Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
- 新标点和合本 - 谁都不可心里谋害邻舍,也不可喜爱起假誓,因为这些事都为我所恨恶。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谁都不可心里谋害邻舍,也不可喜爱起假誓,因为这些事都为我所恨恶。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 谁都不可心里谋害邻舍,也不可喜爱起假誓,因为这些事都为我所恨恶。这是耶和华说的。”
- 当代译本 - 不可设阴谋彼此相害,不可贪爱假誓,因为这些都是我所憎恶的。这是耶和华说的。’”
- 圣经新译本 - 你们各人不要心里图谋恶事,彼此陷害,也不可好起假誓,因为这些都是我所恨恶的。’这是耶和华的宣告。”
- 中文标准译本 - 各人不要在心里向邻人谋划恶事,不要喜爱起假誓,因为这一切都是我所恨恶的。’这是耶和华的宣告。”
- 现代标点和合本 - 谁都不可心里谋害邻舍,也不可喜爱起假誓,因为这些事都为我所恨恶。这是耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 谁都不可心里谋害邻舍,也不可喜爱起假誓,因为这些事都为我所恨恶。这是耶和华说的。”
- New International Version - do not plot evil against each other, and do not love to swear falsely. I hate all this,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - Do not make evil plans against one another. When you promise to tell the truth, do not lie. Many people love to do that. But I hate all these things,” announces the Lord.
- English Standard Version - do not devise evil in your hearts against one another, and love no false oath, for all these things I hate, declares the Lord.”
- New Living Translation - Don’t scheme against each other. Stop your love of telling lies that you swear are the truth. I hate all these things, says the Lord.”
- Christian Standard Bible - Do not plot evil in your hearts against your neighbor, and do not love perjury, for I hate all this” — this is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - Also let none of you devise evil in your heart against another, and do not love perjury; for all these things are what I hate,’ declares the Lord.”
- New King James Version - Let none of you think evil in your heart against your neighbor; And do not love a false oath. For all these are things that I hate,’ Says the Lord.”
- Amplified Bible - And let none of you devise or even imagine evil in your heart against another, and do not love lying or half-truths; for all these things I hate,’ declares the Lord.”
- American Standard Version - and let none of you devise evil in your hearts against his neighbor; and love no false oath: for all these are things that I hate, saith Jehovah.
- King James Version - And let none of you imagine evil in your hearts against his neighbour; and love no false oath: for all these are things that I hate, saith the Lord.
- New English Translation - Do not plan evil in your hearts against one another. Do not favor a false oath – these are all things that I hate,’ says the Lord.”
- World English Bible - and let none of you devise evil in your hearts against his neighbor, and love no false oath: for all these are things that I hate,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 誰都不可心裏謀害鄰舍,也不可喜愛起假誓,因為這些事都為我所恨惡。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰都不可心裏謀害鄰舍,也不可喜愛起假誓,因為這些事都為我所恨惡。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 誰都不可心裏謀害鄰舍,也不可喜愛起假誓,因為這些事都為我所恨惡。這是耶和華說的。」
- 當代譯本 - 不可設陰謀彼此相害,不可貪愛假誓,因為這些都是我所憎惡的。這是耶和華說的。』」
- 聖經新譯本 - 你們各人不要心裡圖謀惡事,彼此陷害,也不可好起假誓,因為這些都是我所恨惡的。’這是耶和華的宣告。”
- 呂振中譯本 - 誰都不可心裏圖謀壞事以害鄰舍,不可愛起假誓;因為這一切事我都恨惡: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
- 中文標準譯本 - 各人不要在心裡向鄰人謀劃惡事,不要喜愛起假誓,因為這一切都是我所恨惡的。』這是耶和華的宣告。」
- 現代標點和合本 - 誰都不可心裡謀害鄰舍,也不可喜愛起假誓,因為這些事都為我所恨惡。這是耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 勿中心謀惡、以害鄰里、勿好偽誓、蓋此悉我所惡、耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 勿謀害齊民、勿好發妄誓、斯乃我耶和華所痛疾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿中心圖謀、彼此相害、勿好發妄誓、斯諸事我所深憾、此乃主所言、○
- Nueva Versión Internacional - No maquinen el mal contra su prójimo, ni sean dados al falso testimonio, porque yo aborrezco todo eso, afirma el Señor”».
- 현대인의 성경 - 서로 해할 음모를 꾸미지 말고 거짓 맹세하기를 좋아하지 말아라. 이 모든 것은 다 내가 미워하는 것이다.”
- Новый Русский Перевод - не замышляйте зла против своего ближнего и не любите клясться ложно. Все это Я ненавижу, – возвещает Господь.
- Восточный перевод - не замышляйте зла против своего ближнего и не любите клясться ложно. Всё это Я ненавижу, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не замышляйте зла против своего ближнего и не любите клясться ложно. Всё это Я ненавижу, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - не замышляйте зла против своего ближнего и не любите клясться ложно. Всё это Я ненавижу, – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne tramez pas du mal l’un contre l’autre dans votre cœur et ayez en horreur les faux serments. Car toutes ces choses, je les déteste, l’Eternel le déclare .
- リビングバイブル - 人を傷つけることをたくらんではならない。ほんとうではないのに、ほんとうだと誓ってはいけない。わたしはそのようなことを憎むからだ。」
- Nova Versão Internacional - não planejem no íntimo o mal contra o seu próximo e não queiram jurar com falsidade. Porque eu odeio todas essas coisas”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Seid nicht darauf aus, einander zu schaden, und schwört keine Meineide! Denn das hasse ich, der Herr!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าคิดร้ายต่อเพื่อนบ้าน และอย่าชอบสาบานเท็จ เพราะเราเกลียดชังสิ่งทั้งปวงนี้” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าคิดร้ายในใจต่อกัน และอย่ารักการให้คำสาบานเท็จ เพราะเราเกลียดชังสิ่งเหล่านี้” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
Cross Reference
- Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
- Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
- Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
- Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
- Châm Ngôn 3:29 - Đừng mưu đồ ám hại láng giềng, vì họ vẫn có lòng tin cậy nơi con.
- Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.