Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 新标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人非常惧怕,不肯刺他。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人非常惧怕,不肯刺他。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 当代译本 - 就对为他拿兵器的人说:“拔出你的刀来刺死我吧!免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人非常害怕,不敢动手,扫罗就拿起刀来,伏刀自尽了。
  • 圣经新译本 - 扫罗对替他拿兵器的人说:“拔出你的刀来,把我刺透,免得这些未受割礼的人来凌辱我。”但替他拿兵器的人不肯这样作,因为他非常害怕;于是扫罗拿出刀来,自己伏在刀上死了。
  • 中文标准译本 - 扫罗对替他拿兵器的说:“拔出你的刀来,把我刺死!免得这些未受割礼的人来折辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他极其害怕。于是扫罗拿起刀,伏在刀上。
  • 现代标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他。
  • 和合本(拼音版) - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他。
  • New International Version - Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through, or these uncircumcised fellows will come and abuse me.” But his armor-bearer was terrified and would not do it; so Saul took his own sword and fell on it.
  • New International Reader's Version - Saul spoke to the man who was carrying his armor. He said, “Pull out your sword and stick it through me. If you don’t, these men who aren’t circumcised will come and hurt me badly.” But the man was terrified. He wouldn’t do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • English Standard Version - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and mistreat me.” But his armor-bearer would not, for he feared greatly. Therefore Saul took his own sword and fell upon it.
  • New Living Translation - Saul groaned to his armor bearer, “Take your sword and kill me before these pagan Philistines come to taunt and torture me.” But his armor bearer was afraid and would not do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • Christian Standard Bible - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through with it, or these uncircumcised men will come and torture me.” But his armor-bearer would not do it because he was terrified. Then Saul took his sword and fell on it.
  • New American Standard Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and thrust me through with it, otherwise these uncircumcised Philistines will come and abuse me.” But his armor bearer would not, for he was very afraid. So Saul took his own sword and fell on it.
  • New King James Version - Then Saul said to his armorbearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised men come and abuse me.” But his armorbearer would not, for he was greatly afraid. Therefore Saul took a sword and fell on it.
  • Amplified Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and run me through with it, otherwise these uncircumcised [Philistines] will come and abuse and humiliate me.” But his armor bearer would not, for he was terrified. So Saul took his own sword and fell on it.
  • American Standard Version - Then said Saul unto his armor-bearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith, lest these uncircumcised come and abuse me. But his armor-bearer would not; for he was sore afraid. Therefore Saul took his sword, and fell upon it.
  • King James Version - Then said Saul to his armourbearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith; lest these uncircumcised come and abuse me. But his armourbearer would not; for he was sore afraid. So Saul took a sword, and fell upon it.
  • New English Translation - Saul told his armor bearer, “Draw your sword and stab me with it. Otherwise these uncircumcised people will come and torture me.” But his armor bearer refused to do it, because he was very afraid. So Saul took the sword and fell on it.
  • World English Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and abuse me.” But his armor bearer would not; for he was terrified. Therefore Saul took his sword, and fell on it.
  • 新標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人非常懼怕,不肯刺他。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人非常懼怕,不肯刺他。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 當代譯本 - 就對為他拿兵器的人說:「拔出你的刀來刺死我吧!免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人非常害怕,不敢動手,掃羅就拿起刀來,伏刀自盡了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅對替他拿兵器的人說:“拔出你的刀來,把我刺透,免得這些未受割禮的人來凌辱我。”但替他拿兵器的人不肯這樣作,因為他非常害怕;於是掃羅拿出刀來,自己伏在刀上死了。
  • 呂振中譯本 - 就對拿軍器的護兵說:『拔出刀來,將我刺透,免得這些沒有受割禮的人來作弄我。』拿軍器的護兵因為非常懼怕,不情願 刺他 ; 掃羅 就拿刀,自己伏上。
  • 中文標準譯本 - 掃羅對替他拿兵器的說:「拔出你的刀來,把我刺死!免得這些未受割禮的人來折辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他極其害怕。於是掃羅拿起刀,伏在刀上。
  • 現代標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他。
  • 文理和合譯本 - 謂執兵者曰、爾其拔劍刺我、免未受割者至而侮我、執兵者懼甚、不敢奉命、掃羅遂伏劍而死、
  • 文理委辦譯本 - 謂持兵之士曰、汝其拔刃刺我、恐未受割者至、加以狎侮。持兵之士懼甚、不敢奉命、掃羅觸刃而死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂執其兵器者曰、爾可拔刀刺我、恐未受割禮者、凌辱我、執其兵器者懼甚、不敢奉命、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl le dijo a su escudero: «Saca la espada y mátame, no sea que me maten esos incircuncisos cuando lleguen, y se diviertan a costa mía». Pero el escudero estaba tan asustado que no quiso hacerlo, de modo que Saúl mismo tomó su espada y se dejó caer sobre ella.
  • 현대인의 성경 - 이때 사울은 자기 경호병에게 “너는 칼을 뽑아 저 블레셋 이방인들이 나를 잡아 괴롭히기 전에 어서 나를 죽여라” 하고 명령하였다. 그러나 그 경호병이 두려워서 감히 그를 죽이지 못하자 사울은 자기 칼을 집어 칼 끝을 배에 대고 그 위에 엎드러졌다.
  • Новый Русский Перевод - Саул сказал своему оруженосцу: – Обнажи меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Саул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что сильно испугался. Тогда Шаул взял свой меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что сильно испугался. Тогда Шаул взял свой меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что сильно испугался. Тогда Шаул взял свой меч и бросился на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il ordonna à celui qui portait ses armes : Dégaine ton épée et tue-moi, pour que ces incirconcis ne viennent pas me faire subir leurs outrages. Mais celui-ci refusa car il tremblait de peur. Alors Saül prit lui-même l’épée et se jeta dessus.
  • リビングバイブル - 苦しい息の下から、そばにいたよろい持ちに命じました。「さあ、おまえの剣で私を殺してくれ。あの割礼も受けていない者どもに捕まって、なぶり者にされたくないのだ。」 しかし、よろい持ちは恐ろしくて手が出せません。そこでサウルは剣を取り、その上にうつぶせに倒れて自害したのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Saul ordenou ao seu escudeiro: “Tire sua espada e mate-me, senão sofrerei a vergonha de cair nas mãos desses incircuncisos”. Mas o seu escudeiro estava apavorado e não quis fazê-lo. Saul, então, apanhou a própria espada e jogou-se sobre ela.
  • Hoffnung für alle - Da flehte er seinen Waffenträger an: »Zieh dein Schwert und töte mich! Sonst kommen diese unbeschnittenen Heiden und treiben ihren Spott mit mir.« Doch der Waffenträger weigerte sich. Er wagte es nicht, den König umzubringen. Da nahm Saul selbst sein Schwert und stürzte sich hinein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลตรัสกับผู้เชิญอาวุธว่า “จงชักดาบออกมาแทงทะลุร่างของเรา มิฉะนั้นพวกที่ไม่ได้เข้าสุหนัตเหล่านี้จะมาฆ่าเราและนำความอัปยศมาให้เรา” แต่ผู้เชิญอาวุธไม่กล้าทำ ฉะนั้นซาอูลจึงโถมพระกายลงบนดาบของพระองค์เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​กล่าว​กับ​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ว่า “จง​ชัก​ดาบ​ของ​เจ้า​ออก​มา​แทง​เรา​ให้​ทะลุ มิ​ฉะนั้น​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​พวก​นั้น​จะ​มา​ใช้​ดาบ​แทง​เรา​ให้​ทะลุ ซ้ำ​จะ​เหยียด​หยาม​เรา​อีก​ด้วย” แต่​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ไม่​กล้า​ทำ​เช่น​นั้น​เพราะ​เขา​กลัว​มาก ดังนั้น​ซาอูล​จึง​ชัก​ดาบ​ของ​ท่าน​ออก และ​ล้ม​ทับ​ดาบ​เสีย​เอง
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Thẩm Phán 9:54 - Hắn vội vàng gọi thanh niên mang khí giới cho mình và bảo: “Lấy gươm giết ta đi! Đừng để họ nói rằng một người phụ nữ đã giết A-bi-mê-léc.” Thanh niên này liền đâm hắn chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sử Ký 10:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Các Vua 16:18 - Khi Xim-ri thấy kinh thành bị chiếm, liền chạy vào thành, phóng hỏa đốt hoàng cung và chết theo trong đó.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 新标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人非常惧怕,不肯刺他。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人非常惧怕,不肯刺他。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 当代译本 - 就对为他拿兵器的人说:“拔出你的刀来刺死我吧!免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人非常害怕,不敢动手,扫罗就拿起刀来,伏刀自尽了。
  • 圣经新译本 - 扫罗对替他拿兵器的人说:“拔出你的刀来,把我刺透,免得这些未受割礼的人来凌辱我。”但替他拿兵器的人不肯这样作,因为他非常害怕;于是扫罗拿出刀来,自己伏在刀上死了。
  • 中文标准译本 - 扫罗对替他拿兵器的说:“拔出你的刀来,把我刺死!免得这些未受割礼的人来折辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他极其害怕。于是扫罗拿起刀,伏在刀上。
  • 现代标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他。
  • 和合本(拼音版) - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他。
  • New International Version - Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through, or these uncircumcised fellows will come and abuse me.” But his armor-bearer was terrified and would not do it; so Saul took his own sword and fell on it.
  • New International Reader's Version - Saul spoke to the man who was carrying his armor. He said, “Pull out your sword and stick it through me. If you don’t, these men who aren’t circumcised will come and hurt me badly.” But the man was terrified. He wouldn’t do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • English Standard Version - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and mistreat me.” But his armor-bearer would not, for he feared greatly. Therefore Saul took his own sword and fell upon it.
  • New Living Translation - Saul groaned to his armor bearer, “Take your sword and kill me before these pagan Philistines come to taunt and torture me.” But his armor bearer was afraid and would not do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • Christian Standard Bible - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through with it, or these uncircumcised men will come and torture me.” But his armor-bearer would not do it because he was terrified. Then Saul took his sword and fell on it.
  • New American Standard Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and thrust me through with it, otherwise these uncircumcised Philistines will come and abuse me.” But his armor bearer would not, for he was very afraid. So Saul took his own sword and fell on it.
  • New King James Version - Then Saul said to his armorbearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised men come and abuse me.” But his armorbearer would not, for he was greatly afraid. Therefore Saul took a sword and fell on it.
  • Amplified Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and run me through with it, otherwise these uncircumcised [Philistines] will come and abuse and humiliate me.” But his armor bearer would not, for he was terrified. So Saul took his own sword and fell on it.
  • American Standard Version - Then said Saul unto his armor-bearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith, lest these uncircumcised come and abuse me. But his armor-bearer would not; for he was sore afraid. Therefore Saul took his sword, and fell upon it.
  • King James Version - Then said Saul to his armourbearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith; lest these uncircumcised come and abuse me. But his armourbearer would not; for he was sore afraid. So Saul took a sword, and fell upon it.
  • New English Translation - Saul told his armor bearer, “Draw your sword and stab me with it. Otherwise these uncircumcised people will come and torture me.” But his armor bearer refused to do it, because he was very afraid. So Saul took the sword and fell on it.
  • World English Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and abuse me.” But his armor bearer would not; for he was terrified. Therefore Saul took his sword, and fell on it.
  • 新標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人非常懼怕,不肯刺他。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人非常懼怕,不肯刺他。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 當代譯本 - 就對為他拿兵器的人說:「拔出你的刀來刺死我吧!免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人非常害怕,不敢動手,掃羅就拿起刀來,伏刀自盡了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅對替他拿兵器的人說:“拔出你的刀來,把我刺透,免得這些未受割禮的人來凌辱我。”但替他拿兵器的人不肯這樣作,因為他非常害怕;於是掃羅拿出刀來,自己伏在刀上死了。
  • 呂振中譯本 - 就對拿軍器的護兵說:『拔出刀來,將我刺透,免得這些沒有受割禮的人來作弄我。』拿軍器的護兵因為非常懼怕,不情願 刺他 ; 掃羅 就拿刀,自己伏上。
  • 中文標準譯本 - 掃羅對替他拿兵器的說:「拔出你的刀來,把我刺死!免得這些未受割禮的人來折辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他極其害怕。於是掃羅拿起刀,伏在刀上。
  • 現代標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他。
  • 文理和合譯本 - 謂執兵者曰、爾其拔劍刺我、免未受割者至而侮我、執兵者懼甚、不敢奉命、掃羅遂伏劍而死、
  • 文理委辦譯本 - 謂持兵之士曰、汝其拔刃刺我、恐未受割者至、加以狎侮。持兵之士懼甚、不敢奉命、掃羅觸刃而死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂執其兵器者曰、爾可拔刀刺我、恐未受割禮者、凌辱我、執其兵器者懼甚、不敢奉命、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl le dijo a su escudero: «Saca la espada y mátame, no sea que me maten esos incircuncisos cuando lleguen, y se diviertan a costa mía». Pero el escudero estaba tan asustado que no quiso hacerlo, de modo que Saúl mismo tomó su espada y se dejó caer sobre ella.
  • 현대인의 성경 - 이때 사울은 자기 경호병에게 “너는 칼을 뽑아 저 블레셋 이방인들이 나를 잡아 괴롭히기 전에 어서 나를 죽여라” 하고 명령하였다. 그러나 그 경호병이 두려워서 감히 그를 죽이지 못하자 사울은 자기 칼을 집어 칼 끝을 배에 대고 그 위에 엎드러졌다.
  • Новый Русский Перевод - Саул сказал своему оруженосцу: – Обнажи меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Саул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что сильно испугался. Тогда Шаул взял свой меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что сильно испугался. Тогда Шаул взял свой меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что сильно испугался. Тогда Шаул взял свой меч и бросился на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il ordonna à celui qui portait ses armes : Dégaine ton épée et tue-moi, pour que ces incirconcis ne viennent pas me faire subir leurs outrages. Mais celui-ci refusa car il tremblait de peur. Alors Saül prit lui-même l’épée et se jeta dessus.
  • リビングバイブル - 苦しい息の下から、そばにいたよろい持ちに命じました。「さあ、おまえの剣で私を殺してくれ。あの割礼も受けていない者どもに捕まって、なぶり者にされたくないのだ。」 しかし、よろい持ちは恐ろしくて手が出せません。そこでサウルは剣を取り、その上にうつぶせに倒れて自害したのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Saul ordenou ao seu escudeiro: “Tire sua espada e mate-me, senão sofrerei a vergonha de cair nas mãos desses incircuncisos”. Mas o seu escudeiro estava apavorado e não quis fazê-lo. Saul, então, apanhou a própria espada e jogou-se sobre ela.
  • Hoffnung für alle - Da flehte er seinen Waffenträger an: »Zieh dein Schwert und töte mich! Sonst kommen diese unbeschnittenen Heiden und treiben ihren Spott mit mir.« Doch der Waffenträger weigerte sich. Er wagte es nicht, den König umzubringen. Da nahm Saul selbst sein Schwert und stürzte sich hinein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลตรัสกับผู้เชิญอาวุธว่า “จงชักดาบออกมาแทงทะลุร่างของเรา มิฉะนั้นพวกที่ไม่ได้เข้าสุหนัตเหล่านี้จะมาฆ่าเราและนำความอัปยศมาให้เรา” แต่ผู้เชิญอาวุธไม่กล้าทำ ฉะนั้นซาอูลจึงโถมพระกายลงบนดาบของพระองค์เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​กล่าว​กับ​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ว่า “จง​ชัก​ดาบ​ของ​เจ้า​ออก​มา​แทง​เรา​ให้​ทะลุ มิ​ฉะนั้น​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​พวก​นั้น​จะ​มา​ใช้​ดาบ​แทง​เรา​ให้​ทะลุ ซ้ำ​จะ​เหยียด​หยาม​เรา​อีก​ด้วย” แต่​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ไม่​กล้า​ทำ​เช่น​นั้น​เพราะ​เขา​กลัว​มาก ดังนั้น​ซาอูล​จึง​ชัก​ดาบ​ของ​ท่าน​ออก และ​ล้ม​ทับ​ดาบ​เสีย​เอง
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Thẩm Phán 9:54 - Hắn vội vàng gọi thanh niên mang khí giới cho mình và bảo: “Lấy gươm giết ta đi! Đừng để họ nói rằng một người phụ nữ đã giết A-bi-mê-léc.” Thanh niên này liền đâm hắn chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sử Ký 10:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Các Vua 16:18 - Khi Xim-ri thấy kinh thành bị chiếm, liền chạy vào thành, phóng hỏa đốt hoàng cung và chết theo trong đó.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
聖經
資源
計劃
奉獻