Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
- 新标点和合本 - 与巴比伦人同住的锡安民哪,应当逃脱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 来!住巴比伦 的锡安百姓啊,逃吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 来!住巴比伦 的锡安百姓啊,逃吧!
- 当代译本 - 住在巴比伦城的人啊,快逃到锡安吧!’”
- 圣经新译本 - 耶和华说:“嗨!与巴比伦的居民同住的锡安的人民哪!逃跑吧!”
- 中文标准译本 - 耶和华宣告:“喂,与巴比伦居民同住的锡安哪,逃脱吧!”
- 现代标点和合本 - 与巴比伦人同住的锡安民哪,应当逃脱!
- 和合本(拼音版) - 与巴比伦人同住的锡安民哪,应当逃脱。
- New International Version - “Come, Zion! Escape, you who live in Daughter Babylon!”
- New International Reader's Version - “Come, people of Zion! Escape, you who live in Babylon!”
- English Standard Version - Up! Escape to Zion, you who dwell with the daughter of Babylon.
- New Living Translation - Come away, people of Zion, you who are exiled in Babylon!”
- Christian Standard Bible - “Listen, Zion! Escape, you who are living with Daughter Babylon.”
- New American Standard Bible - “ You, Zion! Escape, you who are living with the daughter of Babylon.”
- New King James Version - “Up, Zion! Escape, you who dwell with the daughter of Babylon.”
- Amplified Bible - “Hear, Zion (Jerusalem)! Escape, you who are living with the daughter of Babylon!”
- American Standard Version - Ho Zion, escape, thou that dwellest with the daughter of Babylon.
- King James Version - Deliver thyself, O Zion, that dwellest with the daughter of Babylon.
- New English Translation - “Escape, Zion, you who live among the Babylonians!”
- World English Bible - ‘Come, Zion! Escape, you who dwell with the daughter of Babylon.’
- 新標點和合本 - 與巴比倫人同住的錫安民哪,應當逃脫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 來!住巴比倫 的錫安百姓啊,逃吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 來!住巴比倫 的錫安百姓啊,逃吧!
- 當代譯本 - 住在巴比倫城的人啊,快逃到錫安吧!』」
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“嗨!與巴比倫的居民同住的錫安的人民哪!逃跑吧!”
- 呂振中譯本 - 哦, 錫安 的子民 ,住 巴比倫 人 中間的啊,逃脫吧!
- 中文標準譯本 - 耶和華宣告:「喂,與巴比倫居民同住的錫安哪,逃脫吧!」
- 現代標點和合本 - 與巴比倫人同住的錫安民哪,應當逃脫!
- 文理和合譯本 - 咨、與巴比倫女偕居之錫安歟、爾其逃避、
- 文理委辦譯本 - 郇之民人、居於巴比倫邑中者、宜思免於其難。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、 郇 之民 歟、居於 巴比倫 邑中 居於巴比倫邑中原文作與巴比倫女偕居 者、今可脫逃、 今可脫逃或作爾當自救
- Nueva Versión Internacional - »Sión, tú que habitas en Babilonia, ¡sal de allí; escápate!»
- 현대인의 성경 - 바빌로니아에 사는 시온의 백성들아, 이제 너희는 피하라.
- Новый Русский Перевод - Вперед! Спасайся, Сион, живущий у дочери Вавилона!
- Восточный перевод - Вперёд, Сион! Спасайся, живущий у дочери Вавилона!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вперёд, Сион! Спасайся, живущий у дочери Вавилона!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вперёд, Сион! Спасайся, живущий у дочери Вавилона!
- La Bible du Semeur 2015 - Comme l’ange qui me parlait s’en allait, un autre ange vint à sa rencontre
- Nova Versão Internacional - “Atenção, ó Sião! Escapem, vocês que vivem na cidade da Babilônia!
- Hoffnung für alle - Da trat der Engel vor, der bis jetzt mit mir gesprochen hatte. Ein anderer Engel kam ihm entgegen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มาเถิดศิโยนเอ๋ย จงหนีเถิด เจ้าทั้งหลายผู้เป็นเชลยอยู่ในบาบิโลน !”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศิโยนเอ๋ย ไปเถิด จงหนีไป เจ้าเป็นผู้ที่อาศัยอยู่กับธิดาแห่งบาบิโลน”
Cross Reference
- Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
- Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
- Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
- Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
- Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
- Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
- Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
- Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.