Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • 新标点和合本 - 当那日,必有话向耶路撒冷说: “不要惧怕!锡安哪; 不要手软!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,必有话对耶路撒冷说: “不要惧怕! 锡安哪,不要手软!
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那日,必有话对耶路撒冷说: “不要惧怕! 锡安哪,不要手软!
  • 当代译本 - 到那天,耶路撒冷必听到这样的话: “锡安啊,不要害怕!不要双手发软!
  • 圣经新译本 - 到了那日, 必有人对耶路撒冷说: “锡安哪!不要惧怕; 你的手不要下垂。
  • 中文标准译本 - 在那日,必有话对耶路撒冷说: “锡安哪,不要害怕, 不要让你的手发软!
  • 现代标点和合本 - 当那日,必有话向耶路撒冷说: “不要惧怕!锡安哪, 不要手软!
  • 和合本(拼音版) - 当那日,必有话向耶路撒冷说: “不要惧怕!锡安哪, 不要手软。
  • New International Version - On that day they will say to Jerusalem, “Do not fear, Zion; do not let your hands hang limp.
  • New International Reader's Version - The time is coming when people will say to Jerusalem, “Zion, don’t be afraid. Don’t give up.
  • English Standard Version - On that day it shall be said to Jerusalem: “Fear not, O Zion; let not your hands grow weak.
  • New Living Translation - On that day the announcement to Jerusalem will be, “Cheer up, Zion! Don’t be afraid!
  • The Message - Jerusalem will be told: “Don’t be afraid. Dear Zion, don’t despair. Your God is present among you, a strong Warrior there to save you. Happy to have you back, he’ll calm you with his love and delight you with his songs. * * *
  • Christian Standard Bible - On that day it will be said to Jerusalem: “Do not fear; Zion, do not let your hands grow weak.
  • New American Standard Bible - On that day it will be said to Jerusalem: “Do not be afraid, Zion; Do not let your hands fall limp.
  • New King James Version - In that day it shall be said to Jerusalem: “Do not fear; Zion, let not your hands be weak.
  • Amplified Bible - In that day it will be said to Jerusalem: “Do not be afraid, O Zion; Do not let your hands fall limp.
  • American Standard Version - In that day it shall be said to Jerusalem, Fear thou not; O Zion, let not thy hands be slack.
  • King James Version - In that day it shall be said to Jerusalem, Fear thou not: and to Zion, Let not thine hands be slack.
  • New English Translation - On that day they will say to Jerusalem, “Don’t be afraid, Zion! Your hands must not be paralyzed from panic!
  • World English Bible - In that day, it will be said to Jerusalem, “Don’t be afraid, Zion. Don’t let your hands be weak.”
  • 新標點和合本 - 當那日,必有話向耶路撒冷說: 不要懼怕!錫安哪; 不要手軟!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,必有話對耶路撒冷說: 「不要懼怕! 錫安哪,不要手軟!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,必有話對耶路撒冷說: 「不要懼怕! 錫安哪,不要手軟!
  • 當代譯本 - 到那天,耶路撒冷必聽到這樣的話: 「錫安啊,不要害怕!不要雙手發軟!
  • 聖經新譯本 - 到了那日, 必有人對耶路撒冷說: “錫安哪!不要懼怕; 你的手不要下垂。
  • 呂振中譯本 - 當那日、 必有話向 耶路撒冷 說: 『 錫安 哪,不要懼怕! 你的手不要軟下去!
  • 中文標準譯本 - 在那日,必有話對耶路撒冷說: 「錫安哪,不要害怕, 不要讓你的手發軟!
  • 現代標點和合本 - 當那日,必有話向耶路撒冷說: 「不要懼怕!錫安哪, 不要手軟!
  • 文理和合譯本 - 是日人必謂耶路撒冷曰、毋懼、錫安乎、爾手毋弱、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、人告郇邑、耶路撒冷人曰、勿畏葸、毋喪膽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時人必告 耶路撒冷 曰、勿畏懼、告 郇 曰、勿膽怯、 勿膽怯原文作爾手勿疲
  • Nueva Versión Internacional - Aquel día le dirán a Jerusalén: «No temas, Sión, ni te desanimes,
  • 현대인의 성경 - 그 날에 사람들이 예루살렘에게 이렇게 말할 것이다. “시온아, 두려워하지 말아라. 네 손을 축 늘어뜨리지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • Восточный перевод - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵on dira à Jérusalem : « Sois sans crainte, Sion ! Ne baisse pas les bras,
  • リビングバイブル - その日、エルサレムに告げ知らされる。 「元気を出せ。恐れるな。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, dirão a Jerusalém: “Não tema, ó Sião; não deixe suas mãos enfraquecerem.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag wird man der Stadt auf dem Berg Zion zurufen: »Habt keine Angst, ihr Einwohner von Jerusalem, lasst die Hände nicht mutlos sinken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นผู้คนจะกล่าวแก่เยรูซาเล็มว่า “ศิโยนเอ๋ย อย่ากลัวเลย อย่าให้มือของเจ้าอ่อนเปลี้ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น จะ​มี​คน​พูด​กับ​เยรูซาเล็ม​ดัง​นี้​ว่า “โอ ศิโยน​เอ๋ย อย่า​กลัว​เลย อย่า​ให้​มือ​ของ​ท่าน​อ่อนล้า
Cross Reference
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-gai 2:5 - Như Ta đã hứa khi các ngươi ra khỏi Ai Cập, Thần Linh Ta sẽ ở giữa các ngươi, cho nên đừng lo sợ.’
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Giăng 12:12 - Hôm sau, được tin Chúa Giê-xu trên đường lên Giê-ru-sa-lem sắp vào thành. Một đoàn dân đông đảo về dự lễ Vượt Qua,
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • 新标点和合本 - 当那日,必有话向耶路撒冷说: “不要惧怕!锡安哪; 不要手软!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,必有话对耶路撒冷说: “不要惧怕! 锡安哪,不要手软!
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那日,必有话对耶路撒冷说: “不要惧怕! 锡安哪,不要手软!
  • 当代译本 - 到那天,耶路撒冷必听到这样的话: “锡安啊,不要害怕!不要双手发软!
  • 圣经新译本 - 到了那日, 必有人对耶路撒冷说: “锡安哪!不要惧怕; 你的手不要下垂。
  • 中文标准译本 - 在那日,必有话对耶路撒冷说: “锡安哪,不要害怕, 不要让你的手发软!
  • 现代标点和合本 - 当那日,必有话向耶路撒冷说: “不要惧怕!锡安哪, 不要手软!
  • 和合本(拼音版) - 当那日,必有话向耶路撒冷说: “不要惧怕!锡安哪, 不要手软。
  • New International Version - On that day they will say to Jerusalem, “Do not fear, Zion; do not let your hands hang limp.
  • New International Reader's Version - The time is coming when people will say to Jerusalem, “Zion, don’t be afraid. Don’t give up.
  • English Standard Version - On that day it shall be said to Jerusalem: “Fear not, O Zion; let not your hands grow weak.
  • New Living Translation - On that day the announcement to Jerusalem will be, “Cheer up, Zion! Don’t be afraid!
  • The Message - Jerusalem will be told: “Don’t be afraid. Dear Zion, don’t despair. Your God is present among you, a strong Warrior there to save you. Happy to have you back, he’ll calm you with his love and delight you with his songs. * * *
  • Christian Standard Bible - On that day it will be said to Jerusalem: “Do not fear; Zion, do not let your hands grow weak.
  • New American Standard Bible - On that day it will be said to Jerusalem: “Do not be afraid, Zion; Do not let your hands fall limp.
  • New King James Version - In that day it shall be said to Jerusalem: “Do not fear; Zion, let not your hands be weak.
  • Amplified Bible - In that day it will be said to Jerusalem: “Do not be afraid, O Zion; Do not let your hands fall limp.
  • American Standard Version - In that day it shall be said to Jerusalem, Fear thou not; O Zion, let not thy hands be slack.
  • King James Version - In that day it shall be said to Jerusalem, Fear thou not: and to Zion, Let not thine hands be slack.
  • New English Translation - On that day they will say to Jerusalem, “Don’t be afraid, Zion! Your hands must not be paralyzed from panic!
  • World English Bible - In that day, it will be said to Jerusalem, “Don’t be afraid, Zion. Don’t let your hands be weak.”
  • 新標點和合本 - 當那日,必有話向耶路撒冷說: 不要懼怕!錫安哪; 不要手軟!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,必有話對耶路撒冷說: 「不要懼怕! 錫安哪,不要手軟!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,必有話對耶路撒冷說: 「不要懼怕! 錫安哪,不要手軟!
  • 當代譯本 - 到那天,耶路撒冷必聽到這樣的話: 「錫安啊,不要害怕!不要雙手發軟!
  • 聖經新譯本 - 到了那日, 必有人對耶路撒冷說: “錫安哪!不要懼怕; 你的手不要下垂。
  • 呂振中譯本 - 當那日、 必有話向 耶路撒冷 說: 『 錫安 哪,不要懼怕! 你的手不要軟下去!
  • 中文標準譯本 - 在那日,必有話對耶路撒冷說: 「錫安哪,不要害怕, 不要讓你的手發軟!
  • 現代標點和合本 - 當那日,必有話向耶路撒冷說: 「不要懼怕!錫安哪, 不要手軟!
  • 文理和合譯本 - 是日人必謂耶路撒冷曰、毋懼、錫安乎、爾手毋弱、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、人告郇邑、耶路撒冷人曰、勿畏葸、毋喪膽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時人必告 耶路撒冷 曰、勿畏懼、告 郇 曰、勿膽怯、 勿膽怯原文作爾手勿疲
  • Nueva Versión Internacional - Aquel día le dirán a Jerusalén: «No temas, Sión, ni te desanimes,
  • 현대인의 성경 - 그 날에 사람들이 예루살렘에게 이렇게 말할 것이다. “시온아, 두려워하지 말아라. 네 손을 축 늘어뜨리지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • Восточный перевод - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажут в тот день Иерусалиму: «Не бойся, Сион, пусть твои руки не ослабевают!
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵on dira à Jérusalem : « Sois sans crainte, Sion ! Ne baisse pas les bras,
  • リビングバイブル - その日、エルサレムに告げ知らされる。 「元気を出せ。恐れるな。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, dirão a Jerusalém: “Não tema, ó Sião; não deixe suas mãos enfraquecerem.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag wird man der Stadt auf dem Berg Zion zurufen: »Habt keine Angst, ihr Einwohner von Jerusalem, lasst die Hände nicht mutlos sinken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นผู้คนจะกล่าวแก่เยรูซาเล็มว่า “ศิโยนเอ๋ย อย่ากลัวเลย อย่าให้มือของเจ้าอ่อนเปลี้ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น จะ​มี​คน​พูด​กับ​เยรูซาเล็ม​ดัง​นี้​ว่า “โอ ศิโยน​เอ๋ย อย่า​กลัว​เลย อย่า​ให้​มือ​ของ​ท่าน​อ่อนล้า
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-gai 2:5 - Như Ta đã hứa khi các ngươi ra khỏi Ai Cập, Thần Linh Ta sẽ ở giữa các ngươi, cho nên đừng lo sợ.’
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Giăng 12:12 - Hôm sau, được tin Chúa Giê-xu trên đường lên Giê-ru-sa-lem sắp vào thành. Một đoàn dân đông đảo về dự lễ Vượt Qua,
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
Bible
Resources
Plans
Donate