Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
- 新标点和合本 - 与那些在房顶上敬拜天上万象的, 并那些敬拜耶和华指着他起誓, 又指着玛勒堪起誓的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 还有那些在屋顶拜天上万象的, 那些敬拜耶和华指着他起誓, 却又指着米勒公 起誓的;
- 和合本2010(神版-简体) - 还有那些在屋顶拜天上万象的, 那些敬拜耶和华指着他起誓, 却又指着米勒公 起誓的;
- 当代译本 - 我必铲除那些在屋顶祭拜天上万象的人, 铲除敬拜耶和华并凭祂起誓又凭米勒公起誓的人,
- 圣经新译本 - 就是那些在房顶上敬拜天上万象的, 那些敬拜耶和华, 指着他起誓,又指着玛勒公起誓的,
- 中文标准译本 - 剪除那些在屋顶上向天上万象下拜的, 那些敬拜耶和华并指着他起誓、 又指着米勒公起誓的;
- 现代标点和合本 - 与那些在房顶上敬拜天上万象的, 并那些敬拜耶和华指着他起誓, 又指着玛勒堪起誓的,
- 和合本(拼音版) - 与那些在房顶上敬拜天上万象的, 并那些敬拜耶和华指着他起誓, 又指着玛勒堪起誓的,
- New International Version - those who bow down on the roofs to worship the starry host, those who bow down and swear by the Lord and who also swear by Molek,
- New International Reader's Version - I will destroy those who bow down on their roofs to worship all the stars. I will destroy those who make promises not only in my name but also in the name of Molek.
- English Standard Version - those who bow down on the roofs to the host of the heavens, those who bow down and swear to the Lord and yet swear by Milcom,
- New Living Translation - For they go up to their roofs and bow down to the sun, moon, and stars. They claim to follow the Lord, but then they worship Molech, too.
- Christian Standard Bible - those who bow in worship on the rooftops to the stars in the sky; those who bow and pledge loyalty to the Lord but also pledge loyalty to Milcom;
- New American Standard Bible - And those who bow down on the housetops to the heavenly lights, And those who bow down and swear to the Lord, but also swear by Milcom,
- New King James Version - Those who worship the host of heaven on the housetops; Those who worship and swear oaths by the Lord, But who also swear by Milcom;
- Amplified Bible - And those who bow down and worship the host of heaven [the sun, the moon, and the stars] on their housetops And those who bow down and swear [oaths] to [and pretend to worship] the Lord and [yet also] swear by [the pagan god called] Milcom [god of the Ammonites],
- American Standard Version - and them that worship the host of heaven upon the housetops; and them that worship, that swear to Jehovah and swear by Malcam;
- King James Version - And them that worship the host of heaven upon the housetops; and them that worship and that swear by the Lord, and that swear by Malcham;
- New English Translation - I will remove those who worship the stars in the sky from their rooftops, those who swear allegiance to the Lord while taking oaths in the name of their ‘king,’
- World English Bible - those who worship the army of the sky on the housetops, those who worship and swear by Yahweh and also swear by Malcam,
- 新標點和合本 - 與那些在房頂上敬拜天上萬象的, 並那些敬拜耶和華指着他起誓, 又指着瑪勒堪起誓的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有那些在屋頂拜天上萬象的, 那些敬拜耶和華指着他起誓, 卻又指着米勒公 起誓的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 還有那些在屋頂拜天上萬象的, 那些敬拜耶和華指着他起誓, 卻又指着米勒公 起誓的;
- 當代譯本 - 我必剷除那些在屋頂祭拜天上萬象的人, 剷除敬拜耶和華並憑祂起誓又憑米勒公起誓的人,
- 聖經新譯本 - 就是那些在房頂上敬拜天上萬象的, 那些敬拜耶和華, 指著他起誓,又指著瑪勒公起誓的,
- 呂振中譯本 - 剪除 那些在房頂上 敬拜天上萬象的, 剪除 那些敬拜永恆主, 指着永恆主來起誓、 竟又指着 米勒公 來起誓的,
- 中文標準譯本 - 剪除那些在屋頂上向天上萬象下拜的, 那些敬拜耶和華並指著他起誓、 又指著米勒公起誓的;
- 現代標點和合本 - 與那些在房頂上敬拜天上萬象的, 並那些敬拜耶和華指著他起誓, 又指著瑪勒堪起誓的,
- 文理和合譯本 - 以及凡在屋巔、崇拜天象者、並崇拜耶和華、指耶和華而誓、亦指瑪勒堪而誓者、
- 文理委辦譯本 - 凡在樓巔、崇拜天象、更奉事耶和華、指耶和華而誓、亦指抹干而誓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡在樓巔崇拜天象、又崇拜耶和華、指耶和華而誓、又指 瑪勒堪 瑪勒堪即摩洛又名米勒公亞捫族之神名 而誓、
- Nueva Versión Internacional - a los que en las azoteas se postran en adoración ante las estrellas del cielo, a los que, postrados en adoración, juran lealtad al Señor, y al mismo tiempo a Moloc,
- 현대인의 성경 - 지붕 위에 올라가서 해와 달과 별을 보고 절하는 자, 나 여호와를 섬기며 나에게 충성할 것을 맹세하면서도 밀곰 신의 이름으로 맹세하는 자,
- Новый Русский Перевод - и тех, кто поклоняется на крышах небесному воинству, и тех, кто поклоняется и клянется в верности как Господу, так и Молоху ,
- Восточный перевод - и тех, кто поклоняется на крышах небесным светилам, и тех, кто поклоняется и клянётся в верности как Вечному, так и Молоху ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и тех, кто поклоняется на крышах небесным светилам, и тех, кто поклоняется и клянётся в верности как Вечному, так и Молоху ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и тех, кто поклоняется на крышах небесным светилам, и тех, кто поклоняется и клянётся в верности как Вечному, так и Молоху ,
- La Bible du Semeur 2015 - je ferai disparaître ╵tous ceux qui se prosternent ╵devant l’armée du ciel ╵sur les toits des maisons, et ceux qui se prosternent ╵devant l’Eternel et jurent par lui tout en prêtant serment ╵au nom du dieu Molok ,
- リビングバイブル - 彼らは屋上に上って、太陽や月や星を拝んでいる。 『主に従っている』と言いながら、 モレクをも礼拝している。 わたしは、そんな彼らを滅ぼす。
- Nova Versão Internacional - aqueles que no alto dos terraços adoram o exército de estrelas e aqueles que se prostram jurando pelo Senhor e também por Moloque;
- Hoffnung für alle - Ich vernichte alle, die auf den Dächern ihrer Häuser die Sterne anbeten, und ich ziehe jene zur Rechenschaft, die sich zwar vor mir niederwerfen und einen Eid in meinem Namen ablegen, gleichzeitig aber auf den Götzen Milkom schwören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ได้แก่บรรดาผู้หมอบกราบอยู่บนดาดฟ้า เพื่อนมัสการหมู่ดาว บรรดาผู้หมอบกราบลงและสาบานโดยอ้างองค์พระผู้เป็นเจ้า และอ้างพระโมเลค ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้ที่ก้มกราบบนหลังคา เพื่อนมัสการสรรพสิ่งที่อยู่บนท้องฟ้า บรรดาผู้ที่ก้มกราบและสาบานต่อพระผู้เป็นเจ้า และสาบานต่อเทพเจ้ามิลโคมด้วย
Cross Reference
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
- Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
- Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
- Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
- Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
- 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
- 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- A-mốt 5:26 - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
- Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
- 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
- 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.