Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, đã tiêu diệt 18.000 quân Ê-đôm tại Trũng Muối.
  • 新标点和合本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东一万八千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了一万八千以东人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了一万八千以东人。
  • 当代译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷杀了一万八千名以东人。
  • 圣经新译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东人一万八千名。
  • 中文标准译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了一万八千以东人。
  • 现代标点和合本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东一万八千人。
  • 和合本(拼音版) - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东一万八千人。
  • New International Version - Abishai son of Zeruiah struck down eighteen thousand Edomites in the Valley of Salt.
  • New International Reader's Version - Abishai struck down 18,000 men of Edom in the Valley of Salt. Abishai was the son of Zeruiah.
  • English Standard Version - And Abishai, the son of Zeruiah, killed 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • New Living Translation - Abishai son of Zeruiah destroyed 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • The Message - Abishai son of Zeruiah fought and defeated the Edomites in the Valley of Salt—eighteen thousand of them. He set up a puppet government in Edom and the Edomites became subjects under David. God gave David victory wherever he marched. * * *
  • Christian Standard Bible - Abishai son of Zeruiah struck down eighteen thousand Edomites in the Salt Valley.
  • New American Standard Bible - Moreover, Abishai the son of Zeruiah defeated eighteen thousand Edomites in the Valley of Salt.
  • New King James Version - Moreover Abishai the son of Zeruiah killed eighteen thousand Edomites in the Valley of Salt.
  • Amplified Bible - Also Abishai the son of Zeruiah [David’s half sister] defeated 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • American Standard Version - Moreover Abishai the son of Zeruiah smote of the Edomites in the Valley of Salt eighteen thousand.
  • King James Version - Moreover Abishai the son of Zeruiah slew of the Edomites in the valley of salt eighteen thousand.
  • New English Translation - Abishai son of Zeruiah killed 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • World English Bible - Moreover Abishai the son of Zeruiah struck eighteen thousand of the Edomites in the Valley of Salt.
  • 新標點和合本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了以東一萬八千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了一萬八千以東人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了一萬八千以東人。
  • 當代譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷殺了一萬八千名以東人。
  • 聖經新譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了以東人一萬八千名。
  • 呂振中譯本 - 洗魯雅 的兒子 亞比篩 在 鹽 谷擊殺了 以東 一萬八千人。
  • 中文標準譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了一萬八千以東人。
  • 現代標點和合本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了以東一萬八千人。
  • 文理和合譯本 - 洗魯雅子亞比篩在鹽谷、擊殺以東人一萬八千、
  • 文理委辦譯本 - 西魯雅子亞庇篩在鹽谷、殺以東人一萬八千、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西魯雅 子 亞比篩 在鹽谷、攻殺 以東 人一萬八千、
  • Nueva Versión Internacional - Por su parte, Abisay hijo de Sarvia derrotó a los edomitas en el valle de la Sal, y aniquiló a dieciocho mil de ellos.
  • 현대인의 성경 - 스루야의 아들 아비새가 ‘소금 골짜기’ 에서 에돔 사람 18,000명을 쳐죽이고
  • Новый Русский Перевод - Авишай, сын Саруи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • Восточный перевод - Авишай, сын Церуи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авишай, сын Церуи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авишай, сын Церуи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abishaï, fils de Tserouya, battit dix-huit mille Edomites dans la vallée du Sel .
  • リビングバイブル - また、ツェルヤの子アブシャイは、塩の谷でエドム人一万八千人を打ちました。
  • Nova Versão Internacional - Abisai, filho de Zeruia, derrotou dezoito mil edomitas no vale do Sal.
  • Hoffnung für alle - Die Edomiter hatte Abischai, der Sohn von Davids Schwester Zeruja, in einer Schlacht im Salztal besiegt. 18.000 Edomiter kamen dabei um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาบีชัยบุตรนางเศรุยาห์สังหารชาวเอโดม 18,000 คนที่หุบเขาเกลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาบีชัย​บุตร​ของ​นาง​เศรุยาห์​ได้​ฆ่า​ชาว​เอโดม​จำนวน 18,000 คน​ที่​หุบเขา​เกลือ
交叉引用
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Thi Thiên 60:9 - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 3:30 - Như vậy, hai anh em Giô-áp và A-bi-sai trả thù cho em mình, vì Áp-ne đã giết A-sa-ên trong trận Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 10:14 - Thấy quân Sy-ri chạy trốn, người Am-môn cũng bỏ chạy vào thành. Giô-áp rút quân về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Các Vua 14:7 - Trong một trận chiến tại thung lũng Muối, A-ma-xia giết 10.000 quân Ê-đôm và chiếm Sê-la, đổi tên thành là Giốc-then, tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 20:6 - Đa-vít bảo A-bi-sai: “Sê-ba có thể nguy hiểm hơn cả Áp-sa-lôm. Vậy ông dẫn anh em thuộc hạ của ta đuổi theo người ấy, đừng để nó rút vào thành kiên cố thì tai hại lắm.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • 2 Sa-mu-ên 10:10 - Ông giao hết quân còn lại cho em mình là A-bi-sai để đối phó với người Am-môn.
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
  • 2 Sử Ký 25:11 - A-ma-xia lấy hết can đảm kéo quân đến Thung lũng Muối, tại đó, quân Giu-đa giết 10.000 người Sê-i-rơ.
  • 1 Sử Ký 11:20 - A-bi-sai, em Giô-áp, đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông dùng giáo đâm chết 300 người trong chỉ một trận chiến. Nhờ thế danh tiếng ông cũng nổi tiếng như nhóm Bộ Ba.
  • 1 Sử Ký 19:11 - Còn lực lượng kia đặt dưới quyền chỉ huy của Tướng A-bi-sai, em mình, để đối phó với quân Am-môn.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, đã tiêu diệt 18.000 quân Ê-đôm tại Trũng Muối.
  • 新标点和合本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东一万八千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了一万八千以东人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了一万八千以东人。
  • 当代译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷杀了一万八千名以东人。
  • 圣经新译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东人一万八千名。
  • 中文标准译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了一万八千以东人。
  • 现代标点和合本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东一万八千人。
  • 和合本(拼音版) - 洗鲁雅的儿子亚比筛在盐谷击杀了以东一万八千人。
  • New International Version - Abishai son of Zeruiah struck down eighteen thousand Edomites in the Valley of Salt.
  • New International Reader's Version - Abishai struck down 18,000 men of Edom in the Valley of Salt. Abishai was the son of Zeruiah.
  • English Standard Version - And Abishai, the son of Zeruiah, killed 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • New Living Translation - Abishai son of Zeruiah destroyed 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • The Message - Abishai son of Zeruiah fought and defeated the Edomites in the Valley of Salt—eighteen thousand of them. He set up a puppet government in Edom and the Edomites became subjects under David. God gave David victory wherever he marched. * * *
  • Christian Standard Bible - Abishai son of Zeruiah struck down eighteen thousand Edomites in the Salt Valley.
  • New American Standard Bible - Moreover, Abishai the son of Zeruiah defeated eighteen thousand Edomites in the Valley of Salt.
  • New King James Version - Moreover Abishai the son of Zeruiah killed eighteen thousand Edomites in the Valley of Salt.
  • Amplified Bible - Also Abishai the son of Zeruiah [David’s half sister] defeated 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • American Standard Version - Moreover Abishai the son of Zeruiah smote of the Edomites in the Valley of Salt eighteen thousand.
  • King James Version - Moreover Abishai the son of Zeruiah slew of the Edomites in the valley of salt eighteen thousand.
  • New English Translation - Abishai son of Zeruiah killed 18,000 Edomites in the Valley of Salt.
  • World English Bible - Moreover Abishai the son of Zeruiah struck eighteen thousand of the Edomites in the Valley of Salt.
  • 新標點和合本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了以東一萬八千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了一萬八千以東人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了一萬八千以東人。
  • 當代譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷殺了一萬八千名以東人。
  • 聖經新譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了以東人一萬八千名。
  • 呂振中譯本 - 洗魯雅 的兒子 亞比篩 在 鹽 谷擊殺了 以東 一萬八千人。
  • 中文標準譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了一萬八千以東人。
  • 現代標點和合本 - 洗魯雅的兒子亞比篩在鹽谷擊殺了以東一萬八千人。
  • 文理和合譯本 - 洗魯雅子亞比篩在鹽谷、擊殺以東人一萬八千、
  • 文理委辦譯本 - 西魯雅子亞庇篩在鹽谷、殺以東人一萬八千、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西魯雅 子 亞比篩 在鹽谷、攻殺 以東 人一萬八千、
  • Nueva Versión Internacional - Por su parte, Abisay hijo de Sarvia derrotó a los edomitas en el valle de la Sal, y aniquiló a dieciocho mil de ellos.
  • 현대인의 성경 - 스루야의 아들 아비새가 ‘소금 골짜기’ 에서 에돔 사람 18,000명을 쳐죽이고
  • Новый Русский Перевод - Авишай, сын Саруи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • Восточный перевод - Авишай, сын Церуи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авишай, сын Церуи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авишай, сын Церуи, перебил восемнадцать тысяч эдомитян в Соляной долине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abishaï, fils de Tserouya, battit dix-huit mille Edomites dans la vallée du Sel .
  • リビングバイブル - また、ツェルヤの子アブシャイは、塩の谷でエドム人一万八千人を打ちました。
  • Nova Versão Internacional - Abisai, filho de Zeruia, derrotou dezoito mil edomitas no vale do Sal.
  • Hoffnung für alle - Die Edomiter hatte Abischai, der Sohn von Davids Schwester Zeruja, in einer Schlacht im Salztal besiegt. 18.000 Edomiter kamen dabei um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาบีชัยบุตรนางเศรุยาห์สังหารชาวเอโดม 18,000 คนที่หุบเขาเกลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาบีชัย​บุตร​ของ​นาง​เศรุยาห์​ได้​ฆ่า​ชาว​เอโดม​จำนวน 18,000 คน​ที่​หุบเขา​เกลือ
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Thi Thiên 60:9 - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 3:30 - Như vậy, hai anh em Giô-áp và A-bi-sai trả thù cho em mình, vì Áp-ne đã giết A-sa-ên trong trận Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 10:14 - Thấy quân Sy-ri chạy trốn, người Am-môn cũng bỏ chạy vào thành. Giô-áp rút quân về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Các Vua 14:7 - Trong một trận chiến tại thung lũng Muối, A-ma-xia giết 10.000 quân Ê-đôm và chiếm Sê-la, đổi tên thành là Giốc-then, tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 20:6 - Đa-vít bảo A-bi-sai: “Sê-ba có thể nguy hiểm hơn cả Áp-sa-lôm. Vậy ông dẫn anh em thuộc hạ của ta đuổi theo người ấy, đừng để nó rút vào thành kiên cố thì tai hại lắm.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • 2 Sa-mu-ên 10:10 - Ông giao hết quân còn lại cho em mình là A-bi-sai để đối phó với người Am-môn.
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
  • 2 Sử Ký 25:11 - A-ma-xia lấy hết can đảm kéo quân đến Thung lũng Muối, tại đó, quân Giu-đa giết 10.000 người Sê-i-rơ.
  • 1 Sử Ký 11:20 - A-bi-sai, em Giô-áp, đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông dùng giáo đâm chết 300 người trong chỉ một trận chiến. Nhờ thế danh tiếng ông cũng nổi tiếng như nhóm Bộ Ba.
  • 1 Sử Ký 19:11 - Còn lực lượng kia đặt dưới quyền chỉ huy của Tướng A-bi-sai, em mình, để đối phó với quân Am-môn.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
聖經
資源
計劃
奉獻