Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
  • New International Version - you his servants, the descendants of Israel, his chosen ones, the children of Jacob.
  • New International Reader's Version - Remember, you his servants, the children of Israel. Remember, you people of Jacob. Remember, you who are chosen by God.
  • English Standard Version - O offspring of Israel his servant, children of Jacob, his chosen ones!
  • New Living Translation - you children of his servant Israel, you descendants of Jacob, his chosen ones.
  • Christian Standard Bible - you offspring of Israel his servant, Jacob’s descendants — his chosen ones.
  • New American Standard Bible - You descendants of Israel His servant, Sons of Jacob, His chosen ones!
  • New King James Version - O seed of Israel His servant, You children of Jacob, His chosen ones!
  • Amplified Bible - O seed of Israel His servant, Children of Jacob, His chosen ones!
  • American Standard Version - O ye seed of Israel his servant, Ye children of Jacob, his chosen ones.
  • King James Version - O ye seed of Israel his servant, ye children of Jacob, his chosen ones.
  • New English Translation - O children of Israel, God’s servant, you descendants of Jacob, God’s chosen ones!
  • World English Bible - you offspring of Israel his servant, you children of Jacob, his chosen ones.
  • 呂振中譯本 - 以色列 的後裔啊, 他揀選的人、 雅各 的子孫哪, 你們要懷念他所行的奇妙作為、 他的奇事、和他口中的判語。
  • 文理委辦譯本 - 爾曹乃以色列之苗裔、雅各之子孫、俱為其僕、彼所遴選。
  • Nueva Versión Internacional - »Descendientes de Israel, su siervo, hijos de Jacob, sus elegidos:
  • 현대인의 성경 - 하나님이 택하신 이스라엘의 자손들아, 너희는 그가 행하신 놀랍고 신기한 일과 그가 내린 심판을 기억하라.
  • Новый Русский Перевод - О потомки Израиля, слуги Его, о сыновья Иакова, избранные Его.
  • Восточный перевод - о потомки Исраила, раба Его, о сыны Якуба, избранные Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - о потомки Исраила, раба Его, о сыны Якуба, избранные Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - о потомки Исроила, раба Его, о сыны Якуба, избранные Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - vous, les descendants ╵d’Israël, son serviteur, vous, descendants de Jacob, ╵vous, qu’il a choisis !
  • Nova Versão Internacional - ó descendentes de Israel, seu servo, ó filhos de Jacó, seus escolhidos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานอิสราเอลผู้รับใช้ของพระองค์เอ๋ย ลูกหลานของยาโคบที่ทรงเลือกสรรเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ บรรดา​บุตร​ของ​ยาโคบ คน​ที่​พระ​องค์​เลือก
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
  • New International Version - you his servants, the descendants of Israel, his chosen ones, the children of Jacob.
  • New International Reader's Version - Remember, you his servants, the children of Israel. Remember, you people of Jacob. Remember, you who are chosen by God.
  • English Standard Version - O offspring of Israel his servant, children of Jacob, his chosen ones!
  • New Living Translation - you children of his servant Israel, you descendants of Jacob, his chosen ones.
  • Christian Standard Bible - you offspring of Israel his servant, Jacob’s descendants — his chosen ones.
  • New American Standard Bible - You descendants of Israel His servant, Sons of Jacob, His chosen ones!
  • New King James Version - O seed of Israel His servant, You children of Jacob, His chosen ones!
  • Amplified Bible - O seed of Israel His servant, Children of Jacob, His chosen ones!
  • American Standard Version - O ye seed of Israel his servant, Ye children of Jacob, his chosen ones.
  • King James Version - O ye seed of Israel his servant, ye children of Jacob, his chosen ones.
  • New English Translation - O children of Israel, God’s servant, you descendants of Jacob, God’s chosen ones!
  • World English Bible - you offspring of Israel his servant, you children of Jacob, his chosen ones.
  • 呂振中譯本 - 以色列 的後裔啊, 他揀選的人、 雅各 的子孫哪, 你們要懷念他所行的奇妙作為、 他的奇事、和他口中的判語。
  • 文理委辦譯本 - 爾曹乃以色列之苗裔、雅各之子孫、俱為其僕、彼所遴選。
  • Nueva Versión Internacional - »Descendientes de Israel, su siervo, hijos de Jacob, sus elegidos:
  • 현대인의 성경 - 하나님이 택하신 이스라엘의 자손들아, 너희는 그가 행하신 놀랍고 신기한 일과 그가 내린 심판을 기억하라.
  • Новый Русский Перевод - О потомки Израиля, слуги Его, о сыновья Иакова, избранные Его.
  • Восточный перевод - о потомки Исраила, раба Его, о сыны Якуба, избранные Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - о потомки Исраила, раба Его, о сыны Якуба, избранные Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - о потомки Исроила, раба Его, о сыны Якуба, избранные Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - vous, les descendants ╵d’Israël, son serviteur, vous, descendants de Jacob, ╵vous, qu’il a choisis !
  • Nova Versão Internacional - ó descendentes de Israel, seu servo, ó filhos de Jacó, seus escolhidos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานอิสราเอลผู้รับใช้ของพระองค์เอ๋ย ลูกหลานของยาโคบที่ทรงเลือกสรรเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ บรรดา​บุตร​ของ​ยาโคบ คน​ที่​พระ​องค์​เลือก
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻