Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
- 新标点和合本 - 境内一家一家地都必悲哀。大卫家,男的独在一处,女的独在一处。拿单家,男的独在一处,女的独在一处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这地必哀哭:一家一家地哭,大卫家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处;拿单家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处。
- 和合本2010(神版-简体) - 这地必哀哭:一家一家地哭,大卫家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处;拿单家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处。
- 当代译本 - 境内家家户户都必哀哭。大卫家族的男子在一处,女子在一处;拿单家族的男子在一处,女子在一处;
- 圣经新译本 - 全地都要哀哭,一家一家独在一处哀哭。大卫家独在一处,他们的妇女也独在一处;拿单家独在一处,他们的妇女也独在一处;
- 中文标准译本 - 这地必哀哭,各家族都独在一处:大卫家族独在一处,他们的女人独在一处;拿单家族独在一处,他们的女人独在一处;
- 现代标点和合本 - 境内一家一家的都必悲哀。大卫家,男的独在一处,女的独在一处。拿单家,男的独在一处,女的独在一处。
- 和合本(拼音版) - 境内一家一家的都必悲哀。大卫家,男的独在一处,女的独在一处;拿单家,男的独在一处,女的独在一处;
- New International Version - The land will mourn, each clan by itself, with their wives by themselves: the clan of the house of David and their wives, the clan of the house of Nathan and their wives,
- New International Reader's Version - Everyone in the land will mourn. Each family will mourn by themselves and their wives by themselves. That will include the family lines of David, Nathan,
- English Standard Version - The land shall mourn, each family by itself: the family of the house of David by itself, and their wives by themselves; the family of the house of Nathan by itself, and their wives by themselves;
- New Living Translation - “All Israel will mourn, each clan by itself, and with the husbands separate from their wives. The clan of David will mourn alone, as will the clan of Nathan,
- Christian Standard Bible - The land will mourn, every family by itself: the family of David’s house by itself and their women by themselves; the family of Nathan’s house by itself and their women by themselves;
- New American Standard Bible - The land will mourn, every family by itself; the family of the house of David by itself and their wives by themselves; the family of the house of Nathan by itself and their wives by themselves;
- New King James Version - And the land shall mourn, every family by itself: the family of the house of David by itself, and their wives by themselves; the family of the house of Nathan by itself, and their wives by themselves;
- Amplified Bible - The land will mourn, every family by itself; the [royal] family of the house of David by itself and their wives by themselves; the family of the house of Nathan [David’s son] by itself and their wives by themselves;
- American Standard Version - And the land shall mourn, every family apart; the family of the house of David apart, and their wives apart; the family of the house of Nathan apart, and their wives apart;
- King James Version - And the land shall mourn, every family apart; the family of the house of David apart, and their wives apart; the family of the house of Nathan apart, and their wives apart;
- New English Translation - The land will mourn, clan by clan – the clan of the royal household of David by itself and their wives by themselves; the clan of the family of Nathan by itself and their wives by themselves;
- World English Bible - The land will mourn, every family apart; the family of David’s house apart, and their wives apart; the family of the house of Nathan apart, and their wives apart;
- 新標點和合本 - 境內一家一家地都必悲哀。大衛家,男的獨在一處,女的獨在一處。拿單家,男的獨在一處,女的獨在一處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地必哀哭:一家一家地哭,大衛家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處;拿單家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這地必哀哭:一家一家地哭,大衛家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處;拿單家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處。
- 當代譯本 - 境內家家戶戶都必哀哭。大衛家族的男子在一處,女子在一處;拿單家族的男子在一處,女子在一處;
- 聖經新譯本 - 全地都要哀哭,一家一家獨在一處哀哭。大衛家獨在一處,他們的婦女也獨在一處;拿單家獨在一處,他們的婦女也獨在一處;
- 呂振中譯本 - 全國 都 必號哭,一家一家獨在一處: 大衛 族 的家獨在一處,他們的婦女們 獨在一處; 拿單 族的家獨在一處,他們的婦女們獨在一處;
- 中文標準譯本 - 這地必哀哭,各家族都獨在一處:大衛家族獨在一處,他們的女人獨在一處;拿單家族獨在一處,他們的女人獨在一處;
- 現代標點和合本 - 境內一家一家的都必悲哀。大衛家,男的獨在一處,女的獨在一處。拿單家,男的獨在一處,女的獨在一處。
- 文理和合譯本 - 斯土各家、必有悲哀、大衛家男女異室而居、拿單家男女異室而居、
- 文理委辦譯本 - 遍境舉哀、各家異室而居、大闢家及其妻異室而居、拿單家及其妻異室而居、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 全地家家必哀哭、各家在一處、 大衛 家哀哭、男在一處、女在一處、 拿單 家哀哭、男在一處、女在一處、
- Nueva Versión Internacional - Todo el país hará duelo, familia por familia: »la parentela de David y sus esposas, la parentela de Natán y sus esposas,
- 현대인의 성경 - 온 땅이 각 집안별로 애통하되 다윗 집안의 가족들과 나단 집안의 가족들과 레위 집안의 가족들과 시므이 집안의 가족들과 그 밖에 나머지 집안의 가족들이 각각 따로 애통할 것이며 그들의 아내들도 따로따로 애통할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Страна будет горевать – каждый род отдельно: отдельно род дома Давида, отдельно род дома Нафана,
- Восточный перевод - Страна будет горевать – каждый клан отдельно: отдельно клан дома Давуда, отдельно клан дома Нафана, отдельно клан дома Леви, отдельно клан Шимея и отдельно все остальные кланы. Женщины будут горевать отдельно от мужчин.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страна будет горевать – каждый клан отдельно: отдельно клан дома Давуда, отдельно клан дома Нафана, отдельно клан дома Леви, отдельно клан Шимея и отдельно все остальные кланы. Женщины будут горевать отдельно от мужчин.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страна будет горевать – каждый клан отдельно: отдельно клан дома Довуда, отдельно клан дома Нафана, отдельно клан дома Леви, отдельно клан Шимея и отдельно все остальные кланы. Женщины будут горевать отдельно от мужчин.
- La Bible du Semeur 2015 - Le pays tout entier célébrera ce deuil, chaque famille à part, la famille de David à part, et ses femmes à part, la famille de Nathan à part, et ses femmes à part,
- リビングバイブル - 全イスラエルは、深い悲しみの涙を流す。 国中の者が残らず、王も預言者も祭司も民も、 苦悩のあまり身をかがめる。 それぞれの家族が嘆き、夫と妻も別れて、 だれもがひとりで嘆き悲しむ。
- Nova Versão Internacional - Todo o país chorará, separadamente cada família com suas mulheres chorará: a família de Davi com suas mulheres, a família de Natã com suas mulheres,
- Hoffnung für alle - Das ganze Land wird trauern, jede Sippe für sich, Männer und Frauen getrennt: die Sippe David, die Sippe Nathan, die Sippe Levi, die Sippe Schimi und alle übrigen Sippen im Land.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินจะไว้อาลัยแยกไปตามแต่ละตระกูล พวกภรรยาก็แยกต่างหากได้แก่ ตระกูลของดาวิดกับภรรยาของพวกเขา ตระกูลนาธันกับภรรยาของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินจะครวญคร่ำร่ำไห้ แต่ละครอบครัวตามลำพัง ครอบครัวของพงศ์พันธุ์ของดาวิดตามลำพัง และบรรดาภรรยาของพวกเขาตามลำพัง ครอบครัวของพงศ์พันธุ์ของนาธาน ตามลำพัง และบรรดาภรรยาของพวกเขาตามลำพัง
Cross Reference
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
- 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
- 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
- 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”
- 2 Sa-mu-ên 7:4 - Nhưng đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Na-than:
- Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
- Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
- Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- 2 Sa-mu-ên 5:14 - Và đây là tên các con ông sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
- Xa-cha-ri 7:3 - Đồng thời để hỏi các tiên tri và các thầy tế lễ trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: “Chúng tôi có nên tiếp tục kiêng ăn, khóc lóc trong tháng năm như chúng tôi vẫn thường làm không?”
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
- Lu-ca 3:31 - Ê-li-a-kim con Mê-lê-a. Mê-lê-a con Mên-na. Mên-na con Mát-ta-tha. Mát-ta-tha con Na-than. Na-than con Đa-vít.