Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ ở yên ổn trong Giê-ru-sa-lem, vì thành này không còn bị hủy phá nữa.
- 新标点和合本 - 人必住在其中,不再有咒诅。耶路撒冷人必安然居住。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人要住在其中,不再有诅咒;耶路撒冷必安然屹立。
- 和合本2010(神版-简体) - 人要住在其中,不再有诅咒;耶路撒冷必安然屹立。
- 当代译本 - 城内必有人居住,不再遭毁灭的咒诅。耶路撒冷必安享太平。
- 圣经新译本 - 城中必有人居住,必不再有毁灭的咒诅,耶路撒冷的人必安然居住。
- 中文标准译本 - 城中必有人居住,不再有命定的灭绝,耶路撒冷的居民必安然居住。
- 现代标点和合本 - 人必住在其中,不再有咒诅,耶路撒冷人必安然居住。
- 和合本(拼音版) - 人必住在其中,不再有咒诅。耶路撒冷人必安然居住。
- New International Version - It will be inhabited; never again will it be destroyed. Jerusalem will be secure.
- New International Reader's Version - People will live in it. Jerusalem will never be destroyed again. It will be secure.
- English Standard Version - And it shall be inhabited, for there shall never again be a decree of utter destruction. Jerusalem shall dwell in security.
- New Living Translation - And Jerusalem will be filled, safe at last, never again to be cursed and destroyed.
- Christian Standard Bible - People will live there, and never again will there be a curse of complete destruction. So Jerusalem will dwell in security.
- New American Standard Bible - People will live in it, and there will no longer be a curse, for Jerusalem will live in security.
- New King James Version - The people shall dwell in it; And no longer shall there be utter destruction, But Jerusalem shall be safely inhabited.
- Amplified Bible - It will be inhabited, for there will no longer be a curse, for Jerusalem will dwell in security.
- American Standard Version - And men shall dwell therein, and there shall be no more curse; but Jerusalem shall dwell safely.
- King James Version - And men shall dwell in it, and there shall be no more utter destruction; but Jerusalem shall be safely inhabited.
- New English Translation - And people will settle there, and there will no longer be the threat of divine extermination – Jerusalem will dwell in security.
- World English Bible - Men will dwell therein, and there will be no more curse; but Jerusalem will dwell safely.
- 新標點和合本 - 人必住在其中,不再有咒詛。耶路撒冷人必安然居住。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人要住在其中,不再有詛咒;耶路撒冷必安然屹立。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人要住在其中,不再有詛咒;耶路撒冷必安然屹立。
- 當代譯本 - 城內必有人居住,不再遭毀滅的咒詛。耶路撒冷必安享太平。
- 聖經新譯本 - 城中必有人居住,必不再有毀滅的咒詛,耶路撒冷的人必安然居住。
- 呂振中譯本 - 必有居民住在裏面;那裏必不再有毁滅歸神的事: 耶路撒冷 人必安然無懼地居住着。
- 中文標準譯本 - 城中必有人居住,不再有命定的滅絕,耶路撒冷的居民必安然居住。
- 現代標點和合本 - 人必住在其中,不再有咒詛,耶路撒冷人必安然居住。
- 文理和合譯本 - 必有人處於其中、不復見詛、耶路撒冷民安然而居、
- 文理委辦譯本 - 人居耶路撒冷、安逸無虞、更無咒詛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必居於 耶路撒冷 、復無咒詛、 耶路撒冷 民、安居無虞、
- Nueva Versión Internacional - Jerusalén volverá a ser habitada, tendrá tranquilidad, y nunca más será destruida.
- 현대인의 성경 - 그리고 사람들이 예루살렘에서 마음 놓고 살게 될 것이며 다시는 그 곳에 저주가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он будет населен; никогда впредь его не разрушат. Иерусалим будет жить в безопасности.
- Восточный перевод - Он будет населён; никогда впредь его не разрушат. Иерусалим будет жить в безопасности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет населён; никогда впредь его не разрушат. Иерусалим будет жить в безопасности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет населён; никогда впредь его не разрушат. Иерусалим будет жить в безопасности.
- La Bible du Semeur 2015 - On y habitera, il n’y aura plus d’anathème , Jérusalem vivra dans la sécurité.
- リビングバイブル - エルサレムは安心して住める場所になります。もう二度と、のろわれて滅ぼされることはありません。
- Nova Versão Internacional - Será habitada; nunca mais será destruída. Jerusalém estará segura.
- Hoffnung für alle - Die Stadt wird von neuem bevölkert sein, und ihre Einwohner werden in Ruhe und Sicherheit leben. Ja, Jerusalem wird nie wieder vernichtet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มจะมีผู้คนอาศัยอยู่ มันจะมั่นคงปลอดภัยและไม่ถูกทำลายล้างอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะเป็นที่อยู่อาศัย และจะไม่มีวันที่จะถูกทำลายอีก เยรูซาเล็มจะอยู่อย่างปลอดภัย
Cross Reference
- Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
- Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
- Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
- Dân Số Ký 21:3 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ngươi Ít-ra-ên cầu nguyện nên cho họ thắng quân Ca-na-an. Người Ít-ra-ên tận diệt quân thù, tàn phá các thành, và đặt tên vùng này là Họt-ma.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
- Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
- Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
- Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
- Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.