Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 新标点和合本 - 你无论往哪里去,我常与你同在,剪除你的一切仇敌;我必使你得大名,好像世上大大有名的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你无论往哪里去,我都与你同在,剪除你所有的仇敌。我必使你得大名,好像世上伟人的名一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你无论往哪里去,我都与你同在,剪除你所有的仇敌。我必使你得大名,好像世上伟人的名一样。
  • 当代译本 - 无论你去哪里,我都与你同在,为你铲除所有仇敌。现在我要使你声名远扬,与世上的伟人齐名。
  • 圣经新译本 - 无论你到哪里去,我总与你同在;在你面前消灭你所有的仇敌;我必使你获得名声,好像世上伟人的名声一样。
  • 中文标准译本 - 在你所去的任何地方,我都与你同在,并且从你面前剪除了你的一切仇敌。我将为你成就大名,如同世上那些伟人的名。
  • 现代标点和合本 - 你无论往哪里去,我常与你同在,剪除你的一切仇敌。我必使你得大名,好像世上大大有名的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 你无论往哪里去,我常与你同在,剪除你的一切仇敌。我必使你得大名,好像世上大大有名的人一样;
  • New International Version - I have been with you wherever you have gone, and I have cut off all your enemies from before you. Now I will make your name like the names of the greatest men on earth.
  • New International Reader's Version - I have been with you everywhere you have gone. I destroyed all your enemies when you were attacking them. Now I will make you famous. Your name will be just as respected as the names of the most important people on earth.
  • English Standard Version - and I have been with you wherever you have gone and have cut off all your enemies from before you. And I will make for you a name, like the name of the great ones of the earth.
  • New Living Translation - I have been with you wherever you have gone, and I have destroyed all your enemies before your eyes. Now I will make your name as famous as anyone who has ever lived on the earth!
  • Christian Standard Bible - I have been with you wherever you have gone, and I have destroyed all your enemies before you. I will make a name for you like that of the greatest on the earth.
  • New American Standard Bible - I have been with you wherever you have gone, and have eliminated all your enemies from you; and I will make for you a name like the name of the great ones who are on the earth.
  • New King James Version - And I have been with you wherever you have gone, and have cut off all your enemies from before you, and have made you a name like the name of the great men who are on the earth.
  • Amplified Bible - I have been with you wherever you have gone, and I have cut off all your enemies from before you; and I will make your name like the name of the great ones of the earth.
  • American Standard Version - and I have been with thee whithersoever thou hast gone, and have cut off all thine enemies from before thee; and I will make thee a name, like unto the name of the great ones that are in the earth.
  • King James Version - And I have been with thee whithersoever thou hast walked, and have cut off all thine enemies from before thee, and have made thee a name like the name of the great men that are in the earth.
  • New English Translation - I was with you wherever you went and I defeated all your enemies before you. Now I will make you as famous as the great men of the earth.
  • World English Bible - I have been with you wherever you have gone, and have cut off all your enemies from before you. I will make you a name like the name of the great ones who are in the earth.
  • 新標點和合本 - 你無論往哪裏去,我常與你同在,剪除你的一切仇敵;我必使你得大名,好像世上大大有名的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你無論往哪裏去,我都與你同在,剪除你所有的仇敵。我必使你得大名,好像世上偉人的名一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你無論往哪裏去,我都與你同在,剪除你所有的仇敵。我必使你得大名,好像世上偉人的名一樣。
  • 當代譯本 - 無論你去哪裡,我都與你同在,為你剷除所有仇敵。現在我要使你聲名遠揚,與世上的偉人齊名。
  • 聖經新譯本 - 無論你到哪裡去,我總與你同在;在你面前消滅你所有的仇敵;我必使你獲得名聲,好像世上偉人的名聲一樣。
  • 呂振中譯本 - 你無論往哪裏去,我總和你同在;我總從你面前剪滅你一切仇敵;我必使你得享名聲,像地上大人物的名聲一樣。
  • 中文標準譯本 - 在你所去的任何地方,我都與你同在,並且從你面前剪除了你的一切仇敵。我將為你成就大名,如同世上那些偉人的名。
  • 現代標點和合本 - 你無論往哪裡去,我常與你同在,剪除你的一切仇敵。我必使你得大名,好像世上大大有名的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 爾之所往、我皆與偕、絕爾諸敵、將錫爾大名、如世間大人之名、
  • 文理委辦譯本 - 不論所往、我眷祐爾、絕爾諸敵、錫爾大名、同於斯世之豪傑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無論何往、我恆祐爾、絕爾諸敵於爾前、使爾得大名、如世間顯赫者之名、
  • Nueva Versión Internacional - Yo he estado contigo por dondequiera que has ido, y he aniquilado a todos tus enemigos. Y ahora voy a hacerte tan famoso como los más grandes de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 또 네가 어디로 가든지 내가 너와 함께하여 네 앞에서 너의 모든 대적을 파멸시켰다. 앞으로 나는 네 이름을 세계에서 가장 유명한 사람의 이름처럼 높여 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я уподоблю твое имя именам великих людей земли.
  • Восточный перевод - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я сделаю твоё имя великим, подобным именам великих людей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я сделаю твоё имя великим, подобным именам великих людей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я сделаю твоё имя великим, подобным именам великих людей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai soutenu dans toutes tes entreprises et je t’ai débarrassé de tous tes ennemis. Je te ferai un nom glorieux comme celui des grands de la terre.
  • リビングバイブル - あなたがどこへ行っても、共にいて、あなたの敵を滅ぼした。あなたに最高の名声を与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Sempre estive com você por onde você andou, e eliminei todos os seus inimigos. Agora eu o farei tão famoso quanto os homens mais importantes da terra.
  • Hoffnung für alle - Was du auch unternommen hast – ich habe dir immer beigestanden. Ich habe alle deine Feinde ausgerottet und dich berühmt gemacht. Du bist in aller Welt bekannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราอยู่กับเจ้าไม่ว่าเจ้าไปที่ไหนและเราทำลายศัตรูทั้งปวงของเจ้าออกไปให้พ้นหน้าเจ้า บัดนี้เราจะทำให้นามของเจ้าเลื่องลือไปเหมือนนามบุคคลสำคัญทั้งหลายของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​อยู่​กับ​เจ้า​ตลอด​มา​ไม่​ว่า​เจ้า​จะ​ไป​ที่​ใด และ​ได้​กำจัด​ศัตรู​ของ​เจ้า​ทุก​คน​ให้​พ้น​หน้า​เจ้า และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เจ้า​เป็น​ดั่ง​ชื่อ​ของ​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ทั้ง​หลาย​ใน​โลก
交叉引用
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • 2 Sa-mu-ên 8:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Bê-rô-tôi của Vua Ha-đa-đê-xe.
  • Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • 1 Sa-mu-ên 18:28 - Khi ý thức rõ ràng Chúa Hằng Hữu ở cùng Đa-vít và thấy Mi-canh thật tình yêu quý chồng,
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 22:38 - Tôi đuổi theo, bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • 2 Sa-mu-ên 22:39 - Tôi thấy chúng chết nằm la liệt, không tên nào cựa quậy, ngóc đầu.
  • 2 Sa-mu-ên 22:40 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 2 Sa-mu-ên 22:41 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy. Bọn ghét tôi bị đánh tan hoang.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 新标点和合本 - 你无论往哪里去,我常与你同在,剪除你的一切仇敌;我必使你得大名,好像世上大大有名的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你无论往哪里去,我都与你同在,剪除你所有的仇敌。我必使你得大名,好像世上伟人的名一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你无论往哪里去,我都与你同在,剪除你所有的仇敌。我必使你得大名,好像世上伟人的名一样。
  • 当代译本 - 无论你去哪里,我都与你同在,为你铲除所有仇敌。现在我要使你声名远扬,与世上的伟人齐名。
  • 圣经新译本 - 无论你到哪里去,我总与你同在;在你面前消灭你所有的仇敌;我必使你获得名声,好像世上伟人的名声一样。
  • 中文标准译本 - 在你所去的任何地方,我都与你同在,并且从你面前剪除了你的一切仇敌。我将为你成就大名,如同世上那些伟人的名。
  • 现代标点和合本 - 你无论往哪里去,我常与你同在,剪除你的一切仇敌。我必使你得大名,好像世上大大有名的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 你无论往哪里去,我常与你同在,剪除你的一切仇敌。我必使你得大名,好像世上大大有名的人一样;
  • New International Version - I have been with you wherever you have gone, and I have cut off all your enemies from before you. Now I will make your name like the names of the greatest men on earth.
  • New International Reader's Version - I have been with you everywhere you have gone. I destroyed all your enemies when you were attacking them. Now I will make you famous. Your name will be just as respected as the names of the most important people on earth.
  • English Standard Version - and I have been with you wherever you have gone and have cut off all your enemies from before you. And I will make for you a name, like the name of the great ones of the earth.
  • New Living Translation - I have been with you wherever you have gone, and I have destroyed all your enemies before your eyes. Now I will make your name as famous as anyone who has ever lived on the earth!
  • Christian Standard Bible - I have been with you wherever you have gone, and I have destroyed all your enemies before you. I will make a name for you like that of the greatest on the earth.
  • New American Standard Bible - I have been with you wherever you have gone, and have eliminated all your enemies from you; and I will make for you a name like the name of the great ones who are on the earth.
  • New King James Version - And I have been with you wherever you have gone, and have cut off all your enemies from before you, and have made you a name like the name of the great men who are on the earth.
  • Amplified Bible - I have been with you wherever you have gone, and I have cut off all your enemies from before you; and I will make your name like the name of the great ones of the earth.
  • American Standard Version - and I have been with thee whithersoever thou hast gone, and have cut off all thine enemies from before thee; and I will make thee a name, like unto the name of the great ones that are in the earth.
  • King James Version - And I have been with thee whithersoever thou hast walked, and have cut off all thine enemies from before thee, and have made thee a name like the name of the great men that are in the earth.
  • New English Translation - I was with you wherever you went and I defeated all your enemies before you. Now I will make you as famous as the great men of the earth.
  • World English Bible - I have been with you wherever you have gone, and have cut off all your enemies from before you. I will make you a name like the name of the great ones who are in the earth.
  • 新標點和合本 - 你無論往哪裏去,我常與你同在,剪除你的一切仇敵;我必使你得大名,好像世上大大有名的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你無論往哪裏去,我都與你同在,剪除你所有的仇敵。我必使你得大名,好像世上偉人的名一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你無論往哪裏去,我都與你同在,剪除你所有的仇敵。我必使你得大名,好像世上偉人的名一樣。
  • 當代譯本 - 無論你去哪裡,我都與你同在,為你剷除所有仇敵。現在我要使你聲名遠揚,與世上的偉人齊名。
  • 聖經新譯本 - 無論你到哪裡去,我總與你同在;在你面前消滅你所有的仇敵;我必使你獲得名聲,好像世上偉人的名聲一樣。
  • 呂振中譯本 - 你無論往哪裏去,我總和你同在;我總從你面前剪滅你一切仇敵;我必使你得享名聲,像地上大人物的名聲一樣。
  • 中文標準譯本 - 在你所去的任何地方,我都與你同在,並且從你面前剪除了你的一切仇敵。我將為你成就大名,如同世上那些偉人的名。
  • 現代標點和合本 - 你無論往哪裡去,我常與你同在,剪除你的一切仇敵。我必使你得大名,好像世上大大有名的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 爾之所往、我皆與偕、絕爾諸敵、將錫爾大名、如世間大人之名、
  • 文理委辦譯本 - 不論所往、我眷祐爾、絕爾諸敵、錫爾大名、同於斯世之豪傑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無論何往、我恆祐爾、絕爾諸敵於爾前、使爾得大名、如世間顯赫者之名、
  • Nueva Versión Internacional - Yo he estado contigo por dondequiera que has ido, y he aniquilado a todos tus enemigos. Y ahora voy a hacerte tan famoso como los más grandes de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 또 네가 어디로 가든지 내가 너와 함께하여 네 앞에서 너의 모든 대적을 파멸시켰다. 앞으로 나는 네 이름을 세계에서 가장 유명한 사람의 이름처럼 높여 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я уподоблю твое имя именам великих людей земли.
  • Восточный перевод - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я сделаю твоё имя великим, подобным именам великих людей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я сделаю твоё имя великим, подобным именам великих людей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был с тобой, куда бы ты ни ходил, и сокрушил перед тобой всех твоих врагов. Я сделаю твоё имя великим, подобным именам великих людей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai soutenu dans toutes tes entreprises et je t’ai débarrassé de tous tes ennemis. Je te ferai un nom glorieux comme celui des grands de la terre.
  • リビングバイブル - あなたがどこへ行っても、共にいて、あなたの敵を滅ぼした。あなたに最高の名声を与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Sempre estive com você por onde você andou, e eliminei todos os seus inimigos. Agora eu o farei tão famoso quanto os homens mais importantes da terra.
  • Hoffnung für alle - Was du auch unternommen hast – ich habe dir immer beigestanden. Ich habe alle deine Feinde ausgerottet und dich berühmt gemacht. Du bist in aller Welt bekannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราอยู่กับเจ้าไม่ว่าเจ้าไปที่ไหนและเราทำลายศัตรูทั้งปวงของเจ้าออกไปให้พ้นหน้าเจ้า บัดนี้เราจะทำให้นามของเจ้าเลื่องลือไปเหมือนนามบุคคลสำคัญทั้งหลายของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​อยู่​กับ​เจ้า​ตลอด​มา​ไม่​ว่า​เจ้า​จะ​ไป​ที่​ใด และ​ได้​กำจัด​ศัตรู​ของ​เจ้า​ทุก​คน​ให้​พ้น​หน้า​เจ้า และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เจ้า​เป็น​ดั่ง​ชื่อ​ของ​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ทั้ง​หลาย​ใน​โลก
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • 2 Sa-mu-ên 8:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Bê-rô-tôi của Vua Ha-đa-đê-xe.
  • Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • 1 Sa-mu-ên 18:28 - Khi ý thức rõ ràng Chúa Hằng Hữu ở cùng Đa-vít và thấy Mi-canh thật tình yêu quý chồng,
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 22:38 - Tôi đuổi theo, bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • 2 Sa-mu-ên 22:39 - Tôi thấy chúng chết nằm la liệt, không tên nào cựa quậy, ngóc đầu.
  • 2 Sa-mu-ên 22:40 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 2 Sa-mu-ên 22:41 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy. Bọn ghét tôi bị đánh tan hoang.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
聖經
資源
計劃
奉獻