Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 这事临到他们是因他们骄傲,自夸自大, 毁谤万军之耶和华的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事临到他们是因他们的骄傲, 他们自夸自大, 辱骂万军之耶和华的百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事临到他们是因他们的骄傲, 他们自夸自大, 辱骂万军之耶和华的百姓。
  • 当代译本 - 这是他们的报应, 因为他们狂妄自大, 羞辱万军之耶和华的子民。
  • 圣经新译本 - 由于他们的狂傲,这事就临到他们;因为他们自夸自大,辱骂万军之耶和华的子民。
  • 中文标准译本 - 这事临到他们,是由于他们骄傲, 他们向着万军之耶和华的子民辱骂、自夸。
  • 现代标点和合本 - 这事临到他们,是因他们骄傲,自夸自大, 毁谤万军之耶和华的百姓。
  • 和合本(拼音版) - 这事临到他们是因他们骄傲,自夸自大, 毁谤万军之耶和华的百姓。
  • New International Version - This is what they will get in return for their pride, for insulting and mocking the people of the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - Moab and Ammon will be judged because they are so proud. They made fun of the Lord’s people. They laughed at them.
  • English Standard Version - This shall be their lot in return for their pride, because they taunted and boasted against the people of the Lord of hosts.
  • New Living Translation - They will receive the wages of their pride, for they have scoffed at the people of the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - This is what they get for their pride, because they have taunted and acted arrogantly against the people of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - This they will have in return for their arrogance, because they have taunted and boasted against the people of the Lord of armies.
  • New King James Version - This they shall have for their pride, Because they have reproached and made arrogant threats Against the people of the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - This they shall have in return for their pride, because they have taunted and become arrogant against the people of the Lord of hosts.
  • American Standard Version - This shall they have for their pride, because they have reproached and magnified themselves against the people of Jehovah of hosts.
  • King James Version - This shall they have for their pride, because they have reproached and magnified themselves against the people of the Lord of hosts.
  • New English Translation - This is how they will be repaid for their arrogance, for they taunted and verbally harassed the people of the Lord who commands armies.
  • World English Bible - This they will have for their pride, because they have reproached and magnified themselves against the people of Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 這事臨到他們是因他們驕傲,自誇自大, 毀謗萬軍之耶和華的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事臨到他們是因他們的驕傲, 他們自誇自大, 辱罵萬軍之耶和華的百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事臨到他們是因他們的驕傲, 他們自誇自大, 辱罵萬軍之耶和華的百姓。
  • 當代譯本 - 這是他們的報應, 因為他們狂妄自大, 羞辱萬軍之耶和華的子民。
  • 聖經新譯本 - 由於他們的狂傲,這事就臨到他們;因為他們自誇自大,辱罵萬軍之耶和華的子民。
  • 呂振中譯本 - 這事臨到他們、是因他們的狂傲, 自誇自大以攻擊萬軍之永恆主的人民。
  • 中文標準譯本 - 這事臨到他們,是由於他們驕傲, 他們向著萬軍之耶和華的子民辱罵、自誇。
  • 現代標點和合本 - 這事臨到他們,是因他們驕傲,自誇自大, 毀謗萬軍之耶和華的百姓。
  • 文理和合譯本 - 因彼驕矜自大、毀謗萬軍耶和華之民、故必遇此也、
  • 文理委辦譯本 - 昔彼驕泰、自高其心、辱萬有之主耶和華民、故罹此鞠凶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼遭此事、因驕傲自大、毀謗萬有之主之民、
  • Nueva Versión Internacional - Este será el pago por su soberbia y por injuriar y despreciar al pueblo del Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 이것은 그들이 교만하여 전능하신 여호와의 백성을 모욕하고 조롱한 대가로 받을 형벌이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что издевались и заносились над народом Господа Сил.
  • Восточный перевод - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что они издевались и заносились над народом Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что они издевались и заносились над народом Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что они издевались и заносились над народом Вечного, Повелителя Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela leur adviendra ╵pour prix de leur orgueil, car ils ont insulté le peuple ╵de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, et se sont agrandis ╵à ses dépens.
  • リビングバイブル - 彼らは高慢の報いを受ける。 全世界を支配する主の民をあざけったからだ。
  • Nova Versão Internacional - É isso que eles receberão como recompensa pelo seu orgulho, por insultarem e ridicularizarem o povo do Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Denn diese Völker waren stolz und überheblich, sie haben sich über das Volk des Herrn, des allmächtigen Gottes, lustig gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นผลตอบแทนความหยิ่งจองหองของพวกเขา ตอบแทนที่พวกเขาสบประมาทและเย้ยหยันประชากรของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​คืน สำหรับ​ความ​ยโส​ของ​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ดูหมิ่น​และ​คุยโว​ข่ม ชน​ชาติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 38:14 - Cho nên, hỡi con người, hãy nói tiên tri cùng Gót. Hãy truyền cho vua ấy sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Khi dân Ta an cư lạc nghiệp, thì ngươi bất ngờ vùng dậy.
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 这事临到他们是因他们骄傲,自夸自大, 毁谤万军之耶和华的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事临到他们是因他们的骄傲, 他们自夸自大, 辱骂万军之耶和华的百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事临到他们是因他们的骄傲, 他们自夸自大, 辱骂万军之耶和华的百姓。
  • 当代译本 - 这是他们的报应, 因为他们狂妄自大, 羞辱万军之耶和华的子民。
  • 圣经新译本 - 由于他们的狂傲,这事就临到他们;因为他们自夸自大,辱骂万军之耶和华的子民。
  • 中文标准译本 - 这事临到他们,是由于他们骄傲, 他们向着万军之耶和华的子民辱骂、自夸。
  • 现代标点和合本 - 这事临到他们,是因他们骄傲,自夸自大, 毁谤万军之耶和华的百姓。
  • 和合本(拼音版) - 这事临到他们是因他们骄傲,自夸自大, 毁谤万军之耶和华的百姓。
  • New International Version - This is what they will get in return for their pride, for insulting and mocking the people of the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - Moab and Ammon will be judged because they are so proud. They made fun of the Lord’s people. They laughed at them.
  • English Standard Version - This shall be their lot in return for their pride, because they taunted and boasted against the people of the Lord of hosts.
  • New Living Translation - They will receive the wages of their pride, for they have scoffed at the people of the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - This is what they get for their pride, because they have taunted and acted arrogantly against the people of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - This they will have in return for their arrogance, because they have taunted and boasted against the people of the Lord of armies.
  • New King James Version - This they shall have for their pride, Because they have reproached and made arrogant threats Against the people of the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - This they shall have in return for their pride, because they have taunted and become arrogant against the people of the Lord of hosts.
  • American Standard Version - This shall they have for their pride, because they have reproached and magnified themselves against the people of Jehovah of hosts.
  • King James Version - This shall they have for their pride, because they have reproached and magnified themselves against the people of the Lord of hosts.
  • New English Translation - This is how they will be repaid for their arrogance, for they taunted and verbally harassed the people of the Lord who commands armies.
  • World English Bible - This they will have for their pride, because they have reproached and magnified themselves against the people of Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 這事臨到他們是因他們驕傲,自誇自大, 毀謗萬軍之耶和華的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事臨到他們是因他們的驕傲, 他們自誇自大, 辱罵萬軍之耶和華的百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事臨到他們是因他們的驕傲, 他們自誇自大, 辱罵萬軍之耶和華的百姓。
  • 當代譯本 - 這是他們的報應, 因為他們狂妄自大, 羞辱萬軍之耶和華的子民。
  • 聖經新譯本 - 由於他們的狂傲,這事就臨到他們;因為他們自誇自大,辱罵萬軍之耶和華的子民。
  • 呂振中譯本 - 這事臨到他們、是因他們的狂傲, 自誇自大以攻擊萬軍之永恆主的人民。
  • 中文標準譯本 - 這事臨到他們,是由於他們驕傲, 他們向著萬軍之耶和華的子民辱罵、自誇。
  • 現代標點和合本 - 這事臨到他們,是因他們驕傲,自誇自大, 毀謗萬軍之耶和華的百姓。
  • 文理和合譯本 - 因彼驕矜自大、毀謗萬軍耶和華之民、故必遇此也、
  • 文理委辦譯本 - 昔彼驕泰、自高其心、辱萬有之主耶和華民、故罹此鞠凶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼遭此事、因驕傲自大、毀謗萬有之主之民、
  • Nueva Versión Internacional - Este será el pago por su soberbia y por injuriar y despreciar al pueblo del Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 이것은 그들이 교만하여 전능하신 여호와의 백성을 모욕하고 조롱한 대가로 받을 형벌이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что издевались и заносились над народом Господа Сил.
  • Восточный перевод - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что они издевались и заносились над народом Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что они издевались и заносились над народом Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они получат за свою кичливость, за то, что они издевались и заносились над народом Вечного, Повелителя Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela leur adviendra ╵pour prix de leur orgueil, car ils ont insulté le peuple ╵de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, et se sont agrandis ╵à ses dépens.
  • リビングバイブル - 彼らは高慢の報いを受ける。 全世界を支配する主の民をあざけったからだ。
  • Nova Versão Internacional - É isso que eles receberão como recompensa pelo seu orgulho, por insultarem e ridicularizarem o povo do Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Denn diese Völker waren stolz und überheblich, sie haben sich über das Volk des Herrn, des allmächtigen Gottes, lustig gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นผลตอบแทนความหยิ่งจองหองของพวกเขา ตอบแทนที่พวกเขาสบประมาทและเย้ยหยันประชากรของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​คืน สำหรับ​ความ​ยโส​ของ​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ดูหมิ่น​และ​คุยโว​ข่ม ชน​ชาติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 38:14 - Cho nên, hỡi con người, hãy nói tiên tri cùng Gót. Hãy truyền cho vua ấy sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Khi dân Ta an cư lạc nghiệp, thì ngươi bất ngờ vùng dậy.
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
Bible
Resources
Plans
Donate