Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
- 新标点和合本 - 是吹角呐喊的日子, 要攻击坚固城和高大的城楼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 是吹角呐喊的日子, 要攻击坚固的城, 攻击高大的城楼。
- 和合本2010(神版-简体) - 是吹角呐喊的日子, 要攻击坚固的城, 攻击高大的城楼。
- 当代译本 - 是吹号呐喊、 攻打坚城高垒的日子。
- 圣经新译本 - 是吹号吶喊, 要攻打坚城, 进击高耸城楼的日子。
- 中文标准译本 - 是吹号呐喊的日子, 要攻打坚固的城和高大的城楼。
- 现代标点和合本 - 是吹角呐喊的日子, 要攻击坚固城和高大的城楼。
- 和合本(拼音版) - 是吹角呐喊的日子, 要攻击坚固城和高大的城楼。
- New International Version - a day of trumpet and battle cry against the fortified cities and against the corner towers.
- New International Reader's Version - Trumpet blasts and battle cries will be heard. Soldiers will attack cities that have forts and corner towers.
- English Standard Version - a day of trumpet blast and battle cry against the fortified cities and against the lofty battlements.
- New Living Translation - a day of trumpet calls and battle cries. Down go the walled cities and the strongest battlements!
- Christian Standard Bible - a day of ram’s horn and battle cry against the fortified cities, and against the high corner towers.
- New American Standard Bible - A day of trumpet and battle cry Against the fortified cities And the high corner towers.
- New King James Version - A day of trumpet and alarm Against the fortified cities And against the high towers.
- Amplified Bible - A day of trumpet and the battle cry [of invaders] Against the fortified cities And against the high corner towers (battlements).
- American Standard Version - a day of the trumpet and alarm, against the fortified cities, and against the high battlements.
- King James Version - A day of the trumpet and alarm against the fenced cities, and against the high towers.
- New English Translation - a day of trumpet blasts and battle cries. Judgment will fall on the fortified cities and the high corner towers.
- World English Bible - a day of the trumpet and alarm, against the fortified cities, and against the high battlements.
- 新標點和合本 - 是吹角吶喊的日子, 要攻擊堅固城和高大的城樓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 是吹角吶喊的日子, 要攻擊堅固的城, 攻擊高大的城樓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 是吹角吶喊的日子, 要攻擊堅固的城, 攻擊高大的城樓。
- 當代譯本 - 是吹號吶喊、 攻打堅城高壘的日子。
- 聖經新譯本 - 是吹號吶喊, 要攻打堅城, 進擊高聳城樓的日子。
- 呂振中譯本 - 是吹號角吶喊的日子, 要攻擊有堡壘的城, 攻擊高聳的城角樓。
- 中文標準譯本 - 是吹號呐喊的日子, 要攻打堅固的城和高大的城樓。
- 現代標點和合本 - 是吹角呐喊的日子, 要攻擊堅固城和高大的城樓。
- 文理和合譯本 - 吹角告警之日、將攻堅城高堞、
- 文理委辦譯本 - 是日有人吹角戰鬥、以攻城垣、以擊堞樓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日敵人吹角諠譁、以攻鞏固之城垣、崇高之堞樓、 或作吹角諠譁攻擊堅城高樓之日
- Nueva Versión Internacional - día de trompeta y grito de batalla contra las ciudades fortificadas, contra los altos bastiones.
- 현대인의 성경 - 나팔을 불어 경고하고 요새와 망대를 공격하는 날이다.
- Новый Русский Перевод - днем звука рога и клича к битве против укрепленных городов и высоких башен.
- Восточный перевод - днём трубного зова и клича к битве против укреплённых городов и высоких башен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - днём трубного зова и клича к битве против укреплённых городов и высоких башен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - днём трубного зова и клича к битве против укреплённых городов и высоких башен.
- La Bible du Semeur 2015 - jour où retentiront ╵la sonnerie du cor ╵et des clameurs de guerre contre les villes fortes et les hautes tours d’angle.
- リビングバイブル - 角笛が吹き鳴らされ、ときの声が上がる。 城壁で囲まれた町と、最も強固な胸壁が崩れ落ちる。
- Nova Versão Internacional - dia de toques de trombeta e gritos de guerra contra as cidades fortificadas e contra as torres elevadas.
- Hoffnung für alle - An diesem Tag erfüllen Kampfgeschrei und der Schall von Hörnern die Luft: Man bläst zum Sturm auf die Städte mit ihren hohen Mauern und Türmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันแห่งเสียงแตรและเสียงโห่ร้องออกศึก สู้รบกับเมืองป้อมปราการ และกับหอคอยทุกมุมเมือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันแห่งแตรงอนและเสียงเตือนศึก ซึ่งต่อต้านเมืองต่างๆ ที่มีการคุ้มกันอย่างแข็งแกร่ง และต่อต้านหอคอยสูง
Cross Reference
- Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
- Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
- Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
- Ha-ba-cúc 1:9 - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
- Ha-ba-cúc 1:10 - Chúng chế nhạo các vua và các tướng sĩ cùng chê cười các đồn lũy kiên cố. Chúng đắp lũy bao vây rồi chiếm đóng!
- Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
- Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
- Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
- Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
- A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
- Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
- Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
- Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
- Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
- Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.