逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 众人将 神的约柜请进去,安放在大卫所搭的帐幕里,就在 神面前献燔祭和平安祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众人将上帝的约柜请进去,安放在大卫为它搭的帐幕中,就在上帝面前献燔祭和平安祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 众人将 神的约柜请进去,安放在大卫为它搭的帐幕中,就在 神面前献燔祭和平安祭。
- 当代译本 - 众人把上帝的约柜抬进去,安放在大卫所搭的帐幕里,然后在上帝面前献上燔祭和平安祭。
- 圣经新译本 - 他们把 神的约柜抬了进去,安放在大卫为它所搭的会幕中间,然后在 神面前献上了燔祭和平安祭。
- 中文标准译本 - 他们把神的约柜抬来,安放在大卫为它支搭的帐篷内,然后在神面前献上燔祭和平安祭。
- 现代标点和合本 - 众人将神的约柜请进去,安放在大卫所搭的帐幕里,就在神面前献燔祭和平安祭。
- 和合本(拼音版) - 众人将上帝的约柜请进去,安放在大卫所搭的帐幕里,就在上帝面前献燔祭和平安祭。
- New International Version - They brought the ark of God and set it inside the tent that David had pitched for it, and they presented burnt offerings and fellowship offerings before God.
- New International Reader's Version - The ark of God was carried into Jerusalem. It was put in the tent David had set up for it. The priests brought burnt offerings and friendship offerings to God.
- English Standard Version - And they brought in the ark of God and set it inside the tent that David had pitched for it, and they offered burnt offerings and peace offerings before God.
- New Living Translation - They brought the Ark of God and placed it inside the special tent David had prepared for it. And they presented burnt offerings and peace offerings to God.
- The Message - They brought the Chest of God and placed it right in the center of the tent that David had pitched for it; then they worshiped by presenting burnt offerings and peace offerings to God. When David had completed the offerings of worship, he blessed the people in the name of God. Then he passed around to every one there, men and women alike, a loaf of bread, a slice of barbecue, and a raisin cake.
- Christian Standard Bible - They brought the ark of God and placed it inside the tent David had pitched for it. Then they offered burnt offerings and fellowship offerings in God’s presence.
- New American Standard Bible - And they brought in the ark of God and placed it inside the tent which David had pitched for it, and they offered burnt offerings and peace offerings before God.
- New King James Version - So they brought the ark of God, and set it in the midst of the tabernacle that David had erected for it. Then they offered burnt offerings and peace offerings before God.
- Amplified Bible - So they brought the ark of God and set it inside the tent which David had pitched for it, and they offered burnt offerings and peace offerings before God.
- American Standard Version - And they brought in the ark of God, and set it in the midst of the tent that David had pitched for it: and they offered burnt-offerings and peace-offerings before God.
- King James Version - So they brought the ark of God, and set it in the midst of the tent that David had pitched for it: and they offered burnt sacrifices and peace offerings before God.
- New English Translation - They brought the ark of God and put it in the middle of the tent David had pitched for it. Then they offered burnt sacrifices and peace offerings before God.
- World English Bible - They brought in God’s ark, and set it in the middle of the tent that David had pitched for it; and they offered burnt offerings and peace offerings before God.
- 新標點和合本 - 眾人將神的約櫃請進去,安放在大衛所搭的帳幕裏,就在神面前獻燔祭和平安祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人將上帝的約櫃請進去,安放在大衛為它搭的帳幕中,就在上帝面前獻燔祭和平安祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾人將 神的約櫃請進去,安放在大衛為它搭的帳幕中,就在 神面前獻燔祭和平安祭。
- 當代譯本 - 眾人把上帝的約櫃抬進去,安放在大衛所搭的帳幕裡,然後在上帝面前獻上燔祭和平安祭。
- 聖經新譯本 - 他們把 神的約櫃抬了進去,安放在大衛為它所搭的會幕中間,然後在 神面前獻上了燔祭和平安祭。
- 呂振中譯本 - 眾人將上帝的櫃抬進去,把它安置在 大衛 所搭的帳棚中間。他們便在上帝面前獻燔祭和平安祭。
- 中文標準譯本 - 他們把神的約櫃抬來,安放在大衛為它支搭的帳篷內,然後在神面前獻上燔祭和平安祭。
- 現代標點和合本 - 眾人將神的約櫃請進去,安放在大衛所搭的帳幕裡,就在神面前獻燔祭和平安祭。
- 文理和合譯本 - 眾舁上帝匱入城、置於大衛所張之幕、獻燔祭及酬恩祭於上帝前、
- 文理委辦譯本 - 眾舁上帝匱、置大闢所張之幕、獻燔祭及酬恩祭於上帝前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾舁天主之匱、置於 大衛 為匱所張之幕中、獻火焚祭與平安祭於天主前、
- Nueva Versión Internacional - El arca de Dios fue llevada a la tienda de campaña que David le había preparado. Allí la instalaron, y luego presentaron holocaustos y sacrificios de comunión en presencia de Dios.
- 현대인의 성경 - 그들은 하나님의 궤를 다윗이 미리 마련해 놓은 성막 안에 안치하고 하 나님께 불로 태워 바치는 번제와 화목제를 드렸다.
- Новый Русский Перевод - А Божий ковчег принесли и поставили в шатре, который разбил для него Давид, и вознесли перед Богом всесожжения и жертвы примирения.
- Восточный перевод - Сундук Всевышнего принесли и поставили в шатре, который разбил для него Давуд, и принесли Всевышнему жертвы всесожжения и жертвы примирения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сундук Аллаха принесли и поставили в шатре, который разбил для него Давуд, и принесли Аллаху жертвы всесожжения и жертвы примирения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сундук Всевышнего принесли и поставили в шатре, который разбил для него Довуд, и принесли Всевышнему жертвы всесожжения и жертвы примирения.
- La Bible du Semeur 2015 - On amena le coffre de Dieu et on le déposa au milieu de la tente que David avait fait dresser pour lui, et l’on offrit devant Dieu des holocaustes et des sacrifices de communion.
- リビングバイブル - こうして神の箱は、ダビデがあらかじめ用意しておいた幕屋に運び込まれました。イスラエルの指導者たちは、神の前に、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。
- Nova Versão Internacional - Eles trouxeram a arca de Deus e a colocaram na tenda que Davi lhe havia preparado, e ofereceram holocaustos e sacrifícios de comunhão diante de Deus.
- Hoffnung für alle - Die Leviten trugen die Bundeslade in das Zelt, das David für sie errichtet hatte, und stellten sie auf den vorgesehenen Platz in der Mitte. Dann brachten sie Gott Brand- und Friedensopfer dar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอัญเชิญหีบพันธสัญญาของพระเจ้ามาตั้งไว้ในพลับพลาซึ่งดาวิดทรงจัดเตรียมไว้ และถวายเครื่องเผาบูชากับเครื่องสันติบูชาต่อหน้าพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายนำหีบของพระเจ้าเข้ามาไว้ในกระโจมที่ดาวิดกางไว้พร้อมแล้ว และมอบสัตว์ที่เผาเป็นของถวายและของถวายเพื่อสามัคคีธรรม ณ เบื้องหน้าพระเจ้า
交叉引用
- 2 Sử Ký 5:6 - Vua Sa-lô-môn và toàn dân họp quanh vua trước Hòm Giao Ước dâng vô số chiên và bò làm tế lễ, không ai đếm nổi!
- 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
- 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
- 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
- Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
- 2 Sử Ký 1:4 - Vua Đa-vít đã dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời từ Ki-ri-át Giê-a-rim về Giê-ru-sa-lem, đặt trong chiếc lều vua đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 8:5 - Người Ít-ra-ên đến dự lễ đứng quanh Vua Sa-lô-môn, trước Hòm Giao Ước, cùng dâng tế vô số chiên và bò!
- 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
- 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
- E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- E-xơ-ra 6:18 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi được chia thành từng ban để phụng sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, như đã được quy định trong Sách của Môi-se.
- 1 Sử Ký 15:1 - Đa-vít xây cung điện trong Thành Đa-vít, và chuẩn bị một lều đặc biệt để rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.