逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
- 新标点和合本 - 六子阿鲜,七子大卫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 六子阿鲜,七子大卫。
- 和合本2010(神版-简体) - 六子阿鲜,七子大卫。
- 当代译本 - 六子阿鲜、七子大卫。
- 圣经新译本 - 六子阿鲜、七子大卫。
- 中文标准译本 - 六子阿鲜,七子大卫。
- 现代标点和合本 - 六子阿鲜,七子大卫,
- 和合本(拼音版) - 六子阿鲜、七子大卫。
- New International Version - the sixth Ozem and the seventh David.
- New International Reader's Version - The sixth was Ozem. And the seventh was David.
- English Standard Version - Ozem the sixth, David the seventh.
- New Living Translation - his sixth was Ozem, and his seventh was David.
- Christian Standard Bible - Ozem sixth, and David seventh.
- New American Standard Bible - Ozem, the sixth, and David, the seventh.
- New King James Version - Ozem the sixth, and David the seventh.
- Amplified Bible - Ozem the sixth, David the seventh.
- American Standard Version - Ozem the sixth, David the seventh;
- King James Version - Ozem the sixth, David the seventh:
- New English Translation - Ozem sixth, David seventh.
- World English Bible - Ozem the sixth, David the seventh;
- 新標點和合本 - 六子阿鮮,七子大衛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 六子阿鮮,七子大衛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 六子阿鮮,七子大衛。
- 當代譯本 - 六子阿鮮、七子大衛。
- 聖經新譯本 - 六子阿鮮、七子大衛。
- 呂振中譯本 - 六子 阿鮮 ,七子 大衛 。
- 中文標準譯本 - 六子阿鮮,七子大衛。
- 現代標點和合本 - 六子阿鮮,七子大衛,
- 文理和合譯本 - 六子阿鮮、七子大衛、
- 文理委辦譯本 - 六阿鮮、七大闢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 六子 阿鮮 、七子 大衛 、
- Nueva Versión Internacional - el sexto, Ozén; y el séptimo, David.
- 현대인의 성경 - 여섯째 오셈, 일곱째는 다윗이었다.
- Новый Русский Перевод - Оцема – шестого, Давида – седьмого сына .
- Восточный перевод - Оцема – шестого, и Давуда – седьмого сына .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оцема – шестого, и Давуда – седьмого сына .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оцема – шестого, и Довуда – седьмого сына .
- La Bible du Semeur 2015 - Otsem son sixième, et David son septième.
- リビングバイブル - 六男はオツェム、七男はダビデです。
- Nova Versão Internacional - o sexto, Ozém; e o sétimo, Davi.
- Hoffnung für alle - der sechste Ozem und der siebte David.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่หกคือโอเซม และคนที่เจ็ดคือดาวิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอเซมคนที่หก ดาวิดคนที่เจ็ด
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 16:10 - Cứ thế bảy con trai của Gie-sê tuần tự đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói với Gie-sê: “Chúa Hằng Hữu không chọn ai trong những người này cả.”
- 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
- 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
- 1 Sa-mu-ên 17:13 - Ba người con lớn của Gie-sê là Ê-li-áp, A-bi-na-đáp, và Sam-ma đều tham gia trong quân đội của Sau-lơ chống lại quân Phi-li-tin.
- 1 Sa-mu-ên 17:14 - Đa-vít là con trai út. Ba người anh lớn của Đa-vít ở trong đội quân của Sau-lơ,