Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 新标点和合本 - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 当代译本 - 大卫治理全以色列,对百姓秉公行义。
  • 圣经新译本 - 大卫作王统治全以色列,以公平和正义对待所有的人。
  • 中文标准译本 - 大卫作王统治全以色列,为他所有百姓实行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 大卫做以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本(拼音版) - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • New International Version - David reigned over all Israel, doing what was just and right for all his people.
  • New International Reader's Version - David ruled over the whole nation of Israel. He did what was fair and right for all his people.
  • English Standard Version - So David reigned over all Israel, and he administered justice and equity to all his people.
  • New Living Translation - So David reigned over all Israel and did what was just and right for all his people.
  • The Message - Thus David ruled over all of Israel. He ruled well, fair and evenhanded in all his duties and relationships. Joab son of Zeruiah was head of the army; Jehoshaphat son of Ahilud was in charge of public records; Zadok son of Ahitub and Abimelech son of Abiathar were priests; Shavsha was secretary; Benaiah son of Jehoiada was over the special forces, the Kerethites and Pelethites; And David’s sons held high positions, close to the king. * * *
  • Christian Standard Bible - So David reigned over all Israel, administering justice and righteousness for all his people.
  • New American Standard Bible - So David reigned over all Israel; and he administered justice and righteousness for all his people.
  • New King James Version - So David reigned over all Israel, and administered judgment and justice to all his people.
  • Amplified Bible - So David reigned over all Israel and administered justice and righteousness for all his people.
  • American Standard Version - And David reigned over all Israel; and he executed justice and righteousness unto all his people.
  • King James Version - So David reigned over all Israel, and executed judgment and justice among all his people.
  • New English Translation - David reigned over all Israel; he guaranteed justice for all his people.
  • World English Bible - David reigned over all Israel; and he executed justice and righteousness for all his people.
  • 新標點和合本 - 大衛作以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 當代譯本 - 大衛治理全以色列,對百姓秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 大衛作王統治全以色列,以公平和正義對待所有的人。
  • 呂振中譯本 - 大衛 作王管理全 以色列 ;他對他的眾民都秉公行義。
  • 中文標準譯本 - 大衛作王統治全以色列,為他所有百姓實行公正和公義。
  • 現代標點和合本 - 大衛做以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 文理和合譯本 - 大衛為以色列全族之王、為其民眾施行公義、
  • 文理委辦譯本 - 大闢治理以色列族、秉公行義於民間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 為 以色列 眾民之王、秉公行義、治其民眾、
  • Nueva Versión Internacional - David reinó sobre todo Israel, gobernando al pueblo entero con justicia y rectitud.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 이스라엘 전역을 다스리며 모든 백성을 위해 언제나 공정하고 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давид правил всем Израилем, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд правил всем Исроилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - David régna sur tout Israël, il administrait le droit et rendait la justice pour tout son peuple.
  • リビングバイブル - ダビデはイスラエル全土を支配し、正しく民を治めました。
  • Nova Versão Internacional - Davi reinou sobre todo o Israel, administrando o direito e a justiça a todo o seu povo.
  • Hoffnung für alle - Solange David König über ganz Israel war, sorgte er für Recht und Gerechtigkeit in seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงปกครองทั่วแดนอิสราเอล ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องเที่ยงธรรมเพื่อปวงประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​ครอง​ราชย์​ทั่ว​ทั้ง​อิสราเอล และ​ท่าน​ปกครอง​ประชาชน​ของ​ท่าน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 新标点和合本 - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 当代译本 - 大卫治理全以色列,对百姓秉公行义。
  • 圣经新译本 - 大卫作王统治全以色列,以公平和正义对待所有的人。
  • 中文标准译本 - 大卫作王统治全以色列,为他所有百姓实行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 大卫做以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本(拼音版) - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • New International Version - David reigned over all Israel, doing what was just and right for all his people.
  • New International Reader's Version - David ruled over the whole nation of Israel. He did what was fair and right for all his people.
  • English Standard Version - So David reigned over all Israel, and he administered justice and equity to all his people.
  • New Living Translation - So David reigned over all Israel and did what was just and right for all his people.
  • The Message - Thus David ruled over all of Israel. He ruled well, fair and evenhanded in all his duties and relationships. Joab son of Zeruiah was head of the army; Jehoshaphat son of Ahilud was in charge of public records; Zadok son of Ahitub and Abimelech son of Abiathar were priests; Shavsha was secretary; Benaiah son of Jehoiada was over the special forces, the Kerethites and Pelethites; And David’s sons held high positions, close to the king. * * *
  • Christian Standard Bible - So David reigned over all Israel, administering justice and righteousness for all his people.
  • New American Standard Bible - So David reigned over all Israel; and he administered justice and righteousness for all his people.
  • New King James Version - So David reigned over all Israel, and administered judgment and justice to all his people.
  • Amplified Bible - So David reigned over all Israel and administered justice and righteousness for all his people.
  • American Standard Version - And David reigned over all Israel; and he executed justice and righteousness unto all his people.
  • King James Version - So David reigned over all Israel, and executed judgment and justice among all his people.
  • New English Translation - David reigned over all Israel; he guaranteed justice for all his people.
  • World English Bible - David reigned over all Israel; and he executed justice and righteousness for all his people.
  • 新標點和合本 - 大衛作以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 當代譯本 - 大衛治理全以色列,對百姓秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 大衛作王統治全以色列,以公平和正義對待所有的人。
  • 呂振中譯本 - 大衛 作王管理全 以色列 ;他對他的眾民都秉公行義。
  • 中文標準譯本 - 大衛作王統治全以色列,為他所有百姓實行公正和公義。
  • 現代標點和合本 - 大衛做以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 文理和合譯本 - 大衛為以色列全族之王、為其民眾施行公義、
  • 文理委辦譯本 - 大闢治理以色列族、秉公行義於民間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 為 以色列 眾民之王、秉公行義、治其民眾、
  • Nueva Versión Internacional - David reinó sobre todo Israel, gobernando al pueblo entero con justicia y rectitud.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 이스라엘 전역을 다스리며 모든 백성을 위해 언제나 공정하고 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давид правил всем Израилем, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд правил всем Исроилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - David régna sur tout Israël, il administrait le droit et rendait la justice pour tout son peuple.
  • リビングバイブル - ダビデはイスラエル全土を支配し、正しく民を治めました。
  • Nova Versão Internacional - Davi reinou sobre todo o Israel, administrando o direito e a justiça a todo o seu povo.
  • Hoffnung für alle - Solange David König über ganz Israel war, sorgte er für Recht und Gerechtigkeit in seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงปกครองทั่วแดนอิสราเอล ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องเที่ยงธรรมเพื่อปวงประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​ครอง​ราชย์​ทั่ว​ทั้ง​อิสราเอล และ​ท่าน​ปกครอง​ประชาชน​ของ​ท่าน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
聖經
資源
計劃
奉獻