逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
- 新标点和合本 - “你们要称谢耶和华,求告他的名, 在万民中传扬他的作为!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要称谢耶和华,求告他的名, 在万民中传扬他的作为!
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要称谢耶和华,求告他的名, 在万民中传扬他的作为!
- 当代译本 - “你们要称谢耶和华, 呼求祂的名, 在列邦传扬祂的作为。
- 圣经新译本 - “你们要称谢耶和华,呼求他的名, 在万民中宣扬他的作为。
- 中文标准译本 - 你们当称谢耶和华,呼求他的名, 在万民中传扬他的作为;
- 现代标点和合本 - “你们要称谢耶和华,求告他的名, 在万民中传扬他的作为!
- 和合本(拼音版) - “你们要称谢耶和华,求告他的名, 在万民中传扬他的作为。
- New International Version - Give praise to the Lord, proclaim his name; make known among the nations what he has done.
- New International Reader's Version - Give praise to the Lord. Make his name known. Tell the nations what he has done.
- English Standard Version - Oh give thanks to the Lord; call upon his name; make known his deeds among the peoples!
- New Living Translation - Give thanks to the Lord and proclaim his greatness. Let the whole world know what he has done.
- The Message - Thank God! Call out his Name! Tell the whole world who he is and what he’s done! Sing to him! Play songs for him! Broadcast all his wonders! Revel in his holy Name, God-seekers, be jubilant! Study God and his strength, seek his presence day and night; Remember all the wonders he performed, the miracles and judgments that came out of his mouth. Seed of Israel his servant! Children of Jacob, his first choice! He is God, our God; wherever you go you come on his judgments and decisions. He keeps his commitments across thousands of generations, the covenant he commanded, The same one he made with Abraham, the very one he swore to Isaac; He posted it in big block letters to Jacob, this eternal covenant with Israel: “I give you the land of Canaan, this is your inheritance; Even though you’re not much to look at, a few straggling strangers.”
- Christian Standard Bible - Give thanks to the Lord; call on his name; proclaim his deeds among the peoples.
- New American Standard Bible - Give thanks to the Lord, call upon His name; Make His deeds known among the peoples.
- New King James Version - Oh, give thanks to the Lord! Call upon His name; Make known His deeds among the peoples!
- Amplified Bible - O give thanks to the Lord, call on His name; Make His deeds known among the peoples.
- American Standard Version - O give thanks unto Jehovah, call upon his name; Make known his doings among the peoples.
- King James Version - Give thanks unto the Lord, call upon his name, make known his deeds among the people.
- New English Translation - Give thanks to the Lord! Call on his name! Make known his accomplishments among the nations!
- World English Bible - Oh give thanks to Yahweh. Call on his name. Make what he has done known among the peoples.
- 新標點和合本 - 你們要稱謝耶和華,求告他的名, 在萬民中傳揚他的作為!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要稱謝耶和華,求告他的名, 在萬民中傳揚他的作為!
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要稱謝耶和華,求告他的名, 在萬民中傳揚他的作為!
- 當代譯本 - 「你們要稱謝耶和華, 呼求祂的名, 在列邦傳揚祂的作為。
- 聖經新譯本 - “你們要稱謝耶和華,呼求他的名, 在萬民中宣揚他的作為。
- 呂振中譯本 - 你們要稱謝永恆主,宣告他的名, 在萬族之民中使人知道他所作的。
- 中文標準譯本 - 你們當稱謝耶和華,呼求他的名, 在萬民中傳揚他的作為;
- 現代標點和合本 - 「你們要稱謝耶和華,求告他的名, 在萬民中傳揚他的作為!
- 文理和合譯本 - 歌曰、當稱謝耶和華、呼籲其名、以其作為、普告萬民兮、
- 文理委辦譯本 - 曰、當頌美耶和華籲呼其名、播揚其所行於民間。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當頌美主、呼籲主名、以主之作為、傳揚列國、
- Nueva Versión Internacional - «¡Alaben al Señor, proclamen su nombre, testifiquen de sus proezas entre los pueblos!
- 현대인의 성경 - 너희는 여호와께 감사하고 그의 이름을 선포하며 그가 행하신 일을 온 세상에 알게 하라.
- Новый Русский Перевод - Благодарите Господа, призывайте Его имя; возвещайте среди народов о Его делах.
- Восточный перевод - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
- La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel , ╵et faites appel à lui ! Publiez parmi les peuples ╵ses hauts faits !
- リビングバイブル - 彼らは歌いました。 「さあ、主に感謝し、主に祈れ。 世界の人々に、偉大なみわざを伝えよ。
- Nova Versão Internacional - “Deem graças ao Senhor, clamem pelo seu nome, divulguem entre as nações o que ele tem feito.
- Hoffnung für alle - »Preist den Herrn und rühmt seinen Namen, verkündet allen Völkern seine großen Taten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้า และร้องทูลออกพระนามของพระองค์ ให้ประชาชาติทั้งหลายได้รู้ถึงสิ่งที่พระองค์ทรงทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงขอบคุณพระผู้เป็นเจ้า ร้องเรียกพระนามของพระองค์ ให้สิ่งที่พระองค์กระทำเป็นที่รู้จักในบรรดาชนชาติ
交叉引用
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
- 1 Sử Ký 16:8 - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
- 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
- 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
- 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
- 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
- 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
- 1 Sử Ký 16:14 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Ngài phán xét khắp cả nhân gian.
- 1 Sử Ký 16:15 - Chúa lưu ý giao ước Ngài mãi mãi, nhớ Lời Ngài truyền phán suốt muôn năm.
- 1 Sử Ký 16:16 - Nhớ giao ước Ngài lập với Áp-ra-ham, cùng lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- 1 Sử Ký 16:17 - Gia-cốp được Ngài ban một giao ước đời đời:
- 1 Sử Ký 16:18 - “Ta sẽ cho ngươi đất Ca-na-an làm phần cơ nghiệp.”
- 1 Sử Ký 16:19 - Khi họ còn là một thiểu số, một nhóm người không đáng kể đang kiều ngụ trong xứ Ca-na-an.
- 1 Sử Ký 16:20 - Lưu lạc giữa các dân tộc từ nước này qua nước khác, lang thang.
- 1 Sử Ký 16:21 - Chúa không cho ai được ra tay áp bức, Ngài quở trách các vua để bênh vực tuyển dân:
- 1 Sử Ký 16:22 - “Đừng động đến những người Ta xức dầu, đừng làm hại các tiên tri Ta chọn!”
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
- Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
- Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
- Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
- Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
- Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
- Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
- Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
- Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
- Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
- Thi Thiên 105:13 - Nước này, xứ khác, họ lang thang, quốc gia nọ, lãnh thổ kia, ở tạm bợ.
- Thi Thiên 105:14 - Nhưng Chúa không cho ai áp bức họ. Vì họ, Chúa cảnh cáo các vua:
- Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”