逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, vì đầy tớ Chúa và theo ý muốn của Ngài, Ngài đã thực hiện những việc vĩ đại này và bày tỏ những đều kỳ diệu.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你行了这大事,并且显明出来,是因你仆人的缘故,也是照你的心意。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,因你仆人的缘故,也照着你的心意,你行这一切大事,为了显明这一切伟大的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,因你仆人的缘故,也照着你的心意,你行这一切大事,为了显明这一切伟大的事。
- 当代译本 - 耶和华啊,你按照自己的心意为仆人成就这大事,以显明这一切伟大之事。
- 圣经新译本 - 耶和华啊,为了你仆人的缘故,也是按着你的心意,你行了这一切大事,为要使人知道这一切大事。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你为你仆人的缘故,照着自己的心意行了这一切大事,为要显明这一切伟大的事。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你行了这大事,并且显明出来,是因你仆人的缘故,也是照你的心意。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你行了这大事,并且显明出来,是因你仆人的缘故,也是照你的心意。
- New International Version - Lord. For the sake of your servant and according to your will, you have done this great thing and made known all these great promises.
- New International Reader's Version - Lord, you have done a wonderful thing. You have given me many great promises. All of them are for my good. They are exactly what you wanted to give me.
- English Standard Version - For your servant’s sake, O Lord, and according to your own heart, you have done all this greatness, in making known all these great things.
- New Living Translation - For the sake of your servant, O Lord, and according to your will, you have done all these great things and have made them known.
- Christian Standard Bible - Lord, you have done this whole great thing, making known all these great promises for the sake of your servant and according to your will.
- New American Standard Bible - Lord, for Your servant’s sake, and according to Your own heart, You have accomplished all this greatness, to make known all these great things.
- New King James Version - O Lord, for Your servant’s sake, and according to Your own heart, You have done all this greatness, in making known all these great things.
- Amplified Bible - O Lord, for Your servant’s sake, and in accordance with Your own heart, You have accomplished all this greatness, to make known all these great things.
- American Standard Version - O Jehovah, for thy servant’s sake, and according to thine own heart, hast thou wrought all this greatness, to make known all these great things.
- King James Version - O Lord, for thy servant's sake, and according to thine own heart, hast thou done all this greatness, in making known all these great things.
- New English Translation - O Lord, for the sake of your servant and according to your will, you have done this great thing in order to reveal your greatness.
- World English Bible - Yahweh, for your servant’s sake, and according to your own heart, you have done all this greatness, to make known all these great things.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你行了這大事,並且顯明出來,是因你僕人的緣故,也是照你的心意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,因你僕人的緣故,也照着你的心意,你行這一切大事,為了顯明這一切偉大的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,因你僕人的緣故,也照着你的心意,你行這一切大事,為了顯明這一切偉大的事。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你按照自己的心意為僕人成就這大事,以顯明這一切偉大之事。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊,為了你僕人的緣故,也是按著你的心意,你行了這一切大事,為要使人知道這一切大事。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你行了這全部大事,將這一切大事都使人知道,是為了你僕人的緣故,又是按你心意 行 的。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你為你僕人的緣故,照著自己的心意行了這一切大事,為要顯明這一切偉大的事。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你行了這大事,並且顯明出來,是因你僕人的緣故,也是照你的心意。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾為爾僕之故、循爾心志、行此大事、而顯示之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華與、為爾僕之故、大有作為。任意以行、使僕預知。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主循己意、為僕行此大事、示此大事、
- Nueva Versión Internacional - Señor, tú has hecho todas estas grandes maravillas, por amor a tu siervo y según tu voluntad, y las has dado a conocer.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서는 주의 뜻에 따라 나를 위해 이 놀라운 일을 행하시고 이 모든 큰 일을 나에게 알게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Господи! Ради Твоего слуги и по воле Своей Ты совершил это великое дело и дал все эти великие обещания.
- Восточный перевод - о Вечный! Ради Своего раба и по Своей воле Ты совершил это великое дело и дал все эти великие обещания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - о Вечный! Ради Своего раба и по Своей воле Ты совершил это великое дело и дал все эти великие обещания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - о Вечный! Ради Своего раба и по Своей воле Ты совершил это великое дело и дал все эти великие обещания.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel. C’est parce que tu aimes ton serviteur et que tu en as décidé ainsi, que tu as accompli ces grandes choses pour révéler ta grandeur.
- リビングバイブル - 私を深く思いやり、このようなすばらしい約束をお与えくださったのです。
- Nova Versão Internacional - ó Senhor. Por amor do teu servo e de acordo com tua vontade, realizaste este feito grandioso e tornaste conhecidas todas essas grandes promessas.
- Hoffnung für alle - Weil du es so wolltest, hast du all dies Große für mich getan und hast es mich erkennen lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงกระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่นี้ และประทานคำมั่นสัญญาอันยิ่งใหญ่เหล่านี้ เพราะเห็นแก่ผู้รับใช้ของพระองค์ และตามพระประสงค์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า เพื่อเห็นแก่ผู้รับใช้ของพระองค์ และตามใจปรารถนาของพระองค์ พระองค์ได้กระทำสิ่งอันยิ่งใหญ่ เพื่อให้สิ่งอันยิ่งใหญ่เหล่านี้เป็นที่ทราบกันทั่วไป
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
- Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
- Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
- Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
- Thi Thiên 111:6 - Chúa phô bày quyền năng kỳ diệu, cho dân Ngài cơ nghiệp của các nước.
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”