Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong hàng thuộc hạ của Đa-vít có những anh hùng đứng đầu các dũng sĩ. Cùng với toàn dân Ít-ra-ên, họ phò Đa-vít lên ngôi, đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以下记录跟随大卫勇士的首领,就是奋勇帮助他得国、照着耶和华吩咐以色列人的话、与以色列人一同立他作王的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以下是跟随大卫勇士的领袖;他们奋勇帮助他得到国度,并照着耶和华吩咐以色列的话,与以色列众人一同立他作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以下是跟随大卫勇士的领袖;他们奋勇帮助他得到国度,并照着耶和华吩咐以色列的话,与以色列众人一同立他作王。
  • 当代译本 - 以下是大卫手下众勇士的统领,他们和以色列百姓竭力拥护大卫做王,正如耶和华对以色列的应许。
  • 圣经新译本 - 以下这些人是大卫众勇士的首领,就是全力帮助他得国的,又与以色列人照着耶和华对以色列人所说的话一同立他作王。
  • 中文标准译本 - 这些是大卫勇士们的首领,就是与全以色列一同极力拥护他王权的人,他们照着耶和华所应许以色列的,立他为王。
  • 现代标点和合本 - 以下记录跟随大卫勇士的首领,就是奋勇帮助他得国,照着耶和华吩咐以色列人的话与以色列人一同立他做王的。
  • 和合本(拼音版) - 以下记录跟随大卫勇士的首领,就是奋勇帮助他得国、照着耶和华吩咐以色列人的话,与以色列人一同立他作王的。
  • New International Version - These were the chiefs of David’s mighty warriors—they, together with all Israel, gave his kingship strong support to extend it over the whole land, as the Lord had promised—
  • New International Reader's Version - The chiefs of David’s mighty warriors and the whole community of Israel helped David greatly. They helped him become king over the entire land. That’s exactly what the Lord had promised him.
  • English Standard Version - Now these are the chiefs of David’s mighty men, who gave him strong support in his kingdom, together with all Israel, to make him king, according to the word of the Lord concerning Israel.
  • New Living Translation - These are the leaders of David’s mighty warriors. Together with all Israel, they decided to make David their king, just as the Lord had promised concerning Israel.
  • The Message - These are the chiefs of David’s Mighty Men, the ones who linked arms with him as he took up his kingship, with all Israel joining in, helping him become king in just the way God had spoken regarding Israel. The list of David’s Mighty Men: Jashobeam son of Hacmoni was chief of the Thirty. Singlehandedly he killed three hundred men, killed them all in one skirmish.
  • Christian Standard Bible - The following were the chiefs of David’s warriors who, together with all Israel, strongly supported him in his reign to make him king according to the Lord’s word about Israel.
  • New American Standard Bible - Now these are the heads of the mighty men whom David had, who remained faithful to him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, in accordance with the word of the Lord concerning Israel.
  • New King James Version - Now these were the heads of the mighty men whom David had, who strengthened themselves with him in his kingdom, with all Israel, to make him king, according to the word of the Lord concerning Israel.
  • Amplified Bible - Now these are the chiefs of David’s mighty men, who strongly supported him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, in accordance with the word of the Lord concerning Israel.
  • American Standard Version - Now these are the chief of the mighty men whom David had, who showed themselves strong with him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, according to the word of Jehovah concerning Israel.
  • King James Version - These also are the chief of the mighty men whom David had, who strengthened themselves with him in his kingdom, and with all Israel, to make him king, according to the word of the Lord concerning Israel.
  • New English Translation - These were the leaders of David’s warriors who helped establish and stabilize his rule over all Israel, in accordance with the Lord’s word.
  • World English Bible - Now these are the chief of the mighty men whom David had, who showed themselves strong with him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, according to Yahweh’s word concerning Israel.
  • 新標點和合本 - 以下記錄跟隨大衛勇士的首領,就是奮勇幫助他得國、照着耶和華吩咐以色列人的話、與以色列人一同立他作王的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以下是跟隨大衛勇士的領袖;他們奮勇幫助他得到國度,並照着耶和華吩咐以色列的話,與以色列眾人一同立他作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以下是跟隨大衛勇士的領袖;他們奮勇幫助他得到國度,並照着耶和華吩咐以色列的話,與以色列眾人一同立他作王。
  • 當代譯本 - 以下是大衛手下眾勇士的統領,他們和以色列百姓竭力擁護大衛做王,正如耶和華對以色列的應許。
  • 聖經新譯本 - 以下這些人是大衛眾勇士的首領,就是全力幫助他得國的,又與以色列人照著耶和華對以色列人所說的話一同立他作王。
  • 呂振中譯本 - 以下 這些人是 大衛 勇士的首領,是在他 建 國的事上極力擁護他的,又是和 以色列 眾人一同立他為王、照永恆主 所說 關於 以色列 人的話的。
  • 中文標準譯本 - 這些是大衛勇士們的首領,就是與全以色列一同極力擁護他王權的人,他們照著耶和華所應許以色列的,立他為王。
  • 現代標點和合本 - 以下記錄跟隨大衛勇士的首領,就是奮勇幫助他得國,照著耶和華吩咐以色列人的話與以色列人一同立他做王的。
  • 文理和合譯本 - 從大衛之勇士、為首者有力於其國、與以色列眾立之為王、循耶和華諭以色列之命、
  • 文理委辦譯本 - 大闢所轄之傑士、與以色列族眾、鞏固其國、立之為王、循耶和華所諭以色列族之命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以下記從 大衛 之勇士最著者、皆助之得國、偕 以色列 眾立之為王、循主諭 以色列 之命、
  • Nueva Versión Internacional - Estos fueron los jefes del ejército de David, quienes lo apoyaron durante su reinado y se unieron a todos los israelitas para proclamarlo rey, conforme a lo que el Señor dijo acerca de Israel.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 미리 말씀하신 대로 이스라엘 백성과 함께 다윗을 도와 왕이 되게 한 용감한 군인들이 몇 사람 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Вот вожди воинов Давида, которые вместе со всем Израилем своей силой поддержали его в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Господь.
  • Восточный перевод - Вот вожди воинов Давуда, которые вместе со всем Исраилом своей силой поддержали Давуда в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот вожди воинов Давуда, которые вместе со всем Исраилом своей силой поддержали Давуда в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот вожди воинов Довуда, которые вместе со всем Исроилом своей силой поддержали Довуда в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les noms des chefs des guerriers de David qui, avec tout Israël, lui apportèrent un puissant soutien pendant son règne selon la parole de l’Eternel au sujet d’Israël.
  • リビングバイブル - ダビデの勇士の中で最も勇敢であった人々は次のとおりです。彼らは、主のことばどおり、イスラエルの指導者たちを助けて、ダビデをイスラエルの王とした人たちです。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os chefes dos principais guerreiros de Davi que, junto com todo o Israel, deram um grande apoio para estender o seu reinado a todo o país, conforme o Senhor havia prometido.
  • Hoffnung für alle - Dies ist das Verzeichnis der berühmtesten Offiziere Davids. Zusammen mit dem ganzen Volk hatten sie ihn zum König gekrönt, wie der Herr es bestimmt hatte. Während seiner ganzen Regierungszeit hielten sie fest zu ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือหัวหน้านักรบของดาวิด ซึ่งร่วมกับชนอิสราเอลทั้งปวงเสริมแสนยานุภาพของดาวิดทั่วราชอาณาจักร ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสัญญาไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​หัวหน้า​ของ​ทหาร​กล้า​ของ​ดาวิด เป็น​ผู้​ที่​ช่วย​สนับ​สนุน​ท่าน​อย่าง​เต็ม​กำลัง​ใน​อาณาจักร​ของ​ท่าน ร่วม​กับ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง เพื่อ​เชิญ​ท่าน​ให้​เป็น​กษัตริย์ ตาม​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เกี่ยว​กับ​อิสราเอล
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 2 Sa-mu-ên 23:8 - Sau đây là các chiến sĩ anh dũng trong đội quân Đa-vít: Trước hết là Giô-sép Ba-sê-bết người Tách-kê-môn, còn gọi là A-đô-nô ở Ê-xen, đứng đầu nhóm tam hùng. Ông ta đã giết 800 địch quân trong cùng một trận.
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • 2 Sa-mu-ên 23:10 - Ông xông vào chém giết người Phi-li-tin cho đến khi tay rã rời, dính chặt vào cán gươm, và Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng vẻ vang. Người Ít-ra-ên quay lại theo sau ông, nhưng chỉ để thu chiến lợi phẩm!
  • 2 Sa-mu-ên 23:11 - Người thứ ba là Sa-ma, con Hà-ghi, người Ha-ra. Khi quân Phi-li-tin lũ lượt kéo đến Lô-hi, tại một cánh đồng trồng đậu lăng, quân ông bỏ chạy.
  • 2 Sa-mu-ên 23:12 - Ông đứng giữa đồng đơn thân cự địch, giết vô số người Phi-li-tin. Và Chúa Hằng Hữu cho ông đại thắng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
  • 2 Sa-mu-ên 23:14 - Còn Đa-vít ở trong đồn, vì quân Phi-li-tin vừa chiếm đóng Bết-lê-hem.
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:16 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng ông không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 23:17 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu ơi! Tôi không uống được, vì nước đây khác nào máu của những người đã liều mạng đến nơi đó múc về.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:19 - Tuy A-bi-sai được trọng vọng hơn ba vị anh hùng và chỉ huy họ, nhưng vẫn không có chân trong Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • 2 Sa-mu-ên 23:24 - Trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng gồm có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô, ở Bết-lê-hem;
  • 2 Sa-mu-ên 23:25 - Sa-ma và Hê-li-ca đều ở Ha-rốt;
  • 2 Sa-mu-ên 23:26 - Hê-lết ở Phan-ti; Y-ra, con Y-ke, ở Thê-cô-a;
  • 2 Sa-mu-ên 23:27 - A-bi-ê-xe ở A-na-tốt; Mê-bu-nai ở Hu-sa;
  • 2 Sa-mu-ên 23:28 - Sanh-môn ở A-hô-hi; Ma-ha-rai ở Nê-tô-pha-tít;
  • 2 Sa-mu-ên 23:29 - Hê-lép, con Ba-a-na, ở Nê-tô-pha; Y-tai, con Ri-bai, ở Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min;
  • 2 Sa-mu-ên 23:30 - Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn; Hi-đai ở suối Ga-ách;
  • 2 Sa-mu-ên 23:31 - A-bi-anh-bôn ở A-ra-ba; Ách-ma-vết ở Ba-hu-rim;
  • 2 Sa-mu-ên 23:32 - Ê-li-a-ba ở Sa-anh-bôn; các con trai Gia-sen, Giô-na-than;
  • 2 Sa-mu-ên 23:33 - Sa-ma và A-hi-am, con Sa-ra, đều ở Ha-ra;
  • 2 Sa-mu-ên 23:34 - Ê-li-phê-lết, con A-ha-bai, ở Ma-a-ca; Ê-li-am, con A-hi-tô-phe ở Ghi-lô;
  • 2 Sa-mu-ên 23:35 - Hết-rai ở Cát-mên; Pha-rai ở A-ráp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:36 - Y-ganh, con Na-than ở Xô-ba; Ba-ni ở Gát;
  • 2 Sa-mu-ên 23:37 - Xê-lác ở Am-môn; Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là người mang khí giới cho Giô-áp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:38 - Y-ra và Ga-rép đều ở Ích-rơ;
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 2 Sa-mu-ên 3:21 - Mãn tiệc, Áp-ne nói: “Bây giờ tôi xin phép lên đường kêu gọi toàn dân họp lại trước mặt vua. Họ sẽ lập ước với vua và vua sẽ cai trị toàn quốc như điều hằng ao ước.” Vậy Đa-vít cho Áp-ne ra về bình an.
  • 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 3:17 - Áp-ne bàn với các trưởng lão Ít-ra-ên: “Lâu nay, các ông vẫn mong muốn Đa-vít làm vua.
  • 2 Sa-mu-ên 3:18 - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong hàng thuộc hạ của Đa-vít có những anh hùng đứng đầu các dũng sĩ. Cùng với toàn dân Ít-ra-ên, họ phò Đa-vít lên ngôi, đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以下记录跟随大卫勇士的首领,就是奋勇帮助他得国、照着耶和华吩咐以色列人的话、与以色列人一同立他作王的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以下是跟随大卫勇士的领袖;他们奋勇帮助他得到国度,并照着耶和华吩咐以色列的话,与以色列众人一同立他作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以下是跟随大卫勇士的领袖;他们奋勇帮助他得到国度,并照着耶和华吩咐以色列的话,与以色列众人一同立他作王。
  • 当代译本 - 以下是大卫手下众勇士的统领,他们和以色列百姓竭力拥护大卫做王,正如耶和华对以色列的应许。
  • 圣经新译本 - 以下这些人是大卫众勇士的首领,就是全力帮助他得国的,又与以色列人照着耶和华对以色列人所说的话一同立他作王。
  • 中文标准译本 - 这些是大卫勇士们的首领,就是与全以色列一同极力拥护他王权的人,他们照着耶和华所应许以色列的,立他为王。
  • 现代标点和合本 - 以下记录跟随大卫勇士的首领,就是奋勇帮助他得国,照着耶和华吩咐以色列人的话与以色列人一同立他做王的。
  • 和合本(拼音版) - 以下记录跟随大卫勇士的首领,就是奋勇帮助他得国、照着耶和华吩咐以色列人的话,与以色列人一同立他作王的。
  • New International Version - These were the chiefs of David’s mighty warriors—they, together with all Israel, gave his kingship strong support to extend it over the whole land, as the Lord had promised—
  • New International Reader's Version - The chiefs of David’s mighty warriors and the whole community of Israel helped David greatly. They helped him become king over the entire land. That’s exactly what the Lord had promised him.
  • English Standard Version - Now these are the chiefs of David’s mighty men, who gave him strong support in his kingdom, together with all Israel, to make him king, according to the word of the Lord concerning Israel.
  • New Living Translation - These are the leaders of David’s mighty warriors. Together with all Israel, they decided to make David their king, just as the Lord had promised concerning Israel.
  • The Message - These are the chiefs of David’s Mighty Men, the ones who linked arms with him as he took up his kingship, with all Israel joining in, helping him become king in just the way God had spoken regarding Israel. The list of David’s Mighty Men: Jashobeam son of Hacmoni was chief of the Thirty. Singlehandedly he killed three hundred men, killed them all in one skirmish.
  • Christian Standard Bible - The following were the chiefs of David’s warriors who, together with all Israel, strongly supported him in his reign to make him king according to the Lord’s word about Israel.
  • New American Standard Bible - Now these are the heads of the mighty men whom David had, who remained faithful to him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, in accordance with the word of the Lord concerning Israel.
  • New King James Version - Now these were the heads of the mighty men whom David had, who strengthened themselves with him in his kingdom, with all Israel, to make him king, according to the word of the Lord concerning Israel.
  • Amplified Bible - Now these are the chiefs of David’s mighty men, who strongly supported him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, in accordance with the word of the Lord concerning Israel.
  • American Standard Version - Now these are the chief of the mighty men whom David had, who showed themselves strong with him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, according to the word of Jehovah concerning Israel.
  • King James Version - These also are the chief of the mighty men whom David had, who strengthened themselves with him in his kingdom, and with all Israel, to make him king, according to the word of the Lord concerning Israel.
  • New English Translation - These were the leaders of David’s warriors who helped establish and stabilize his rule over all Israel, in accordance with the Lord’s word.
  • World English Bible - Now these are the chief of the mighty men whom David had, who showed themselves strong with him in his kingdom, together with all Israel, to make him king, according to Yahweh’s word concerning Israel.
  • 新標點和合本 - 以下記錄跟隨大衛勇士的首領,就是奮勇幫助他得國、照着耶和華吩咐以色列人的話、與以色列人一同立他作王的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以下是跟隨大衛勇士的領袖;他們奮勇幫助他得到國度,並照着耶和華吩咐以色列的話,與以色列眾人一同立他作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以下是跟隨大衛勇士的領袖;他們奮勇幫助他得到國度,並照着耶和華吩咐以色列的話,與以色列眾人一同立他作王。
  • 當代譯本 - 以下是大衛手下眾勇士的統領,他們和以色列百姓竭力擁護大衛做王,正如耶和華對以色列的應許。
  • 聖經新譯本 - 以下這些人是大衛眾勇士的首領,就是全力幫助他得國的,又與以色列人照著耶和華對以色列人所說的話一同立他作王。
  • 呂振中譯本 - 以下 這些人是 大衛 勇士的首領,是在他 建 國的事上極力擁護他的,又是和 以色列 眾人一同立他為王、照永恆主 所說 關於 以色列 人的話的。
  • 中文標準譯本 - 這些是大衛勇士們的首領,就是與全以色列一同極力擁護他王權的人,他們照著耶和華所應許以色列的,立他為王。
  • 現代標點和合本 - 以下記錄跟隨大衛勇士的首領,就是奮勇幫助他得國,照著耶和華吩咐以色列人的話與以色列人一同立他做王的。
  • 文理和合譯本 - 從大衛之勇士、為首者有力於其國、與以色列眾立之為王、循耶和華諭以色列之命、
  • 文理委辦譯本 - 大闢所轄之傑士、與以色列族眾、鞏固其國、立之為王、循耶和華所諭以色列族之命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以下記從 大衛 之勇士最著者、皆助之得國、偕 以色列 眾立之為王、循主諭 以色列 之命、
  • Nueva Versión Internacional - Estos fueron los jefes del ejército de David, quienes lo apoyaron durante su reinado y se unieron a todos los israelitas para proclamarlo rey, conforme a lo que el Señor dijo acerca de Israel.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 미리 말씀하신 대로 이스라엘 백성과 함께 다윗을 도와 왕이 되게 한 용감한 군인들이 몇 사람 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Вот вожди воинов Давида, которые вместе со всем Израилем своей силой поддержали его в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Господь.
  • Восточный перевод - Вот вожди воинов Давуда, которые вместе со всем Исраилом своей силой поддержали Давуда в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот вожди воинов Давуда, которые вместе со всем Исраилом своей силой поддержали Давуда в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот вожди воинов Довуда, которые вместе со всем Исроилом своей силой поддержали Довуда в его царстве, чтобы воцарить его, как обещал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les noms des chefs des guerriers de David qui, avec tout Israël, lui apportèrent un puissant soutien pendant son règne selon la parole de l’Eternel au sujet d’Israël.
  • リビングバイブル - ダビデの勇士の中で最も勇敢であった人々は次のとおりです。彼らは、主のことばどおり、イスラエルの指導者たちを助けて、ダビデをイスラエルの王とした人たちです。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os chefes dos principais guerreiros de Davi que, junto com todo o Israel, deram um grande apoio para estender o seu reinado a todo o país, conforme o Senhor havia prometido.
  • Hoffnung für alle - Dies ist das Verzeichnis der berühmtesten Offiziere Davids. Zusammen mit dem ganzen Volk hatten sie ihn zum König gekrönt, wie der Herr es bestimmt hatte. Während seiner ganzen Regierungszeit hielten sie fest zu ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือหัวหน้านักรบของดาวิด ซึ่งร่วมกับชนอิสราเอลทั้งปวงเสริมแสนยานุภาพของดาวิดทั่วราชอาณาจักร ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสัญญาไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​หัวหน้า​ของ​ทหาร​กล้า​ของ​ดาวิด เป็น​ผู้​ที่​ช่วย​สนับ​สนุน​ท่าน​อย่าง​เต็ม​กำลัง​ใน​อาณาจักร​ของ​ท่าน ร่วม​กับ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง เพื่อ​เชิญ​ท่าน​ให้​เป็น​กษัตริย์ ตาม​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เกี่ยว​กับ​อิสราเอล
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 2 Sa-mu-ên 23:8 - Sau đây là các chiến sĩ anh dũng trong đội quân Đa-vít: Trước hết là Giô-sép Ba-sê-bết người Tách-kê-môn, còn gọi là A-đô-nô ở Ê-xen, đứng đầu nhóm tam hùng. Ông ta đã giết 800 địch quân trong cùng một trận.
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • 2 Sa-mu-ên 23:10 - Ông xông vào chém giết người Phi-li-tin cho đến khi tay rã rời, dính chặt vào cán gươm, và Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng vẻ vang. Người Ít-ra-ên quay lại theo sau ông, nhưng chỉ để thu chiến lợi phẩm!
  • 2 Sa-mu-ên 23:11 - Người thứ ba là Sa-ma, con Hà-ghi, người Ha-ra. Khi quân Phi-li-tin lũ lượt kéo đến Lô-hi, tại một cánh đồng trồng đậu lăng, quân ông bỏ chạy.
  • 2 Sa-mu-ên 23:12 - Ông đứng giữa đồng đơn thân cự địch, giết vô số người Phi-li-tin. Và Chúa Hằng Hữu cho ông đại thắng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
  • 2 Sa-mu-ên 23:14 - Còn Đa-vít ở trong đồn, vì quân Phi-li-tin vừa chiếm đóng Bết-lê-hem.
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:16 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng ông không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 23:17 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu ơi! Tôi không uống được, vì nước đây khác nào máu của những người đã liều mạng đến nơi đó múc về.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:19 - Tuy A-bi-sai được trọng vọng hơn ba vị anh hùng và chỉ huy họ, nhưng vẫn không có chân trong Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • 2 Sa-mu-ên 23:24 - Trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng gồm có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô, ở Bết-lê-hem;
  • 2 Sa-mu-ên 23:25 - Sa-ma và Hê-li-ca đều ở Ha-rốt;
  • 2 Sa-mu-ên 23:26 - Hê-lết ở Phan-ti; Y-ra, con Y-ke, ở Thê-cô-a;
  • 2 Sa-mu-ên 23:27 - A-bi-ê-xe ở A-na-tốt; Mê-bu-nai ở Hu-sa;
  • 2 Sa-mu-ên 23:28 - Sanh-môn ở A-hô-hi; Ma-ha-rai ở Nê-tô-pha-tít;
  • 2 Sa-mu-ên 23:29 - Hê-lép, con Ba-a-na, ở Nê-tô-pha; Y-tai, con Ri-bai, ở Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min;
  • 2 Sa-mu-ên 23:30 - Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn; Hi-đai ở suối Ga-ách;
  • 2 Sa-mu-ên 23:31 - A-bi-anh-bôn ở A-ra-ba; Ách-ma-vết ở Ba-hu-rim;
  • 2 Sa-mu-ên 23:32 - Ê-li-a-ba ở Sa-anh-bôn; các con trai Gia-sen, Giô-na-than;
  • 2 Sa-mu-ên 23:33 - Sa-ma và A-hi-am, con Sa-ra, đều ở Ha-ra;
  • 2 Sa-mu-ên 23:34 - Ê-li-phê-lết, con A-ha-bai, ở Ma-a-ca; Ê-li-am, con A-hi-tô-phe ở Ghi-lô;
  • 2 Sa-mu-ên 23:35 - Hết-rai ở Cát-mên; Pha-rai ở A-ráp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:36 - Y-ganh, con Na-than ở Xô-ba; Ba-ni ở Gát;
  • 2 Sa-mu-ên 23:37 - Xê-lác ở Am-môn; Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là người mang khí giới cho Giô-áp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:38 - Y-ra và Ga-rép đều ở Ích-rơ;
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 2 Sa-mu-ên 3:21 - Mãn tiệc, Áp-ne nói: “Bây giờ tôi xin phép lên đường kêu gọi toàn dân họp lại trước mặt vua. Họ sẽ lập ước với vua và vua sẽ cai trị toàn quốc như điều hằng ao ước.” Vậy Đa-vít cho Áp-ne ra về bình an.
  • 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 3:17 - Áp-ne bàn với các trưởng lão Ít-ra-ên: “Lâu nay, các ông vẫn mong muốn Đa-vít làm vua.
  • 2 Sa-mu-ên 3:18 - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
聖經
資源
計劃
奉獻