Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
- 新标点和合本 - 世上遵守耶和华典章的谦卑人哪, 你们都当寻求耶和华! 当寻求公义谦卑, 或者在耶和华发怒的日子可以隐藏起来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 世上遵守耶和华典章的谦卑人哪, 你们都当寻求耶和华, 寻求公义,寻求谦卑; 或许在耶和华发怒的日子得以隐藏。
- 和合本2010(神版-简体) - 世上遵守耶和华典章的谦卑人哪, 你们都当寻求耶和华, 寻求公义,寻求谦卑; 或许在耶和华发怒的日子得以隐藏。
- 当代译本 - 世上所有遵守耶和华典章的谦卑人啊, 要寻求耶和华,追求公义,追求谦卑。 也许在耶和华发怒的日子, 你们可以得到庇护。
- 圣经新译本 - 地上所有谦卑的人, 就是遵守耶和华典章的人哪! 你们要寻求耶和华, 你们要寻求公义,寻求谦卑。 在耶和华忿怒的日子, 你们或许得以隐藏起来。
- 中文标准译本 - 地上所有遵行耶和华法规的卑微人哪, 你们要寻求耶和华, 寻求公义,寻求谦卑! 或许在耶和华烈怒的日子里, 你们还可以藏身。
- 现代标点和合本 - 世上遵守耶和华典章的谦卑人哪, 你们都当寻求耶和华! 当寻求公义、谦卑, 或者在耶和华发怒的日子,可以隐藏起来。
- 和合本(拼音版) - 世上遵守耶和华典章的谦卑人哪, 你们都当寻求耶和华; 当寻求公义谦卑, 或者在耶和华发怒的日子可以隐藏起来。
- New International Version - Seek the Lord, all you humble of the land, you who do what he commands. Seek righteousness, seek humility; perhaps you will be sheltered on the day of the Lord’s anger.
- New International Reader's Version - So look to him, all you people in the land who worship him faithfully. You always do what he commands you to do. Continue to do what is right. Don’t be proud. Then perhaps the Lord will keep you safe on the day he pours out his anger on the world.
- English Standard Version - Seek the Lord, all you humble of the land, who do his just commands; seek righteousness; seek humility; perhaps you may be hidden on the day of the anger of the Lord.
- New Living Translation - Seek the Lord, all who are humble, and follow his commands. Seek to do what is right and to live humbly. Perhaps even yet the Lord will protect you— protect you from his anger on that day of destruction.
- The Message - Seek God, all you quietly disciplined people who live by God’s justice. Seek God’s right ways. Seek a quiet and disciplined life. Perhaps you’ll be hidden on the Day of God’s anger.
- Christian Standard Bible - Seek the Lord, all you humble of the earth, who carry out what he commands. Seek righteousness, seek humility; perhaps you will be concealed on the day of the Lord’s anger.
- New American Standard Bible - Seek the Lord, All you humble of the earth Who have practiced His ordinances; Seek righteousness, seek humility. Perhaps you will remain hidden On the day of the Lord’s anger.
- New King James Version - Seek the Lord, all you meek of the earth, Who have upheld His justice. Seek righteousness, seek humility. It may be that you will be hidden In the day of the Lord’s anger.
- Amplified Bible - Seek the Lord [search diligently for Him and regard Him as the foremost necessity of your life], All you humble of the land Who have practiced His ordinances and have kept His commandments; Seek righteousness, seek humility [regard them as vital]. Perhaps you will be hidden [and pardoned and rescued] In the day of the Lord’s anger.
- American Standard Version - Seek ye Jehovah, all ye meek of the earth, that have kept his ordinances; seek righteousness, seek meekness: it may be ye will be hid in the day of Jehovah’s anger.
- King James Version - Seek ye the Lord, all ye meek of the earth, which have wrought his judgment; seek righteousness, seek meekness: it may be ye shall be hid in the day of the Lord's anger.
- New English Translation - Seek the Lord’s favor, all you humble people of the land who have obeyed his commands! Strive to do what is right! Strive to be humble! Maybe you will be protected on the day of the Lord’s angry judgment.
- World English Bible - Seek Yahweh, all you humble of the land, who have kept his ordinances. Seek righteousness. Seek humility. It may be that you will be hidden in the day of Yahweh’s anger.
- 新標點和合本 - 世上遵守耶和華典章的謙卑人哪, 你們都當尋求耶和華! 當尋求公義謙卑, 或者在耶和華發怒的日子可以隱藏起來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 世上遵守耶和華典章的謙卑人哪, 你們都當尋求耶和華, 尋求公義,尋求謙卑; 或許在耶和華發怒的日子得以隱藏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 世上遵守耶和華典章的謙卑人哪, 你們都當尋求耶和華, 尋求公義,尋求謙卑; 或許在耶和華發怒的日子得以隱藏。
- 當代譯本 - 世上所有遵守耶和華典章的謙卑人啊, 要尋求耶和華,追求公義,追求謙卑。 也許在耶和華發怒的日子, 你們可以得到庇護。
- 聖經新譯本 - 地上所有謙卑的人, 就是遵守耶和華典章的人哪! 你們要尋求耶和華, 你們要尋求公義,尋求謙卑。 在耶和華忿怒的日子, 你們或許得以隱藏起來。
- 呂振中譯本 - 地上所有的卑微人, 遵行永恆主典章的啊, 你們要尋求永恆主; 要尋求公義、尋求謙卑, 或者當永恆主發怒的日子 你們得以蒙隱藏。
- 中文標準譯本 - 地上所有遵行耶和華法規的卑微人哪, 你們要尋求耶和華, 尋求公義,尋求謙卑! 或許在耶和華烈怒的日子裡, 你們還可以藏身。
- 現代標點和合本 - 世上遵守耶和華典章的謙卑人哪, 你們都當尋求耶和華! 當尋求公義、謙卑, 或者在耶和華發怒的日子,可以隱藏起來。
- 文理和合譯本 - 大地之上、凡謙卑而守律例者、當尋求耶和華、尋求公義與謙卑、則於耶和華忿怒之日、庶可藏匿、
- 文理委辦譯本 - 斯土之民、謙卑遜順、守我法度、當祈求我、專務仁義、撝謙不已、則我耶和華降災之日、庶可得免。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地謙遜之人、行主法度者、爾當尋求主、尋求仁義、 仁義或作公義 尋求謙遜、則在主怒之日、庶可得藏、
- Nueva Versión Internacional - Busquen al Señor, todos los humildes de la tierra, los que han puesto en práctica sus normas. Busquen la justicia, busquen la humildad; tal vez encontrarán refugio en el día de la ira del Señor.
- 현대인의 성경 - 여호와의 명령에 순종하는 세상의 모든 겸손한 자들아, 너희는 여호와를 찾고 의와 겸손을 추구하라. 어쩌면 너희가 여호와께서 분노하시는 날에 형벌을 면할 수도 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ищите Господа, все смиренные на земле, творящие Его волю. Ищите праведности, ищите кротости – может быть, вам удастся укрыться, в день Господнего гнева.
- Восточный перевод - Ищите Вечного, все смиренные на земле, творящие Его волю. Ищите праведности, ищите кротости – может быть, вам удастся укрыться в день Его гнева.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ищите Вечного, все смиренные на земле, творящие Его волю. Ищите праведности, ищите кротости – может быть, вам удастся укрыться в день Его гнева.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ищите Вечного, все смиренные на земле, творящие Его волю. Ищите праведности, ищите кротости – может быть, вам удастся укрыться в день Его гнева.
- La Bible du Semeur 2015 - Tournez-vous donc vers l’Eternel, ╵vous tous les humbles du pays, vous qui faites ce qui est droit, cherchez à accomplir ╵ce qui est juste. ╵Efforcez-vous d’être humbles ; peut-être serez-vous ╵mis à l’abri au jour de la colère ╵de l’Eternel.
- リビングバイブル - 謙遜な者たちよ、従おうと努力してきた者たちよ、 神に助けを請え。 謙遜に歩み、正しいことを行え。 そうすれば、その運命の日に 主に守ってもらえるかもしれない。
- Nova Versão Internacional - Busquem o Senhor, todos vocês, os humildes da terra, vocês que fazem o que ele ordena. Busquem a justiça, busquem a humildade; talvez vocês tenham abrigo no dia da ira do Senhor.
- Hoffnung für alle - Ihr anderen aber, die ihr dem Herrn dient und nach seinen Geboten lebt: Bleibt bei ihm und strebt nach Gerechtigkeit und Demut! Vielleicht werdet ihr verschont, wenn sich der Zorn des Herrn über sein Volk entlädt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด บรรดาผู้ถ่อมใจของแผ่นดิน ผู้ทำตามพระบัญชาของพระองค์ จงเสาะหาความชอบธรรมและแสวงหาความถ่อมใจ เผื่อบางทีเจ้าจะได้ที่พักพิง ในวันแห่งพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงแสวงหาพระผู้เป็นเจ้า พวกท่านทุกคนในแผ่นดินที่ถ่อมตัว พวกท่านที่กระทำตามคำบัญชาของพระองค์ จงแสวงหาความชอบธรรม แสวงหาความอ่อนโยน พวกท่านอาจจะได้หลบภัยในวัน แห่งความกริ้วของพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
- 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Sử Ký 34:28 - Này, Ta sẽ không giáng họa như đã hứa cho đến khi con qua đời và được chôn bình an. Chính con sẽ không thấy những tai họa Ta sẽ đổ xuống đất nước và toàn dân này!’” Vậy, họ trở về và tâu trình thông điệp của bà với vua.
- Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
- Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
- Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
- Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
- Xa-cha-ri 8:19 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Cuộc kiêng ăn tháng tư, tháng năm, tháng bảy, và tháng mười sẽ được đổi thành những ngày lễ vui mừng, những mùa hân hoan của nhà Giu-đa. Vậy, các ngươi phải yêu chuộng công lý và hòa bình.
- Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Giê-rê-mi 4:1 - Chúa Hằng Hữu kêu gọi: “Ít-ra-ên ơi, ước gì ngươi trở về, quay lại với Ta. Nếu ngươi loại bỏ các thần tượng đáng ghê tởm và không còn lang bang nữa.
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
- Giê-rê-mi 39:18 - Vì ngươi đã tin cậy Ta, Ta sẽ giải cứu ngươi và bảo tồn mạng sống ngươi. Đó là phần thưởng Ta dành cho ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
- Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
- Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
- A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
- A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
- Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
- Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
- Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
- Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- A-mốt 5:14 - Hãy tìm cầu điều thiện và chạy khỏi điều ác để các ngươi được sống! Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ ở cùng các ngươi, như các ngươi vẫn nói.
- A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.