Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 新标点和合本 - 锡安的民哪,应当大大喜乐; 耶路撒冷的民哪,应当欢呼。 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,并且施行拯救, 谦谦和和地骑着驴, 就是骑着驴的驹子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安 哪,应当大大喜乐; 耶路撒冷 啊,应当欢呼。 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,并且施行拯救, 谦和地骑着驴, 骑着小驴,驴的驹子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安 哪,应当大大喜乐; 耶路撒冷 啊,应当欢呼。 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,并且施行拯救, 谦和地骑着驴, 骑着小驴,驴的驹子。
  • 当代译本 - 少女锡安啊,要充满喜乐! 少女耶路撒冷啊,要欢呼! 看啊,你的王到你这里来了! 祂是公义、得胜的王, 谦卑地骑着驴, 骑着一头驴驹。
  • 圣经新译本 - 锡安的居民哪!要大大喜乐。 耶路撒冷的居民(“居民”原文作“女子”)哪!应当欢呼。 看哪!你的王来到你这里了, 他是公义的,是得胜的。 他又是温柔的,他骑着驴, 骑的是小驴。
  • 中文标准译本 - 锡安的女子啊,当大大快乐! 耶路撒冷的女子啊,当欢呼! 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,得胜的, 是谦和的,骑着驴—— 一头小驴,就是驴的驹子。
  • 现代标点和合本 - “锡安的民哪,应当大大喜乐! 耶路撒冷的民哪,应当欢呼! 看哪,你的王来到你这里, 他是公义的,并且施行拯救, 谦谦和和地骑着驴, 就是骑着驴的驹子。
  • 和合本(拼音版) - 锡安的民哪,应当大大喜乐! 耶路撒冷的民哪,应当欢呼! 看哪,你的王来到你这里, 他是公义的,并且施行拯救, 谦谦和和地骑着驴, 就是骑着驴的驹子。
  • New International Version - Rejoice greatly, Daughter Zion! Shout, Daughter Jerusalem! See, your king comes to you, righteous and victorious, lowly and riding on a donkey, on a colt, the foal of a donkey.
  • New International Reader's Version - “City of Zion, be full of joy! People of Jerusalem, shout! See, your king comes to you. He always does what is right. He has won the victory. He is humble and riding on a donkey. He is sitting on a donkey’s colt.
  • English Standard Version - Rejoice greatly, O daughter of Zion! Shout aloud, O daughter of Jerusalem! Behold, your king is coming to you; righteous and having salvation is he, humble and mounted on a donkey, on a colt, the foal of a donkey.
  • New Living Translation - Rejoice, O people of Zion! Shout in triumph, O people of Jerusalem! Look, your king is coming to you. He is righteous and victorious, yet he is humble, riding on a donkey— riding on a donkey’s colt.
  • The Message - “Shout and cheer, Daughter Zion! Raise your voice, Daughter Jerusalem! Your king is coming! a good king who makes all things right, a humble king riding a donkey, a mere colt of a donkey. I’ve had it with war—no more chariots in Ephraim, no more war horses in Jerusalem, no more swords and spears, bows and arrows. He will offer peace to the nations, a peaceful rule worldwide, from the four winds to the seven seas.
  • Christian Standard Bible - Rejoice greatly, Daughter Zion! Shout in triumph, Daughter Jerusalem! Look, your King is coming to you; he is righteous and victorious, humble and riding on a donkey, on a colt, the foal of a donkey.
  • New American Standard Bible - Rejoice greatly, daughter of Zion! Shout in triumph, daughter of Jerusalem! Behold, your king is coming to you; He is righteous and endowed with salvation, Humble, and mounted on a donkey, Even on a colt, the foal of a donkey.
  • New King James Version - “Rejoice greatly, O daughter of Zion! Shout, O daughter of Jerusalem! Behold, your King is coming to you; He is just and having salvation, Lowly and riding on a donkey, A colt, the foal of a donkey.
  • Amplified Bible - Rejoice greatly, O Daughter of Zion! Shout aloud, O Daughter of Jerusalem! Behold, your King (Messianic King) is coming to you; He is righteous and endowed with salvation, Humble and unassuming [in submission to the will of the Father] and riding on a donkey, Upon a colt, the foal of a donkey.
  • American Standard Version - Rejoice greatly, O daughter of Zion; shout, O daughter of Jerusalem: behold, thy king cometh unto thee; he is just, and having salvation; lowly, and riding upon an ass, even upon a colt the foal of an ass.
  • King James Version - Rejoice greatly, O daughter of Zion; shout, O daughter of Jerusalem: behold, thy King cometh unto thee: he is just, and having salvation; lowly, and riding upon an ass, and upon a colt the foal of an ass.
  • New English Translation - Rejoice greatly, daughter of Zion! Shout, daughter of Jerusalem! Look! Your king is coming to you: he is legitimate and victorious, humble and riding on a donkey – on a young donkey, the foal of a female donkey.
  • World English Bible - Rejoice greatly, daughter of Zion! Shout, daughter of Jerusalem! Behold, your King comes to you! He is righteous, and having salvation; lowly, and riding on a donkey, even on a colt, the foal of a donkey.
  • 新標點和合本 - 錫安的民哪,應當大大喜樂; 耶路撒冷的民哪,應當歡呼。 看哪,你的王來到你這裏! 他是公義的,並且施行拯救, 謙謙和和地騎着驢, 就是騎着驢的駒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安 哪,應當大大喜樂; 耶路撒冷 啊,應當歡呼。 看哪,你的王來到你這裏! 他是公義的,並且施行拯救, 謙和地騎着驢, 騎着小驢,驢的駒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安 哪,應當大大喜樂; 耶路撒冷 啊,應當歡呼。 看哪,你的王來到你這裏! 他是公義的,並且施行拯救, 謙和地騎着驢, 騎着小驢,驢的駒子。
  • 當代譯本 - 少女錫安啊,要充滿喜樂! 少女耶路撒冷啊,要歡呼! 看啊,你的王到你這裡來了! 祂是公義、得勝的王, 謙卑地騎著驢, 騎著一頭驢駒。
  • 聖經新譯本 - 錫安的居民哪!要大大喜樂。 耶路撒冷的居民(“居民”原文作“女子”)哪!應當歡呼。 看哪!你的王來到你這裡了, 他是公義的,是得勝的。 他又是溫柔的,他騎著驢, 騎的是小驢。
  • 呂振中譯本 - 錫安 子民哪,盡情快樂吧! 耶路撒冷 子民哪,歡呼吧! 看哪,你的王來到你這裏, 他得勝 而勝利 ! 謙卑謙卑地騎着驢, 騎着 驢駒、 母驢的崽子。
  • 中文標準譯本 - 錫安的女子啊,當大大快樂! 耶路撒冷的女子啊,當歡呼! 看哪,你的王來到你這裡! 他是公義的,得勝的, 是謙和的,騎著驢—— 一頭小驢,就是驢的駒子。
  • 現代標點和合本 - 「錫安的民哪,應當大大喜樂! 耶路撒冷的民哪,應當歡呼! 看哪,你的王來到你這裡, 他是公義的,並且施行拯救, 謙謙和和地騎著驢, 就是騎著驢的駒子。
  • 文理和合譯本 - 錫安女歟、爾其大樂、耶路撒冷女歟、爾其歡呼、爾王臨爾、彼乃公義、且施拯救、溫柔而乘驢、即驢之駒、
  • 文理委辦譯本 - 郇之女耶路撒冷之女、當欣喜歡呼、爾王涖臨、秉公義、施救援、溫柔而乘驢、及驢之小者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 邑 邑原文作女下同 歟、當欣喜不勝、 耶路撒冷 邑歟、當歡呼、爾王臨爾、秉公義、施救援、謙和而乘驢、與驢之小者、即牝驢之子、 謙和而乘驢與驢之小者即牝驢之子或作謙和而乘驢即驢之小者牝驢之子
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrate mucho, hija de Sión! ¡Grita de alegría, hija de Jerusalén! Mira, tu rey viene hacia ti, justo, Salvador y humilde. Viene montado en un asno, en un pollino, cría de asna.
  • 현대인의 성경 - 시온 사람들아, 크게 기뻐하라. 예루살렘 사람들아, 기쁨으로 외쳐라. 보라, 너희 왕이 너희에게 나아간다. 그는 의로우신 분이며 구원을 베푸시는 분이시다! 그가 겸손하여 나귀를 탔으니 어린 나귀, 곧 나귀 새끼이다.
  • Новый Русский Перевод - Возликуй великим ликованием, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот, Царь твой идет к тебе, погляди, торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на ослице и на осленке, сыне вьючного животного .
  • Восточный перевод - Ликуй от всего сердца, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот Царь твой идёт к тебе: торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на осле – на ослёнке, сыне ослицы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ликуй от всего сердца, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот Царь твой идёт к тебе: торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на осле – на ослёнке, сыне ослицы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ликуй от всего сердца, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот Царь твой идёт к тебе: торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на осле – на ослёнке, сыне ослицы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tressaille d’allégresse, ô communauté de Sion ! Pousse des cris de joie, ô communauté de Jérusalem ! Car ton roi vient vers toi, il est juste et sauvé , humilié , monté sur un âne, sur un ânon, ╵le petit d’une ânesse .
  • リビングバイブル - わたしの民よ、大いに喜べ。 歓声を上げよ。 見よ。おまえたちの王が来る。 その王は正しい方、勝利者だ。 柔和で、ろばの子に乗っている。
  • Nova Versão Internacional - Alegre-se muito, cidade de Sião! Exulte, Jerusalém! Eis que o seu rei vem a você, justo e vitorioso, humilde e montado num jumento, um jumentinho, cria de jumenta.
  • Hoffnung für alle - »Freut euch, ihr Menschen auf dem Berg Zion, jubelt laut, ihr Einwohner von Jerusalem! Seht, euer König kommt zu euch! Er ist gerecht und bringt euch Rettung . Und doch kommt er nicht stolz daher, sondern reitet auf einem Esel, ja, auf dem Fohlen einer Eselin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งศิโยน เอ๋ย! จงชื่นชมยินดีเหลือล้น ธิดาแห่งเยรูซาเล็ม เอ๋ย! จงโห่ร้อง ดูเถิด กษัตริย์ของเจ้าเสด็จมาหาเจ้า ทรงชอบธรรมและนำความรอดมา ทรงอ่อนโยนและประทับมาบนหลังลา ทรงลูกลาเสด็จมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย จง​ชื่นชม​ยินดี โอ ธิดา​แห่ง​เยรูซาเล็ม​เอ๋ย จง​ร้อง​ตะโกน ดู​เถิด กษัตริย์​ของ​เจ้า​กำลัง​มา​หา​เจ้า ท่าน​มี​ความ​ชอบธรรม​และ​ความ​รอด​พ้น เป็น​ผู้​ที่​อ่อนโยน ขี่​ลา​มา บน​ลูก​ลา ลา​หนุ่ม
Cross Reference
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Lu-ca 19:30 - “Hãy đi thẳng đến làng phía trước, vừa vào làng, các con sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi, đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt nó về đây!
  • Lu-ca 19:31 - Nếu có ai hỏi: ‘Tại sao các ông tháo lừa ra?’ Các con hãy trả lời: ‘Chúa cần dùng nó.’”
  • Lu-ca 19:32 - Hai môn đệ vâng lời ra đi, quả nhiên mọi việc xảy ra như lời Chúa Giê-xu phán dặn.
  • Lu-ca 19:33 - Thấy họ mở dây lừa, người chủ lừa hỏi: “Các ông mở dây làm gì?”
  • Lu-ca 19:34 - Hai môn đệ đáp: “Chúa cần dùng nó.”
  • Lu-ca 19:35 - Vậy, họ dẫn lừa về cho Chúa Giê-xu, lót áo mình trên lưng nó, nâng Ngài lên cưỡi.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Mác 11:7 - Họ đem lừa con về cho Chúa, lấy áo mình lót trên lưng lừa để Ngài lên cưỡi.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Thi Thiên 97:6 - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Giăng 12:14 - Chúa Giê-xu gặp một lừa con liền cỡi đi, đúng như lời tiên tri đã nói:
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 新标点和合本 - 锡安的民哪,应当大大喜乐; 耶路撒冷的民哪,应当欢呼。 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,并且施行拯救, 谦谦和和地骑着驴, 就是骑着驴的驹子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安 哪,应当大大喜乐; 耶路撒冷 啊,应当欢呼。 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,并且施行拯救, 谦和地骑着驴, 骑着小驴,驴的驹子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安 哪,应当大大喜乐; 耶路撒冷 啊,应当欢呼。 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,并且施行拯救, 谦和地骑着驴, 骑着小驴,驴的驹子。
  • 当代译本 - 少女锡安啊,要充满喜乐! 少女耶路撒冷啊,要欢呼! 看啊,你的王到你这里来了! 祂是公义、得胜的王, 谦卑地骑着驴, 骑着一头驴驹。
  • 圣经新译本 - 锡安的居民哪!要大大喜乐。 耶路撒冷的居民(“居民”原文作“女子”)哪!应当欢呼。 看哪!你的王来到你这里了, 他是公义的,是得胜的。 他又是温柔的,他骑着驴, 骑的是小驴。
  • 中文标准译本 - 锡安的女子啊,当大大快乐! 耶路撒冷的女子啊,当欢呼! 看哪,你的王来到你这里! 他是公义的,得胜的, 是谦和的,骑着驴—— 一头小驴,就是驴的驹子。
  • 现代标点和合本 - “锡安的民哪,应当大大喜乐! 耶路撒冷的民哪,应当欢呼! 看哪,你的王来到你这里, 他是公义的,并且施行拯救, 谦谦和和地骑着驴, 就是骑着驴的驹子。
  • 和合本(拼音版) - 锡安的民哪,应当大大喜乐! 耶路撒冷的民哪,应当欢呼! 看哪,你的王来到你这里, 他是公义的,并且施行拯救, 谦谦和和地骑着驴, 就是骑着驴的驹子。
  • New International Version - Rejoice greatly, Daughter Zion! Shout, Daughter Jerusalem! See, your king comes to you, righteous and victorious, lowly and riding on a donkey, on a colt, the foal of a donkey.
  • New International Reader's Version - “City of Zion, be full of joy! People of Jerusalem, shout! See, your king comes to you. He always does what is right. He has won the victory. He is humble and riding on a donkey. He is sitting on a donkey’s colt.
  • English Standard Version - Rejoice greatly, O daughter of Zion! Shout aloud, O daughter of Jerusalem! Behold, your king is coming to you; righteous and having salvation is he, humble and mounted on a donkey, on a colt, the foal of a donkey.
  • New Living Translation - Rejoice, O people of Zion! Shout in triumph, O people of Jerusalem! Look, your king is coming to you. He is righteous and victorious, yet he is humble, riding on a donkey— riding on a donkey’s colt.
  • The Message - “Shout and cheer, Daughter Zion! Raise your voice, Daughter Jerusalem! Your king is coming! a good king who makes all things right, a humble king riding a donkey, a mere colt of a donkey. I’ve had it with war—no more chariots in Ephraim, no more war horses in Jerusalem, no more swords and spears, bows and arrows. He will offer peace to the nations, a peaceful rule worldwide, from the four winds to the seven seas.
  • Christian Standard Bible - Rejoice greatly, Daughter Zion! Shout in triumph, Daughter Jerusalem! Look, your King is coming to you; he is righteous and victorious, humble and riding on a donkey, on a colt, the foal of a donkey.
  • New American Standard Bible - Rejoice greatly, daughter of Zion! Shout in triumph, daughter of Jerusalem! Behold, your king is coming to you; He is righteous and endowed with salvation, Humble, and mounted on a donkey, Even on a colt, the foal of a donkey.
  • New King James Version - “Rejoice greatly, O daughter of Zion! Shout, O daughter of Jerusalem! Behold, your King is coming to you; He is just and having salvation, Lowly and riding on a donkey, A colt, the foal of a donkey.
  • Amplified Bible - Rejoice greatly, O Daughter of Zion! Shout aloud, O Daughter of Jerusalem! Behold, your King (Messianic King) is coming to you; He is righteous and endowed with salvation, Humble and unassuming [in submission to the will of the Father] and riding on a donkey, Upon a colt, the foal of a donkey.
  • American Standard Version - Rejoice greatly, O daughter of Zion; shout, O daughter of Jerusalem: behold, thy king cometh unto thee; he is just, and having salvation; lowly, and riding upon an ass, even upon a colt the foal of an ass.
  • King James Version - Rejoice greatly, O daughter of Zion; shout, O daughter of Jerusalem: behold, thy King cometh unto thee: he is just, and having salvation; lowly, and riding upon an ass, and upon a colt the foal of an ass.
  • New English Translation - Rejoice greatly, daughter of Zion! Shout, daughter of Jerusalem! Look! Your king is coming to you: he is legitimate and victorious, humble and riding on a donkey – on a young donkey, the foal of a female donkey.
  • World English Bible - Rejoice greatly, daughter of Zion! Shout, daughter of Jerusalem! Behold, your King comes to you! He is righteous, and having salvation; lowly, and riding on a donkey, even on a colt, the foal of a donkey.
  • 新標點和合本 - 錫安的民哪,應當大大喜樂; 耶路撒冷的民哪,應當歡呼。 看哪,你的王來到你這裏! 他是公義的,並且施行拯救, 謙謙和和地騎着驢, 就是騎着驢的駒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安 哪,應當大大喜樂; 耶路撒冷 啊,應當歡呼。 看哪,你的王來到你這裏! 他是公義的,並且施行拯救, 謙和地騎着驢, 騎着小驢,驢的駒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安 哪,應當大大喜樂; 耶路撒冷 啊,應當歡呼。 看哪,你的王來到你這裏! 他是公義的,並且施行拯救, 謙和地騎着驢, 騎着小驢,驢的駒子。
  • 當代譯本 - 少女錫安啊,要充滿喜樂! 少女耶路撒冷啊,要歡呼! 看啊,你的王到你這裡來了! 祂是公義、得勝的王, 謙卑地騎著驢, 騎著一頭驢駒。
  • 聖經新譯本 - 錫安的居民哪!要大大喜樂。 耶路撒冷的居民(“居民”原文作“女子”)哪!應當歡呼。 看哪!你的王來到你這裡了, 他是公義的,是得勝的。 他又是溫柔的,他騎著驢, 騎的是小驢。
  • 呂振中譯本 - 錫安 子民哪,盡情快樂吧! 耶路撒冷 子民哪,歡呼吧! 看哪,你的王來到你這裏, 他得勝 而勝利 ! 謙卑謙卑地騎着驢, 騎着 驢駒、 母驢的崽子。
  • 中文標準譯本 - 錫安的女子啊,當大大快樂! 耶路撒冷的女子啊,當歡呼! 看哪,你的王來到你這裡! 他是公義的,得勝的, 是謙和的,騎著驢—— 一頭小驢,就是驢的駒子。
  • 現代標點和合本 - 「錫安的民哪,應當大大喜樂! 耶路撒冷的民哪,應當歡呼! 看哪,你的王來到你這裡, 他是公義的,並且施行拯救, 謙謙和和地騎著驢, 就是騎著驢的駒子。
  • 文理和合譯本 - 錫安女歟、爾其大樂、耶路撒冷女歟、爾其歡呼、爾王臨爾、彼乃公義、且施拯救、溫柔而乘驢、即驢之駒、
  • 文理委辦譯本 - 郇之女耶路撒冷之女、當欣喜歡呼、爾王涖臨、秉公義、施救援、溫柔而乘驢、及驢之小者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 邑 邑原文作女下同 歟、當欣喜不勝、 耶路撒冷 邑歟、當歡呼、爾王臨爾、秉公義、施救援、謙和而乘驢、與驢之小者、即牝驢之子、 謙和而乘驢與驢之小者即牝驢之子或作謙和而乘驢即驢之小者牝驢之子
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrate mucho, hija de Sión! ¡Grita de alegría, hija de Jerusalén! Mira, tu rey viene hacia ti, justo, Salvador y humilde. Viene montado en un asno, en un pollino, cría de asna.
  • 현대인의 성경 - 시온 사람들아, 크게 기뻐하라. 예루살렘 사람들아, 기쁨으로 외쳐라. 보라, 너희 왕이 너희에게 나아간다. 그는 의로우신 분이며 구원을 베푸시는 분이시다! 그가 겸손하여 나귀를 탔으니 어린 나귀, 곧 나귀 새끼이다.
  • Новый Русский Перевод - Возликуй великим ликованием, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот, Царь твой идет к тебе, погляди, торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на ослице и на осленке, сыне вьючного животного .
  • Восточный перевод - Ликуй от всего сердца, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот Царь твой идёт к тебе: торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на осле – на ослёнке, сыне ослицы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ликуй от всего сердца, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот Царь твой идёт к тебе: торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на осле – на ослёнке, сыне ослицы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ликуй от всего сердца, дочь Сиона! Кричи от радости, дочь Иерусалима! Вот Царь твой идёт к тебе: торжествующий, победоносный, кроткий, верхом на осле – на ослёнке, сыне ослицы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tressaille d’allégresse, ô communauté de Sion ! Pousse des cris de joie, ô communauté de Jérusalem ! Car ton roi vient vers toi, il est juste et sauvé , humilié , monté sur un âne, sur un ânon, ╵le petit d’une ânesse .
  • リビングバイブル - わたしの民よ、大いに喜べ。 歓声を上げよ。 見よ。おまえたちの王が来る。 その王は正しい方、勝利者だ。 柔和で、ろばの子に乗っている。
  • Nova Versão Internacional - Alegre-se muito, cidade de Sião! Exulte, Jerusalém! Eis que o seu rei vem a você, justo e vitorioso, humilde e montado num jumento, um jumentinho, cria de jumenta.
  • Hoffnung für alle - »Freut euch, ihr Menschen auf dem Berg Zion, jubelt laut, ihr Einwohner von Jerusalem! Seht, euer König kommt zu euch! Er ist gerecht und bringt euch Rettung . Und doch kommt er nicht stolz daher, sondern reitet auf einem Esel, ja, auf dem Fohlen einer Eselin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งศิโยน เอ๋ย! จงชื่นชมยินดีเหลือล้น ธิดาแห่งเยรูซาเล็ม เอ๋ย! จงโห่ร้อง ดูเถิด กษัตริย์ของเจ้าเสด็จมาหาเจ้า ทรงชอบธรรมและนำความรอดมา ทรงอ่อนโยนและประทับมาบนหลังลา ทรงลูกลาเสด็จมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย จง​ชื่นชม​ยินดี โอ ธิดา​แห่ง​เยรูซาเล็ม​เอ๋ย จง​ร้อง​ตะโกน ดู​เถิด กษัตริย์​ของ​เจ้า​กำลัง​มา​หา​เจ้า ท่าน​มี​ความ​ชอบธรรม​และ​ความ​รอด​พ้น เป็น​ผู้​ที่​อ่อนโยน ขี่​ลา​มา บน​ลูก​ลา ลา​หนุ่ม
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Lu-ca 19:30 - “Hãy đi thẳng đến làng phía trước, vừa vào làng, các con sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi, đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt nó về đây!
  • Lu-ca 19:31 - Nếu có ai hỏi: ‘Tại sao các ông tháo lừa ra?’ Các con hãy trả lời: ‘Chúa cần dùng nó.’”
  • Lu-ca 19:32 - Hai môn đệ vâng lời ra đi, quả nhiên mọi việc xảy ra như lời Chúa Giê-xu phán dặn.
  • Lu-ca 19:33 - Thấy họ mở dây lừa, người chủ lừa hỏi: “Các ông mở dây làm gì?”
  • Lu-ca 19:34 - Hai môn đệ đáp: “Chúa cần dùng nó.”
  • Lu-ca 19:35 - Vậy, họ dẫn lừa về cho Chúa Giê-xu, lót áo mình trên lưng nó, nâng Ngài lên cưỡi.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Mác 11:7 - Họ đem lừa con về cho Chúa, lấy áo mình lót trên lưng lừa để Ngài lên cưỡi.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Thi Thiên 97:6 - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Giăng 12:14 - Chúa Giê-xu gặp một lừa con liền cỡi đi, đúng như lời tiên tri đã nói:
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
Bible
Resources
Plans
Donate