Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
- 新标点和合本 - 与我说话的天使去的时候,又有一位天使迎着他来,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,与我说话的天使出去 ,另有一位天使迎着他来,
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,与我说话的天使出去 ,另有一位天使迎着他来,
- 当代译本 - 此前与我说话的天使离去时,另一位天使迎着他走来,
- 圣经新译本 - 那与我说话的天使离去的时候,另有一位天使迎着他来,
- 中文标准译本 - 看哪,那与我说话的天使正出去的时候,另有一个天使迎着他来,
- 现代标点和合本 - 与我说话的天使去的时候,又有一位天使迎着他来,
- 和合本(拼音版) - 与我说话的天使去的时候,又有一位天使迎着他来,
- New International Version - While the angel who was speaking to me was leaving, another angel came to meet him
- New International Reader's Version - The angel who was talking with me was leaving. At that time, another angel came over to him.
- English Standard Version - And behold, the angel who talked with me came forward, and another angel came forward to meet him
- New Living Translation - Then the angel who was with me went to meet a second angel who was coming toward him.
- Christian Standard Bible - Then the angel who was speaking with me went out, and another angel went out to meet him.
- New American Standard Bible - And behold, the angel who had been speaking with me was going out, and another angel was going out to meet him.
- New King James Version - And there was the angel who talked with me, going out; and another angel was coming out to meet him,
- Amplified Bible - And behold, the angel who was speaking with me was going out, and another angel was coming out to meet him,
- American Standard Version - And, behold, the angel that talked with me went forth, and another angel went out to meet him,
- King James Version - And, behold, the angel that talked with me went forth, and another angel went out to meet him,
- New English Translation - At this point the angelic messenger who spoke to me went out, and another messenger came to meet him
- World English Bible - Behold, the angel who talked with me went out, and another angel went out to meet him,
- 新標點和合本 - 與我說話的天使去的時候,又有一位天使迎着他來,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,與我說話的天使出去 ,另有一位天使迎着他來,
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,與我說話的天使出去 ,另有一位天使迎着他來,
- 當代譯本 - 此前與我說話的天使離去時,另一位天使迎著他走來,
- 聖經新譯本 - 那與我說話的天使離去的時候,另有一位天使迎著他來,
- 呂振中譯本 - 看哪,那跟我說話的天使走出 一步 來,另有一位天使也走出 一步 來迎着他,
- 中文標準譯本 - 看哪,那與我說話的天使正出去的時候,另有一個天使迎著他來,
- 現代標點和合本 - 與我說話的天使去的時候,又有一位天使迎著他來,
- 文理和合譯本 - 與我言之使乃往、他使出迓之、
- 文理委辦譯本 - 與我言之天使遂出、他天使出迓之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我言之天使遂出、 出或作往 他天使出迎之、
- Nueva Versión Internacional - Ya salía el ángel que hablaba conmigo cuando otro ángel vino a su encuentro
- 현대인의 성경 - 그때 나에게 말하던 천사가 나가자 다른 천사가 와서 그를 만나
- Новый Русский Перевод - Затем Ангел, говоривший со мной, двинулся вперед, а навстречу Ему вышел другой ангел,
- Восточный перевод - Затем Ангел, говоривший со мной, двинулся вперёд, а навстречу Ему вышел другой ангел,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Ангел, говоривший со мной, двинулся вперёд, а навстречу Ему вышел другой ангел,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Ангел, говоривший со мной, двинулся вперёд, а навстречу Ему вышел другой ангел,
- La Bible du Semeur 2015 - Puis l’Eternel me fit voir quatre forgerons.
- リビングバイブル - 私と話していた御使いが出て行くと、もう一人の御使いが彼に近づき、
- Nova Versão Internacional - Então o anjo que falava comigo retirou-se, e outro anjo foi ao seu encontro
- Hoffnung für alle - Dann ließ mich der Herr vier Schmiede sehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้าก็จากไป มีทูตสวรรค์อีกองค์มาพบทูตองค์นั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ทูตสวรรค์ที่พูดกับข้าพเจ้าก้าวเท้าออกมา และทูตสวรรค์อีกท่านก้าวเท้าออกมา
Cross Reference
- Xa-cha-ri 4:1 - Thiên sứ nói chuyện với tôi trước đây đến làm cho tôi tỉnh lại, như đánh thức một người đang ngủ vậy.
- Xa-cha-ri 1:13 - Chúa Hằng Hữu dùng lời từ tốn an ủi thiên sứ đang nói chuyện với tôi.
- Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
- Xa-cha-ri 5:5 - Một lúc sau, thiên sứ bước tới, bảo tôi: “Nhìn lên xem. Có vật gì đang tiến tới đó?”
- Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
- Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
- Xa-cha-ri 1:10 - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
- Xa-cha-ri 1:11 - Những người cưỡi ngựa báo với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã đi khắp đất, mọi nơi đều bình an.”
- Xa-cha-ri 4:5 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
- Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”