Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và bị thương.
  • 新标点和合本 - 势派甚大,扫罗被弓箭手追上,射伤甚重,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 攻击扫罗的战事激烈,扫罗被弓箭手射中,被他们射伤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 攻击扫罗的战事激烈,扫罗被弓箭手射中,被他们射伤。
  • 当代译本 - 扫罗周围战事激烈,他被弓箭手发现后射成重伤,
  • 圣经新译本 - 攻击扫罗的战役非常激烈;弓箭手发现了他,就把他射伤。
  • 中文标准译本 - 扫罗遭到猛烈的攻击,弓箭手射中了他,他受到射手的重创。
  • 现代标点和合本 - 势派甚大,扫罗被弓箭手追上,射伤甚重,
  • 和合本(拼音版) - 势派甚大,扫罗被弓箭手追上,射伤甚重,
  • New International Version - The fighting grew fierce around Saul, and when the archers overtook him, they wounded him.
  • New International Reader's Version - The fighting was heavy around Saul. Men armed with bows and arrows caught up with him. They shot their arrows at him and wounded him badly.
  • English Standard Version - The battle pressed hard against Saul, and the archers found him, and he was wounded by the archers.
  • New Living Translation - The fighting grew very fierce around Saul, and the Philistine archers caught up with him and wounded him.
  • Christian Standard Bible - When the battle intensified against Saul, the archers spotted him and severely wounded him.
  • New American Standard Bible - The battle became severe against Saul, and the archers found him; and he was wounded by the archers.
  • New King James Version - The battle became fierce against Saul. The archers hit him, and he was wounded by the archers.
  • Amplified Bible - The battle became heavy against Saul, and the archers found him; and he was [mortally] wounded by the archers.
  • American Standard Version - And the battle went sore against Saul, and the archers overtook him; and he was distressed by reason of the archers.
  • King James Version - And the battle went sore against Saul, and the archers hit him, and he was wounded of the archers.
  • New English Translation - The battle was thick around Saul; the archers spotted him and wounded him.
  • World English Bible - The battle went hard against Saul, and the archers overtook him; and he was distressed by reason of the archers.
  • 新標點和合本 - 勢派甚大,掃羅被弓箭手追上,射傷甚重,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 攻擊掃羅的戰事激烈,掃羅被弓箭手射中,被他們射傷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 攻擊掃羅的戰事激烈,掃羅被弓箭手射中,被他們射傷。
  • 當代譯本 - 掃羅周圍戰事激烈,他被弓箭手發現後射成重傷,
  • 聖經新譯本 - 攻擊掃羅的戰役非常激烈;弓箭手發現了他,就把他射傷。
  • 呂振中譯本 - 戰事很劇烈地擊打了 掃羅 ;射箭的射中了他;他被弓箭手射重傷了。
  • 中文標準譯本 - 掃羅遭到猛烈的攻擊,弓箭手射中了他,他受到射手的重創。
  • 現代標點和合本 - 勢派甚大,掃羅被弓箭手追上,射傷甚重,
  • 文理和合譯本 - 掃羅被攻、戰勢劇烈、射者追及之、窘急特甚、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅敗績、矢人射之、遂受重傷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攻 掃羅 陣勢甚猛、 掃羅 為射者所中而傷、
  • Nueva Versión Internacional - La batalla se intensificó contra Saúl, y los arqueros lo alcanzaron con sus flechas. Al verse herido,
  • 현대인의 성경 - 이처럼 사울의 주변에 싸움이 치열하자 그는 적군의 화살에 맞아 심한 부상을 입었다.
  • Новый Русский Перевод - Вокруг Саула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • Восточный перевод - Вокруг Шаула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вокруг Шаула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вокруг Шаула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès lors, tout le combat se concentra sur Saül. Les archers le découvrirent, et il en fut terrifié.
  • リビングバイブル - サウルは、ペリシテ人の射手たちに囲まれてねらい撃ちされ、深手を負ったため、
  • Nova Versão Internacional - O combate foi ficando cada vez mais violento em torno de Saul, até que os flecheiros o alcançaram e feriram gravemente.
  • Hoffnung für alle - um Saul tobte noch ein erbitterter Kampf. Er wurde von den Pfeilen der Bogenschützen getroffen und verwundet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การรบเป็นไปอย่างดุเดือด ทหารฟีลิสเตียยิงธนูเข้าใส่ซาอูล พระอาการสาหัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​สู้​รบ​ครั้ง​นี้​รุนแรง​ยิ่ง​นัก​สำหรับ​ซาอูล เมื่อ​พวก​นัก​ธนู​มา​พบ​ท่าน ก็​เห็น​ว่า​ท่าน​ถูก​ยิง​อาการ​สาหัส
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 1:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Tình hình thế nào?” Người ấy trả lời: “Dạ, quân ta thua chạy khỏi chiến trường, rất nhiều người chết, Vua Sau-lơ và con trai là Giô-na-than cũng tử trận.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:5 - Nghe thế, Đa-vít gạn hỏi: “Sao anh biết Sau-lơ và Giô-na-than đã chết?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:6 - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • 2 Sa-mu-ên 1:7 - Quay lại thấy tôi, vua liền bảo: ‘Đến đây!’ Tôi vâng lời.
  • 2 Sa-mu-ên 1:8 - Vua hỏi: ‘Ngươi là ai?’ Tôi đáp: ‘Một người A-ma-léc.’
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và bị thương.
  • 新标点和合本 - 势派甚大,扫罗被弓箭手追上,射伤甚重,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 攻击扫罗的战事激烈,扫罗被弓箭手射中,被他们射伤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 攻击扫罗的战事激烈,扫罗被弓箭手射中,被他们射伤。
  • 当代译本 - 扫罗周围战事激烈,他被弓箭手发现后射成重伤,
  • 圣经新译本 - 攻击扫罗的战役非常激烈;弓箭手发现了他,就把他射伤。
  • 中文标准译本 - 扫罗遭到猛烈的攻击,弓箭手射中了他,他受到射手的重创。
  • 现代标点和合本 - 势派甚大,扫罗被弓箭手追上,射伤甚重,
  • 和合本(拼音版) - 势派甚大,扫罗被弓箭手追上,射伤甚重,
  • New International Version - The fighting grew fierce around Saul, and when the archers overtook him, they wounded him.
  • New International Reader's Version - The fighting was heavy around Saul. Men armed with bows and arrows caught up with him. They shot their arrows at him and wounded him badly.
  • English Standard Version - The battle pressed hard against Saul, and the archers found him, and he was wounded by the archers.
  • New Living Translation - The fighting grew very fierce around Saul, and the Philistine archers caught up with him and wounded him.
  • Christian Standard Bible - When the battle intensified against Saul, the archers spotted him and severely wounded him.
  • New American Standard Bible - The battle became severe against Saul, and the archers found him; and he was wounded by the archers.
  • New King James Version - The battle became fierce against Saul. The archers hit him, and he was wounded by the archers.
  • Amplified Bible - The battle became heavy against Saul, and the archers found him; and he was [mortally] wounded by the archers.
  • American Standard Version - And the battle went sore against Saul, and the archers overtook him; and he was distressed by reason of the archers.
  • King James Version - And the battle went sore against Saul, and the archers hit him, and he was wounded of the archers.
  • New English Translation - The battle was thick around Saul; the archers spotted him and wounded him.
  • World English Bible - The battle went hard against Saul, and the archers overtook him; and he was distressed by reason of the archers.
  • 新標點和合本 - 勢派甚大,掃羅被弓箭手追上,射傷甚重,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 攻擊掃羅的戰事激烈,掃羅被弓箭手射中,被他們射傷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 攻擊掃羅的戰事激烈,掃羅被弓箭手射中,被他們射傷。
  • 當代譯本 - 掃羅周圍戰事激烈,他被弓箭手發現後射成重傷,
  • 聖經新譯本 - 攻擊掃羅的戰役非常激烈;弓箭手發現了他,就把他射傷。
  • 呂振中譯本 - 戰事很劇烈地擊打了 掃羅 ;射箭的射中了他;他被弓箭手射重傷了。
  • 中文標準譯本 - 掃羅遭到猛烈的攻擊,弓箭手射中了他,他受到射手的重創。
  • 現代標點和合本 - 勢派甚大,掃羅被弓箭手追上,射傷甚重,
  • 文理和合譯本 - 掃羅被攻、戰勢劇烈、射者追及之、窘急特甚、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅敗績、矢人射之、遂受重傷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攻 掃羅 陣勢甚猛、 掃羅 為射者所中而傷、
  • Nueva Versión Internacional - La batalla se intensificó contra Saúl, y los arqueros lo alcanzaron con sus flechas. Al verse herido,
  • 현대인의 성경 - 이처럼 사울의 주변에 싸움이 치열하자 그는 적군의 화살에 맞아 심한 부상을 입었다.
  • Новый Русский Перевод - Вокруг Саула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • Восточный перевод - Вокруг Шаула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вокруг Шаула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вокруг Шаула разгорелась жестокая битва. Лучники нашли его и ранили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès lors, tout le combat se concentra sur Saül. Les archers le découvrirent, et il en fut terrifié.
  • リビングバイブル - サウルは、ペリシテ人の射手たちに囲まれてねらい撃ちされ、深手を負ったため、
  • Nova Versão Internacional - O combate foi ficando cada vez mais violento em torno de Saul, até que os flecheiros o alcançaram e feriram gravemente.
  • Hoffnung für alle - um Saul tobte noch ein erbitterter Kampf. Er wurde von den Pfeilen der Bogenschützen getroffen und verwundet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การรบเป็นไปอย่างดุเดือด ทหารฟีลิสเตียยิงธนูเข้าใส่ซาอูล พระอาการสาหัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​สู้​รบ​ครั้ง​นี้​รุนแรง​ยิ่ง​นัก​สำหรับ​ซาอูล เมื่อ​พวก​นัก​ธนู​มา​พบ​ท่าน ก็​เห็น​ว่า​ท่าน​ถูก​ยิง​อาการ​สาหัส
  • 2 Sa-mu-ên 1:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Tình hình thế nào?” Người ấy trả lời: “Dạ, quân ta thua chạy khỏi chiến trường, rất nhiều người chết, Vua Sau-lơ và con trai là Giô-na-than cũng tử trận.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:5 - Nghe thế, Đa-vít gạn hỏi: “Sao anh biết Sau-lơ và Giô-na-than đã chết?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:6 - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • 2 Sa-mu-ên 1:7 - Quay lại thấy tôi, vua liền bảo: ‘Đến đây!’ Tôi vâng lời.
  • 2 Sa-mu-ên 1:8 - Vua hỏi: ‘Ngươi là ai?’ Tôi đáp: ‘Một người A-ma-léc.’
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
聖經
資源
計劃
奉獻