Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“你们列祖惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不后悔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华如此说:你们祖先惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不改变;万军之耶和华说,
  • 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华如此说:你们祖先惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不改变;万军之耶和华说,
  • 当代译本 - “万军之耶和华说,‘从前你们的祖先惹我发怒,我决定毫不留情地降祸给他们。这是万军之耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “万军之耶和华这样说:‘你们的列祖惹我发怒的时候,我曾定意降祸在你们身上,并没有改变心意(这是万军之耶和华说的);
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华如此说:‘你们的祖先惹我发怒的时候,我怎样决意向你们降下灾祸并不改变心意;
  • 现代标点和合本 - “万军之耶和华如此说:你们列祖惹我发怒的时候,我怎样定意降祸并不后悔,
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:“你们列祖惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不后悔。
  • New International Version - This is what the Lord Almighty says: “Just as I had determined to bring disaster on you and showed no pity when your ancestors angered me,” says the Lord Almighty,
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, “Your people of long ago made me angry. So I decided to bring trouble on them. I did not show them any pity.
  • English Standard Version - For thus says the Lord of hosts: “As I purposed to bring disaster to you when your fathers provoked me to wrath, and I did not relent, says the Lord of hosts,
  • New Living Translation - “For this is what the Lord of Heaven’s Armies says: I was determined to punish you when your ancestors angered me, and I did not change my mind, says the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - A Message from God-of-the-Angel-Armies: “In the same way that I decided to punish you when your ancestors made me angry, and didn’t pull my punches, at this time I’ve decided to bless Jerusalem and the country of Judah. Don’t be afraid. And now here’s what I want you to do: Tell the truth, the whole truth, when you speak. Do the right thing by one another, both personally and in your courts. Don’t cook up plans to take unfair advantage of others. Don’t do or say what isn’t so. I hate all that stuff. Keep your lives simple and honest.” Decree of God. * * *
  • Christian Standard Bible - For the Lord of Armies says this: “As I resolved to treat you badly when your ancestors provoked me to anger, and I did not relent,” says the Lord of Armies,
  • New American Standard Bible - “For this is what the Lord of armies says: ‘Just as I determined to do harm to you when your fathers provoked Me to anger,’ says the Lord of armies, ‘and I have not relented,
  • New King James Version - “For thus says the Lord of hosts: ‘Just as I determined to punish you When your fathers provoked Me to wrath,’ Says the Lord of hosts, ‘And I would not relent,
  • Amplified Bible - “For thus says the Lord of hosts, ‘Just as I planned to do harm to you when your fathers provoked Me to wrath,’ says the Lord of hosts, ‘and I did not relent,
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah of hosts: As I thought to do evil unto you, when your fathers provoked me to wrath, saith Jehovah of hosts, and I repented not;
  • King James Version - For thus saith the Lord of hosts; As I thought to punish you, when your fathers provoked me to wrath, saith the Lord of hosts, and I repented not:
  • New English Translation - “For the Lord who rules over all says, ‘As I had planned to hurt you when your fathers made me angry,’ says the Lord who rules over all, ‘and I was not sorry,
  • World English Bible - For Yahweh of Armies says: “As I thought to do evil to you, when your fathers provoked me to wrath,” says Yahweh of Armies, “and I didn’t repent;
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「你們列祖惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍,並不後悔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:你們祖先惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍,並不改變;萬軍之耶和華說,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:你們祖先惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍,並不改變;萬軍之耶和華說,
  • 當代譯本 - 「萬軍之耶和華說,『從前你們的祖先惹我發怒,我決定毫不留情地降禍給他們。這是萬軍之耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華這樣說:‘你們的列祖惹我發怒的時候,我曾定意降禍在你們身上,並沒有改變心意(這是萬軍之耶和華說的);
  • 呂振中譯本 - 因為萬軍之永恆主這麼說:『你們列祖惹了我震怒時,我怎樣定意降禍於你們,並不改變心意,萬軍之永恆主說,
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華如此說:『你們的祖先惹我發怒的時候,我怎樣決意向你們降下災禍並不改變心意;
  • 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:你們列祖惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍並不後悔,
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華云、爾列祖激我怒時、我擬降災、而不回意、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、昔爾列祖、干我震怒、我降以罰、意已決、志不回。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、昔爾列祖、干犯我怒、我決意降罰不悔、
  • Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor Todopoderoso: »“Cuando sus antepasados me hicieron enojar, yo decidí destruirlos sin ninguna compasión —afirma el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - “전능한 나 여호와가 말한다. 너희 조상들이 나를 노하게 했을 때 내가 그들에게 재앙을 내리기로 작정하고 내 뜻을 돌이키지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Господь Сил, –
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que dit le Seigneur des armées célestes : Lorsque vos pères ont excité ma colère, j’ai décidé de vous faire du mal, dit le Seigneur des armées célestes, et je ne suis pas revenu sur ma décision.
  • リビングバイブル - そうすれば、必ずあなたがたを祝福する。わたしが心変わりするかもしれないなどと思うな。あなたがたの先祖がわたしを怒らせた時、わたしは必ず罰すると約束し、言ったことを実行した。あなたがたを祝福するという決意も変えることはしない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “Assim como eu havia decidido castigar vocês sem compaixão quando os seus antepassados me enfureceram”, diz o Senhor dos Exércitos,
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott, sage euch: Als eure Vorfahren meinen Zorn herausforderten, beschloss ich, Unheil über sie zu bringen, und nichts konnte mich umstimmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “ตามที่เราเคยตัดสินใจนำภัยพิบัติมายังเจ้าและไม่ปรานีเจ้า ตอนที่บรรพบุรุษของเจ้าทำให้เราโกรธ” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดัง​นี้ “ตาม​ที่​เรา​เจตนา​นำ​ความ​ทุกข์ร้อน​มา​ยัง​พวก​เจ้า​เมื่อ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ยั่ว​โทสะ​เรา​ให้​เรา​กริ้ว และ​เรา​ไม่​เปลี่ยน​ใจ​ฉันใด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ว่า
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Giê-rê-mi 15:5 - Giê-ru-sa-lem, ai sẽ thương xót ngươi? Ai sẽ than khóc vì ngươi? Ai sẽ hoài công thăm hỏi ngươi?
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“你们列祖惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不后悔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华如此说:你们祖先惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不改变;万军之耶和华说,
  • 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华如此说:你们祖先惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不改变;万军之耶和华说,
  • 当代译本 - “万军之耶和华说,‘从前你们的祖先惹我发怒,我决定毫不留情地降祸给他们。这是万军之耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “万军之耶和华这样说:‘你们的列祖惹我发怒的时候,我曾定意降祸在你们身上,并没有改变心意(这是万军之耶和华说的);
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华如此说:‘你们的祖先惹我发怒的时候,我怎样决意向你们降下灾祸并不改变心意;
  • 现代标点和合本 - “万军之耶和华如此说:你们列祖惹我发怒的时候,我怎样定意降祸并不后悔,
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:“你们列祖惹我发怒的时候,我怎样定意降祸,并不后悔。
  • New International Version - This is what the Lord Almighty says: “Just as I had determined to bring disaster on you and showed no pity when your ancestors angered me,” says the Lord Almighty,
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, “Your people of long ago made me angry. So I decided to bring trouble on them. I did not show them any pity.
  • English Standard Version - For thus says the Lord of hosts: “As I purposed to bring disaster to you when your fathers provoked me to wrath, and I did not relent, says the Lord of hosts,
  • New Living Translation - “For this is what the Lord of Heaven’s Armies says: I was determined to punish you when your ancestors angered me, and I did not change my mind, says the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - A Message from God-of-the-Angel-Armies: “In the same way that I decided to punish you when your ancestors made me angry, and didn’t pull my punches, at this time I’ve decided to bless Jerusalem and the country of Judah. Don’t be afraid. And now here’s what I want you to do: Tell the truth, the whole truth, when you speak. Do the right thing by one another, both personally and in your courts. Don’t cook up plans to take unfair advantage of others. Don’t do or say what isn’t so. I hate all that stuff. Keep your lives simple and honest.” Decree of God. * * *
  • Christian Standard Bible - For the Lord of Armies says this: “As I resolved to treat you badly when your ancestors provoked me to anger, and I did not relent,” says the Lord of Armies,
  • New American Standard Bible - “For this is what the Lord of armies says: ‘Just as I determined to do harm to you when your fathers provoked Me to anger,’ says the Lord of armies, ‘and I have not relented,
  • New King James Version - “For thus says the Lord of hosts: ‘Just as I determined to punish you When your fathers provoked Me to wrath,’ Says the Lord of hosts, ‘And I would not relent,
  • Amplified Bible - “For thus says the Lord of hosts, ‘Just as I planned to do harm to you when your fathers provoked Me to wrath,’ says the Lord of hosts, ‘and I did not relent,
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah of hosts: As I thought to do evil unto you, when your fathers provoked me to wrath, saith Jehovah of hosts, and I repented not;
  • King James Version - For thus saith the Lord of hosts; As I thought to punish you, when your fathers provoked me to wrath, saith the Lord of hosts, and I repented not:
  • New English Translation - “For the Lord who rules over all says, ‘As I had planned to hurt you when your fathers made me angry,’ says the Lord who rules over all, ‘and I was not sorry,
  • World English Bible - For Yahweh of Armies says: “As I thought to do evil to you, when your fathers provoked me to wrath,” says Yahweh of Armies, “and I didn’t repent;
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「你們列祖惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍,並不後悔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:你們祖先惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍,並不改變;萬軍之耶和華說,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:你們祖先惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍,並不改變;萬軍之耶和華說,
  • 當代譯本 - 「萬軍之耶和華說,『從前你們的祖先惹我發怒,我決定毫不留情地降禍給他們。這是萬軍之耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華這樣說:‘你們的列祖惹我發怒的時候,我曾定意降禍在你們身上,並沒有改變心意(這是萬軍之耶和華說的);
  • 呂振中譯本 - 因為萬軍之永恆主這麼說:『你們列祖惹了我震怒時,我怎樣定意降禍於你們,並不改變心意,萬軍之永恆主說,
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華如此說:『你們的祖先惹我發怒的時候,我怎樣決意向你們降下災禍並不改變心意;
  • 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:你們列祖惹我發怒的時候,我怎樣定意降禍並不後悔,
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華云、爾列祖激我怒時、我擬降災、而不回意、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、昔爾列祖、干我震怒、我降以罰、意已決、志不回。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、昔爾列祖、干犯我怒、我決意降罰不悔、
  • Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor Todopoderoso: »“Cuando sus antepasados me hicieron enojar, yo decidí destruirlos sin ninguna compasión —afirma el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - “전능한 나 여호와가 말한다. 너희 조상들이 나를 노하게 했을 때 내가 그들에게 재앙을 내리기로 작정하고 내 뜻을 돌이키지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Господь Сил, –
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я решил покарать вас и не миловать, когда ваши отцы вызвали Мой гнев, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que dit le Seigneur des armées célestes : Lorsque vos pères ont excité ma colère, j’ai décidé de vous faire du mal, dit le Seigneur des armées célestes, et je ne suis pas revenu sur ma décision.
  • リビングバイブル - そうすれば、必ずあなたがたを祝福する。わたしが心変わりするかもしれないなどと思うな。あなたがたの先祖がわたしを怒らせた時、わたしは必ず罰すると約束し、言ったことを実行した。あなたがたを祝福するという決意も変えることはしない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “Assim como eu havia decidido castigar vocês sem compaixão quando os seus antepassados me enfureceram”, diz o Senhor dos Exércitos,
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott, sage euch: Als eure Vorfahren meinen Zorn herausforderten, beschloss ich, Unheil über sie zu bringen, und nichts konnte mich umstimmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “ตามที่เราเคยตัดสินใจนำภัยพิบัติมายังเจ้าและไม่ปรานีเจ้า ตอนที่บรรพบุรุษของเจ้าทำให้เราโกรธ” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดัง​นี้ “ตาม​ที่​เรา​เจตนา​นำ​ความ​ทุกข์ร้อน​มา​ยัง​พวก​เจ้า​เมื่อ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ยั่ว​โทสะ​เรา​ให้​เรา​กริ้ว และ​เรา​ไม่​เปลี่ยน​ใจ​ฉันใด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ว่า
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Giê-rê-mi 15:5 - Giê-ru-sa-lem, ai sẽ thương xót ngươi? Ai sẽ than khóc vì ngươi? Ai sẽ hoài công thăm hỏi ngươi?
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
Bible
Resources
Plans
Donate