Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- 新标点和合本 - 万军之耶和华说:“我曾呼唤他们,他们不听;将来他们呼求我,我也不听!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说:我曾呼唤他们,他们不听;将来他们呼求我,我也不听!
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说:我曾呼唤他们,他们不听;将来他们呼求我,我也不听!
- 当代译本 - 祂说,‘我曾呼唤他们,他们不听;将来他们呼求我,我也不听。
- 圣经新译本 - 我曾呼唤他们,他们不听;照样,将来他们呼求我,我也不听。这是万军之耶和华说的。
- 中文标准译本 - 万军之耶和华说:‘既然我呼唤他们,他们不听,那么他们呼唤我,我也不听。
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:我曾呼唤他们,他们不听,将来他们呼求我,我也不听。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:我曾呼唤他们,他们不听;将来他们呼求我,我也不听。
- New International Version - “ ‘When I called, they did not listen; so when they called, I would not listen,’ says the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - “When I called, they did not listen,” says the Lord. “So when they called, I would not listen.
- English Standard Version - “As I called, and they would not hear, so they called, and I would not hear,” says the Lord of hosts,
- New Living Translation - “Since they refused to listen when I called to them, I would not listen when they called to me, says the Lord of Heaven’s Armies.
- The Message - “So [this is what God-of-the-Angel-Armies said] if they won’t listen to me, I won’t listen to them. I scattered them to the four winds. They ended up strangers wherever they were. Their ‘promised land’ became a vacant lot—weeds and tin cans and thistles. Not a sign of life. They turned a dreamland into a wasteland.”
- Christian Standard Bible - Just as he had called, and they would not listen, so when they called, I would not listen, says the Lord of Armies.
- New American Standard Bible - And just as He called and they would not listen, so they called and I would not listen,” says the Lord of armies;
- New King James Version - Therefore it happened, that just as He proclaimed and they would not hear, so they called out and I would not listen,” says the Lord of hosts.
- Amplified Bible - And just as He called and they would not listen, so they called and I would not listen,” says the Lord of hosts;
- American Standard Version - And it is come to pass that, as he cried, and they would not hear, so they shall cry, and I will not hear, said Jehovah of hosts;
- King James Version - Therefore it is come to pass, that as he cried, and they would not hear; so they cried, and I would not hear, saith the Lord of hosts:
- New English Translation - “‘It then came about that just as I cried out, but they would not obey, so they will cry out, but I will not listen,’ the Lord Lord who rules over all had said.
- World English Bible - It has come to pass that, as he called, and they refused to listen, so they will call, and I will not listen,” said Yahweh of Armies;
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「我曾呼喚他們,他們不聽;將來他們呼求我,我也不聽!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說:我曾呼喚他們,他們不聽;將來他們呼求我,我也不聽!
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說:我曾呼喚他們,他們不聽;將來他們呼求我,我也不聽!
- 當代譯本 - 祂說,『我曾呼喚他們,他們不聽;將來他們呼求我,我也不聽。
- 聖經新譯本 - 我曾呼喚他們,他們不聽;照樣,將來他們呼求我,我也不聽。這是萬軍之耶和華說的。
- 呂振中譯本 - 『我呼喚,他們既怎樣不聽,那麼他們呼求,我也就照樣不聞了』: 這是 萬軍之永恆主說 的 。
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:『既然我呼喚他們,他們不聽,那麼他們呼喚我,我也不聽。
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:我曾呼喚他們,他們不聽,將來他們呼求我,我也不聽。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、我呼之、而彼不聽、彼呼我、我亦不聽、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、昔我諭眾、眾不聽從、今眾籲我、我亦不聽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、我呼彼、彼不聽、彼籲我、我亦不聽、
- Nueva Versión Internacional - “Como no me escucharon cuando los llamé, tampoco yo los escucharé cuando ellos me llamen —dice el Señor Todopoderoso—.
- 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와가 말한다. 내가 불러도 그들이 듣지 않았기 때문에 나도 그들이 부를 때 듣지 않고
- Новый Русский Перевод - «Когда Я звал их, они не слушали; поэтому, когда они будут звать, Я тоже не стану слушать, – говорит Господь Сил. –
- Восточный перевод - «Когда Я звал их, они не слушали; поэтому, когда они будут звать, Я тоже не стану слушать, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Когда Я звал их, они не слушали; поэтому, когда они будут звать, Я тоже не стану слушать, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Когда Я звал их, они не слушали; поэтому, когда они будут звать, Я тоже не стану слушать, – говорит Вечный, Повелитель Сил. –
- La Bible du Semeur 2015 - et il a dit : Puisque je les ai appelés, et qu’ils ne m’ont pas écouté, à leur tour ils appelleront, et je ne les écouterai pas.
- リビングバイブル - わたしが呼んでも、彼らは聞こうとしなかった。それでわたしは、彼らがわたしに向かって叫んだ時、顔をそむけた。
- Nova Versão Internacional - “Quando eu os chamei, não me deram ouvidos; por isso, quando eles me chamarem, também não os ouvirei”, diz o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Weil sie mich nicht anhörten, als ich sie rief, darum hörte ich auch nicht mehr auf sie, als sie zu mir um Hilfe schrien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า ‘เมื่อเราร้องเรียก พวกเขาไม่ฟัง ฉะนั้นเมื่อพวกเขาร้องเรียก เราก็จะไม่ฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เวลาเราร้องบอก พวกเขาก็ไม่ฟัง ดังนั้นเวลาพวกเขาร้องบอก เราก็จะไม่ฟัง” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวดังนั้น
Cross Reference
- Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
- Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
- Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
- Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
- Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
- Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
- Thi Thiên 81:8 - Hỡi dân Ta, hãy lắng tai nghe lời cảnh cáo. Hỡi Ít-ra-ên, nếu các con chỉ nghe lời Ta!
- Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
- Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
- Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
- Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
- Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.