Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • 新标点和合本 - 因为他们必平安撒种,葡萄树必结果子,地土必有出产,天也必降甘露。我要使这余剩的民享受这一切的福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们要平安撒种,葡萄树要结果子,土地必有出产,天也必降甘露。我要使这余民享受这一切。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们要平安撒种,葡萄树要结果子,土地必有出产,天也必降甘露。我要使这余民享受这一切。
  • 当代译本 - 因为他们必平安地撒种,葡萄树必结果子,土地必出产五谷,天必降下甘霖,我必把这些福气赐给这些余民。
  • 圣经新译本 - 因为五谷必生长繁茂,葡萄树必结果子,地土必出土产,天也必降下甘露,我要使这些余剩的子民承受这一切。
  • 中文标准译本 - ‘和平的种子必被撒下 ,葡萄树必结果实,地必出收成,天必赐甘露;我要使这余剩之民继承这一切。
  • 现代标点和合本 - 因为他们必平安撒种,葡萄树必结果子,地土必有出产,天也必降甘露。我要使这余剩的民享受这一切的福。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们必平安撒种,葡萄树必结果子,地土必有出产,天也必降甘露。我要使这余剩的民享受这一切的福。
  • New International Version - “The seed will grow well, the vine will yield its fruit, the ground will produce its crops, and the heavens will drop their dew. I will give all these things as an inheritance to the remnant of this people.
  • New International Reader's Version - “Your seeds will grow well. Your vines will bear fruit. The ground will produce crops for you. And the heavens will drop their dew on your land. I will give all these things to those who are still left alive here.
  • English Standard Version - For there shall be a sowing of peace. The vine shall give its fruit, and the ground shall give its produce, and the heavens shall give their dew. And I will cause the remnant of this people to possess all these things.
  • New Living Translation - For I am planting seeds of peace and prosperity among you. The grapevines will be heavy with fruit. The earth will produce its crops, and the heavens will release the dew. Once more I will cause the remnant in Judah and Israel to inherit these blessings.
  • The Message - “My core survivors will get everything they need—and more. You’ve gotten a reputation as a bad-news people, you people of Judah and Israel, but I’m coming to save you. From now on, you’re the good-news people. Don’t be afraid. Keep a firm grip on what I’m doing.”
  • Christian Standard Bible - “For they will sow in peace: the vine will yield its fruit, the land will yield its produce, and the skies will yield their dew. I will give the remnant of this people all these things as an inheritance.
  • New American Standard Bible - ‘For there will be the seed of peace: the vine will yield its fruit, the land will yield its produce, and the heavens will provide their dew; and I will give to the remnant of this people all these things as an inheritance.
  • New King James Version - ‘For the seed shall be prosperous, The vine shall give its fruit, The ground shall give her increase, And the heavens shall give their dew— I will cause the remnant of this people To possess all these.
  • Amplified Bible - ‘For there the seed will produce peace and prosperity; the vine will yield its fruit, and the ground will produce its increase, and the heavens will give their dew. And I will cause the remnant of this people to inherit and possess all these things.
  • American Standard Version - For there shall be the seed of peace; the vine shall give its fruit, and the ground shall give its increase, and the heavens shall give their dew; and I will cause the remnant of this people to inherit all these things.
  • King James Version - For the seed shall be prosperous; the vine shall give her fruit, and the ground shall give her increase, and the heavens shall give their dew; and I will cause the remnant of this people to possess all these things.
  • New English Translation - ‘for there will be a peaceful time of sowing, the vine will produce its fruit and the ground its yield, and the skies will rain down dew. Then I will allow the remnant of my people to possess all these things.
  • World English Bible - “For the seed of peace and the vine will yield its fruit, and the ground will give its increase, and the heavens will give their dew; and I will cause the remnant of this people to inherit all these things.
  • 新標點和合本 - 因為他們必平安撒種,葡萄樹必結果子,地土必有出產,天也必降甘露。我要使這餘剩的民享受這一切的福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們要平安撒種,葡萄樹要結果子,土地必有出產,天也必降甘露。我要使這餘民享受這一切。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們要平安撒種,葡萄樹要結果子,土地必有出產,天也必降甘露。我要使這餘民享受這一切。
  • 當代譯本 - 因為他們必平安地撒種,葡萄樹必結果子,土地必出產五穀,天必降下甘霖,我必把這些福氣賜給這些餘民。
  • 聖經新譯本 - 因為五穀必生長繁茂,葡萄樹必結果子,地土必出土產,天也必降下甘露,我要使這些餘剩的子民承受這一切。
  • 呂振中譯本 - 因為 必有 平安興隆之撒種;葡萄樹必結果子,地必生出土產,天必降下 雨 露;我必使這餘剩的人民擁有這一切之福。
  • 中文標準譯本 - 『和平的種子必被撒下 ,葡萄樹必結果實,地必出收成,天必賜甘露;我要使這餘剩之民繼承這一切。
  • 現代標點和合本 - 因為他們必平安撒種,葡萄樹必結果子,地土必有出產,天也必降甘露。我要使這餘剩的民享受這一切的福。
  • 文理和合譯本 - 必穫平安之穡、葡萄結實、地出其產、天降其露、我必使斯遺民、得此諸物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之為安綏之民、 或作使之得平素以播種又作使其所播之種萌芽 葡萄樹結果、土地產物、天降甘露、我使此遺民、得享此一切、
  • Nueva Versión Internacional - Habrá paz cuando se siembre, y las vides darán su fruto; la tierra producirá sus cosechas y el cielo enviará su rocío. Todo esto se lo daré como herencia al remanente de este pueblo.
  • 현대인의 성경 - “그들이 평화로운 가운데 씨를 뿌릴 것이며 포도나무가 열매를 맺고 땅이 농산물을 내고 하늘은 이슬을 내릴 것이다. 내가 남은 이 백성에게 이 모든 축복을 누리게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесет плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Все это Я отдам во владение остатку народа.
  • Восточный перевод - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесёт плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Всё это Я отдам во владение остатку народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесёт плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Всё это Я отдам во владение остатку народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесёт плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Всё это Я отдам во владение остатку народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, je sèmerai la paix parmi vous, la vigne produira du fruit, la terre donnera ses produits, le ciel répandra la rosée et je mettrai le reste de ce peuple en possession de tous ces biens.
  • リビングバイブル - あなたがたの間にわたしが平和と繁栄の種をまいているからだ。穀物の収穫は豊かで、ぶどうの枝は実の重みでたれさがる。雨に恵まれて土地は肥沃になる。この地に残された民に、これらの祝福がすべて与えられる。
  • Nova Versão Internacional - “Haverá uma rica semeadura, a videira dará o seu fruto, a terra produzirá suas colheitas e o céu derramará o orvalho. E darei todas essas coisas como uma herança ao remanescente deste povo.
  • Hoffnung für alle - In eurem Land wird Frieden herrschen, die Weinstöcke und Felder bringen reichen Ertrag, und genug Regen fällt auf das Land. Euch, den Überlebenden meines Volkes, soll dies alles zugutekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมล็ดจะงอกงาม เถาองุ่นจะออกผล ผืนแผ่นดินจะให้พืชผล และฟ้าจะหยาดน้ำค้างลงมา เราจะมอบสิ่งทั้งปวงนี้ให้เป็นกรรมสิทธิ์ของชนหยิบมือที่เหลืออยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ด้วย​ว่า จะ​มี​การ​หว่าน​ความ​สันติสุข เถา​องุ่น​จะ​ออก​ผล พื้น​ดิน​จะ​ให้​พืช​ผล และ​ฟ้า​สวรรค์​จะ​ประพรม​น้ำ​ค้าง และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​นี้​ซึ่ง​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​เป็น​เจ้าของ​สิ่ง​เหล่า​นี้
Cross Reference
  • Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • 新标点和合本 - 因为他们必平安撒种,葡萄树必结果子,地土必有出产,天也必降甘露。我要使这余剩的民享受这一切的福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们要平安撒种,葡萄树要结果子,土地必有出产,天也必降甘露。我要使这余民享受这一切。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们要平安撒种,葡萄树要结果子,土地必有出产,天也必降甘露。我要使这余民享受这一切。
  • 当代译本 - 因为他们必平安地撒种,葡萄树必结果子,土地必出产五谷,天必降下甘霖,我必把这些福气赐给这些余民。
  • 圣经新译本 - 因为五谷必生长繁茂,葡萄树必结果子,地土必出土产,天也必降下甘露,我要使这些余剩的子民承受这一切。
  • 中文标准译本 - ‘和平的种子必被撒下 ,葡萄树必结果实,地必出收成,天必赐甘露;我要使这余剩之民继承这一切。
  • 现代标点和合本 - 因为他们必平安撒种,葡萄树必结果子,地土必有出产,天也必降甘露。我要使这余剩的民享受这一切的福。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们必平安撒种,葡萄树必结果子,地土必有出产,天也必降甘露。我要使这余剩的民享受这一切的福。
  • New International Version - “The seed will grow well, the vine will yield its fruit, the ground will produce its crops, and the heavens will drop their dew. I will give all these things as an inheritance to the remnant of this people.
  • New International Reader's Version - “Your seeds will grow well. Your vines will bear fruit. The ground will produce crops for you. And the heavens will drop their dew on your land. I will give all these things to those who are still left alive here.
  • English Standard Version - For there shall be a sowing of peace. The vine shall give its fruit, and the ground shall give its produce, and the heavens shall give their dew. And I will cause the remnant of this people to possess all these things.
  • New Living Translation - For I am planting seeds of peace and prosperity among you. The grapevines will be heavy with fruit. The earth will produce its crops, and the heavens will release the dew. Once more I will cause the remnant in Judah and Israel to inherit these blessings.
  • The Message - “My core survivors will get everything they need—and more. You’ve gotten a reputation as a bad-news people, you people of Judah and Israel, but I’m coming to save you. From now on, you’re the good-news people. Don’t be afraid. Keep a firm grip on what I’m doing.”
  • Christian Standard Bible - “For they will sow in peace: the vine will yield its fruit, the land will yield its produce, and the skies will yield their dew. I will give the remnant of this people all these things as an inheritance.
  • New American Standard Bible - ‘For there will be the seed of peace: the vine will yield its fruit, the land will yield its produce, and the heavens will provide their dew; and I will give to the remnant of this people all these things as an inheritance.
  • New King James Version - ‘For the seed shall be prosperous, The vine shall give its fruit, The ground shall give her increase, And the heavens shall give their dew— I will cause the remnant of this people To possess all these.
  • Amplified Bible - ‘For there the seed will produce peace and prosperity; the vine will yield its fruit, and the ground will produce its increase, and the heavens will give their dew. And I will cause the remnant of this people to inherit and possess all these things.
  • American Standard Version - For there shall be the seed of peace; the vine shall give its fruit, and the ground shall give its increase, and the heavens shall give their dew; and I will cause the remnant of this people to inherit all these things.
  • King James Version - For the seed shall be prosperous; the vine shall give her fruit, and the ground shall give her increase, and the heavens shall give their dew; and I will cause the remnant of this people to possess all these things.
  • New English Translation - ‘for there will be a peaceful time of sowing, the vine will produce its fruit and the ground its yield, and the skies will rain down dew. Then I will allow the remnant of my people to possess all these things.
  • World English Bible - “For the seed of peace and the vine will yield its fruit, and the ground will give its increase, and the heavens will give their dew; and I will cause the remnant of this people to inherit all these things.
  • 新標點和合本 - 因為他們必平安撒種,葡萄樹必結果子,地土必有出產,天也必降甘露。我要使這餘剩的民享受這一切的福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們要平安撒種,葡萄樹要結果子,土地必有出產,天也必降甘露。我要使這餘民享受這一切。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們要平安撒種,葡萄樹要結果子,土地必有出產,天也必降甘露。我要使這餘民享受這一切。
  • 當代譯本 - 因為他們必平安地撒種,葡萄樹必結果子,土地必出產五穀,天必降下甘霖,我必把這些福氣賜給這些餘民。
  • 聖經新譯本 - 因為五穀必生長繁茂,葡萄樹必結果子,地土必出土產,天也必降下甘露,我要使這些餘剩的子民承受這一切。
  • 呂振中譯本 - 因為 必有 平安興隆之撒種;葡萄樹必結果子,地必生出土產,天必降下 雨 露;我必使這餘剩的人民擁有這一切之福。
  • 中文標準譯本 - 『和平的種子必被撒下 ,葡萄樹必結果實,地必出收成,天必賜甘露;我要使這餘剩之民繼承這一切。
  • 現代標點和合本 - 因為他們必平安撒種,葡萄樹必結果子,地土必有出產,天也必降甘露。我要使這餘剩的民享受這一切的福。
  • 文理和合譯本 - 必穫平安之穡、葡萄結實、地出其產、天降其露、我必使斯遺民、得此諸物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之為安綏之民、 或作使之得平素以播種又作使其所播之種萌芽 葡萄樹結果、土地產物、天降甘露、我使此遺民、得享此一切、
  • Nueva Versión Internacional - Habrá paz cuando se siembre, y las vides darán su fruto; la tierra producirá sus cosechas y el cielo enviará su rocío. Todo esto se lo daré como herencia al remanente de este pueblo.
  • 현대인의 성경 - “그들이 평화로운 가운데 씨를 뿌릴 것이며 포도나무가 열매를 맺고 땅이 농산물을 내고 하늘은 이슬을 내릴 것이다. 내가 남은 이 백성에게 이 모든 축복을 누리게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесет плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Все это Я отдам во владение остатку народа.
  • Восточный перевод - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесёт плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Всё это Я отдам во владение остатку народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесёт плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Всё это Я отдам во владение остатку народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семена будут спокойно прорастать, виноградная лоза принесёт плод, земля даст урожай, и небеса будут сочиться росой. Всё это Я отдам во владение остатку народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, je sèmerai la paix parmi vous, la vigne produira du fruit, la terre donnera ses produits, le ciel répandra la rosée et je mettrai le reste de ce peuple en possession de tous ces biens.
  • リビングバイブル - あなたがたの間にわたしが平和と繁栄の種をまいているからだ。穀物の収穫は豊かで、ぶどうの枝は実の重みでたれさがる。雨に恵まれて土地は肥沃になる。この地に残された民に、これらの祝福がすべて与えられる。
  • Nova Versão Internacional - “Haverá uma rica semeadura, a videira dará o seu fruto, a terra produzirá suas colheitas e o céu derramará o orvalho. E darei todas essas coisas como uma herança ao remanescente deste povo.
  • Hoffnung für alle - In eurem Land wird Frieden herrschen, die Weinstöcke und Felder bringen reichen Ertrag, und genug Regen fällt auf das Land. Euch, den Überlebenden meines Volkes, soll dies alles zugutekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมล็ดจะงอกงาม เถาองุ่นจะออกผล ผืนแผ่นดินจะให้พืชผล และฟ้าจะหยาดน้ำค้างลงมา เราจะมอบสิ่งทั้งปวงนี้ให้เป็นกรรมสิทธิ์ของชนหยิบมือที่เหลืออยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ด้วย​ว่า จะ​มี​การ​หว่าน​ความ​สันติสุข เถา​องุ่น​จะ​ออก​ผล พื้น​ดิน​จะ​ให้​พืช​ผล และ​ฟ้า​สวรรค์​จะ​ประพรม​น้ำ​ค้าง และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​นี้​ซึ่ง​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​เป็น​เจ้าของ​สิ่ง​เหล่า​นี้
  • Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
Bible
Resources
Plans
Donate