Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 我必除灭人和牲畜, 与空中的鸟、海里的鱼, 以及绊脚石和恶人; 我必将人从地上剪除。” 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必除灭人与牲畜, 除灭空中的鸟、海里的鱼、 绊脚石和恶人; 我必把人从地面上剪除, 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必除灭人与牲畜, 除灭空中的鸟、海里的鱼、 绊脚石和恶人; 我必把人从地面上剪除, 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 我必毁灭人类、兽类、 天上的鸟和海里的鱼。 我必使恶人倒毙, 我必铲除地上的人类。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 耶和华说: “我必除灭人类、牲畜、 空中飞鸟、 海里的鱼。 我必使恶人跌倒, 我必把人类从地上剪除。
- 中文标准译本 - 耶和华宣告: 我必把人类和走兽清除, 把天空的鸟和海里的鱼、 败坏的偶像 和恶人清除。 我要把人类从地面上剪除。
- 现代标点和合本 - 我必除灭人和牲畜, 与空中的鸟、海里的鱼, 以及绊脚石和恶人。 我必将人从地上剪除。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 我必除灭人和牲畜 与空中的鸟、海里的鱼, 以及绊脚石和恶人; 我必将人从地上剪除。” 这是耶和华说的。
- New International Version - “I will sweep away both man and beast; I will sweep away the birds in the sky and the fish in the sea— and the idols that cause the wicked to stumble.” “When I destroy all mankind on the face of the earth,” declares the Lord,
- New International Reader's Version - “I will destroy people and animals alike. I will wipe out the birds in the sky and the fish in the waters. I will destroy the statues of gods that cause evil people to sin. That will happen when I destroy all human beings on the face of the earth,” announces the Lord.
- English Standard Version - “I will sweep away man and beast; I will sweep away the birds of the heavens and the fish of the sea, and the rubble with the wicked. I will cut off mankind from the face of the earth,” declares the Lord.
- New Living Translation - “I will sweep away people and animals alike. I will sweep away the birds of the sky and the fish in the sea. I will reduce the wicked to heaps of rubble, and I will wipe humanity from the face of the earth,” says the Lord.
- The Message - “Men and women and animals, including birds and fish— Anything and everything that causes sin—will go, but especially people. * * *
- Christian Standard Bible - I will sweep away people and animals; I will sweep away the birds of the sky and the fish of the sea, and the ruins along with the wicked. I will cut off mankind from the face of the earth. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - “I will remove human and animal life; I will remove the birds of the sky And the fish of the sea, And the ruins along with the wicked; And I will eliminate mankind from the face of the earth,” declares the Lord.
- New King James Version - “I will consume man and beast; I will consume the birds of the heavens, The fish of the sea, And the stumbling blocks along with the wicked. I will cut off man from the face of the land,” Says the Lord.
- Amplified Bible - “I will consume and sweep away man and beast; I will consume and sweep away the birds of the air And the fish of the sea, And the stumbling blocks (idols) along with the wicked; And I will cut off and destroy man from the face of the earth,” declares the Lord.
- American Standard Version - I will consume man and beast; I will consume the birds of the heavens, and the fishes of the sea, and the stumblingblocks with the wicked; and I will cut off man from off the face of the ground, saith Jehovah.
- King James Version - I will consume man and beast; I will consume the fowls of the heaven, and the fishes of the sea, and the stumblingblocks with the wicked; and I will cut off man from off the land, saith the Lord.
- New English Translation - “I will destroy people and animals; I will destroy the birds in the sky and the fish in the sea. (The idolatrous images of these creatures will be destroyed along with evil people.) I will remove humanity from the face of the earth,” says the Lord.
- World English Bible - I will sweep away man and animal. I will sweep away the birds of the sky, the fish of the sea, and the heaps of rubble with the wicked. I will cut off man from the surface of the earth, says Yahweh.
- 新標點和合本 - 我必除滅人和牲畜, 與空中的鳥、海裏的魚, 以及絆腳石和惡人; 我必將人從地上剪除。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必除滅人與牲畜, 除滅空中的鳥、海裏的魚、 絆腳石和惡人; 我必把人從地面上剪除, 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必除滅人與牲畜, 除滅空中的鳥、海裏的魚、 絆腳石和惡人; 我必把人從地面上剪除, 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 我必毀滅人類、獸類、 天上的鳥和海裡的魚。 我必使惡人倒斃, 我必剷除地上的人類。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 耶和華說: “我必除滅人類、牲畜、 空中飛鳥、 海裡的魚。 我必使惡人跌倒, 我必把人類從地上剪除。
- 呂振中譯本 - 我必除掃滅人和獸, 掃滅空中的飛鳥、 以及海裏的魚。 我必使惡人垮倒 , 將人從地面上剪除掉』: 永恆主發神諭說。
- 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 我必把人類和走獸清除, 把天空的鳥和海裡的魚、 敗壞的偶像 和惡人清除。 我要把人類從地面上剪除。
- 現代標點和合本 - 我必除滅人和牲畜, 與空中的鳥、海裡的魚, 以及絆腳石和惡人。 我必將人從地上剪除。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 殲滅人民牲畜、飛鳥海魚、及凡窒礙、與行惡者、我必絕人於地、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 居民野獸、飛鳥海魚、偶像惡人、俱必殞亡、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必除人與畜、除空中鳥、海中魚、除凡陷人於罪之事、及諸惡人、我必翦滅人於斯地、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - Arrasaré con hombres y animales, con las aves del cielo, con los peces del mar, con ídolos e impíos por igual. »Exterminaré al hombre de sobre la faz de la tierra —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 사람과 짐승을 다 소멸할 것이다. 공중의 새와 바다의 고기와 악인들을 소멸하고 지상에서 사람을 없애 버리겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.
- Новый Русский Перевод - Погублю и людей, и скот; погублю и птиц в небесах, и рыбу в морях. Я повергну нечестивцев в прах и сотру человека с лица земли, – говорит Господь.
- Восточный перевод - Погублю и людей, и скот; погублю и птиц в небесах, и рыбу в морях. Я повергну нечестивцев в прах и сотру их с лица земли, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Погублю и людей, и скот; погублю и птиц в небесах, и рыбу в морях. Я повергну нечестивцев в прах и сотру их с лица земли, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Погублю и людей, и скот; погублю и птиц в небесах, и рыбу в морях. Я повергну нечестивцев в прах и сотру их с лица земли, – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Je balaierai les hommes ╵de même que les bêtes, je balaierai aussi ╵les oiseaux dans le ciel ╵et les poissons des mers, tout ce qui fait ╵trébucher les méchants ; je retrancherai les humains ╵de la surface de la terre, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - 人も動物もだ。 人間と人間が拝む偶像、すべては消え去る。 空の鳥も海の魚も死に絶える。
- Nova Versão Internacional - “Destruirei tanto os homens quanto os animais; destruirei as aves do céu e os peixes do mar e os que causam tropeço junto com os ímpios . Farei isso quando eu ceifar o homem da face da terra”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Menschen und Vieh, die Vögel am Himmel und die Fische im Meer. Die Menschen, die von mir nichts wissen wollen, lasse ich vom Erdboden verschwinden und mit ihnen alles, was sie zur Auflehnung gegen mich verleitet hat. Darauf könnt ihr euch verlassen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะกวาดล้างทั้งคนและสัตว์ออกไป ตลอดจนนกในอากาศ และปลาในทะเล คนชั่วจะเหลืออยู่แค่กองปรักหักพัง เมื่อเรากำจัดมนุษย์จากพื้นโลก” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เราจะกวาดล้างทั้งมนุษย์และสัตว์ เราจะกวาดล้างนกในอากาศ และปลาในทะเล เมื่อเรากำจัดมนุษย์ให้สิ้นไปจากแผ่นดินโลก คนชั่วร้ายจะเหลือเพียงกองซากปรักหักพัง
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
- Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
- Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
- Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
- Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
- Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
- Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
- Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
- Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
- Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
- Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
- Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
- Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
- Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
- Ê-xê-chi-ên 7:19 - Chúng ném bạc ngoài đường, vàng trở thành ô uế. Vì bạc và vàng sẽ không cứu được chúng khỏi ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Nó cũng chẳng thỏa mãn cơn đói, vì lòng tham lam của chúng đưa chúng vào tội lỗi.
- Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.