7:26 - Người Bết-lê-hem và Nê-tô-pha 188 người.
  • Nê-hê-mi 7:27 - Người A-na-tốt 128 người.
  • Nê-hê-mi 7:28 - Người Bết-Ách-ma-vết 42 người.
  • Nê-hê-mi 7:29 - Người Ki-ri-át Giê-a-rim, người Kê-phi-ra và người Bê-ê-rốt 743 người.
  • Nê-hê-mi 7:30 - Người Ra-ma và Ghê-ba 621 người.
  • Nê-hê-mi 7:31 - Người Mích-ma 122 người.
  • Nê-hê-mi 7:32 - Người Bê-tên và A-hi 123 người.
  • Nê-hê-mi 7:33 - Người Nê-bô 52 người.
  • Nê-hê-mi 7:34 - Công dân Ê-lam 1.254 người.
  • Nê-hê-mi 7:35 - Công dân Ha-rim 320 người.
  • Nê-hê-mi 7:36 - Công dân Giê-ri-cô 345 người.
  • Nê-hê-mi 7:37 - Công dân Lô-đơ, Ha-đi và Ô-nô 721 người.
  • Nê-hê-mi 7:38 - Công dân Sê-na 3.930 người.
  • 1 Sử Ký 2:52 - Dòng dõi của Sô-banh (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim) là Ha-rô-ê, tổ phụ một nửa dân tộc Mê-nu-hốt,
  • 1 Sử Ký 8:29 - Giê-i-ên (ông tổ của dân thành Ga-ba-ôn) có vợ là bà Ma-a-ca,
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • 1 Sử Ký 2:49 - Nàng còn sinh thêm Sa-áp (tổ phụ của Mát-ma-na) và Sê-va (tổ phụ của Mát-bê-na và Ghi-bê-a). Ca-lép cũng có một con gái tên Ạc-sa.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Giô-suê 15:24 - Xíp, Tê-lem, Bê-a-lốt,
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • 1 Sử Ký 2:23 - (Nhưng người Ghê-sua và A-ram chiếm đoạt các thành phố Giai-rơ, đồng thời cũng chiếm luôn thành phố Kê-nát và sáu mươi làng quanh thành phố này.) Tất cả những người này là con cháu Ma-ki, cha của Ga-la-át.
  • 1 Sử Ký 2:24 - Sau khi Hết-rôn vừa qua đời tại Ca-lép Ép-ra-ta, vợ người là A-bi-gia sinh A-sua (cha Thê-cô-a).
聖經
資源
計劃
奉獻