Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • 新标点和合本 - 一月之内,我除灭三个牧人,因为我的心厌烦他们;他们的心也憎嫌我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一个月之内,我废除了三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎恶我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一个月之内,我废除了三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎恶我。
  • 当代译本 - 我在一个月之内除掉了三个牧人。 我厌烦羊群,他们也厌恶我。
  • 圣经新译本 - 在一个月之内我除灭了三个牧人。我的心厌烦他们,他们的心也讨厌我。
  • 中文标准译本 - 一个月之内,我除灭了三个牧人。我的心对他们不耐烦,他们的心也憎嫌我。
  • 现代标点和合本 - “一月之内,我除灭三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎嫌我。
  • 和合本(拼音版) - 一月之内,我除灭三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎嫌我。
  • New International Version - In one month I got rid of the three shepherds. The flock detested me, and I grew weary of them
  • New International Reader's Version - In one month I got rid of three worthless shepherds. The sheep hated me, and I got tired of them.
  • English Standard Version - In one month I destroyed the three shepherds. But I became impatient with them, and they also detested me.
  • New Living Translation - I got rid of their three evil shepherds in a single month. But I became impatient with these sheep, and they hated me, too.
  • Christian Standard Bible - In one month I got rid of three shepherds. I became impatient with them, and they also detested me.
  • New American Standard Bible - Then I did away with the three shepherds in one month, for my soul was impatient with them, and their soul also was tired of me.
  • New King James Version - I dismissed the three shepherds in one month. My soul loathed them, and their soul also abhorred me.
  • Amplified Bible - Then I eliminated the three [incompetent, unfit] shepherds [the civil rulers, the priests, and the prophets] in one month, for I was impatient with them, and they also were tired of me and despised me.
  • American Standard Version - And I cut off the three shepherds in one month; for my soul was weary of them, and their soul also loathed me.
  • King James Version - Three shepherds also I cut off in one month; and my soul lothed them, and their soul also abhorred me.
  • New English Translation - Next I eradicated the three shepherds in one month, for I ran out of patience with them and, indeed, they detested me as well.
  • World English Bible - I cut off the three shepherds in one month; for my soul was weary of them, and their soul also loathed me.
  • 新標點和合本 - 一月之內,我除滅三個牧人,因為我的心厭煩他們;他們的心也憎嫌我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一個月之內,我廢除了三個牧人,因為我的心厭煩他們,他們的心也憎惡我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一個月之內,我廢除了三個牧人,因為我的心厭煩他們,他們的心也憎惡我。
  • 當代譯本 - 我在一個月之內除掉了三個牧人。 我厭煩羊群,他們也厭惡我。
  • 聖經新譯本 - 在一個月之內我除滅了三個牧人。我的心厭煩他們,他們的心也討厭我。
  • 呂振中譯本 - 一個月之內我抹除了那三個牧民者;因為我的心厭煩他們,他們的心也憎嫌了我。
  • 中文標準譯本 - 一個月之內,我除滅了三個牧人。我的心對他們不耐煩,他們的心也憎嫌我。
  • 現代標點和合本 - 「一月之內,我除滅三個牧人,因為我的心厭煩他們,他們的心也憎嫌我。
  • 文理和合譯本 - 一月之間、我絕三牧、蓋我心厭彼、彼心憾我也、
  • 文理委辦譯本 - 一月之間、我絕三牧、牧人棄予、余痛疾之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一月之間、我絕三牧、我心厭之、其心亦棄我、
  • Nueva Versión Internacional - En un solo mes me deshice de tres pastores. Pero me cansé de las ovejas, y ellas se cansaron de mí.
  • 현대인의 성경 - 나는 한 달 동안에 세 목자를 제거하였다. 양떼가 나를 미워하였고 나도 그들에게 진저리가 났으므로
  • Новый Русский Перевод - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • Восточный перевод - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • La Bible du Semeur 2015 - J’éliminai en un mois leurs trois bergers . Mais je perdis patience avec elles, et elles, de leur côté, s’étaient lassées de moi.
  • リビングバイブル - そして一月のうちに、三人の悪質な羊飼いを追い出しました。ところが私は、この羊である民にも我慢できなくなったのです。彼らもまた私を憎みました。
  • Nova Versão Internacional - Em um só mês eu me livrei dos três pastores. Porque eu me cansei deles e o rebanho me detestava.
  • Hoffnung für alle - Drei schlechte Hirten jagte ich noch im selben Monat davon. Doch die Schafe wollten von mir nichts wissen, und ich verlor die Geduld mit ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภายในเดือนเดียวข้าพเจ้าได้กำจัดคนเลี้ยงแกะทั้งสามคนนั้นออกไป แต่ข้าพเจ้ากลับเอือมระอาฝูงแกะคือชนชาตินี้ และพวกเขาก็เกลียดชังข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กำจัด​ผู้​ดูแล​ฝูง 3 คน​ใน​เดือน​เดียว ฝูง​แกะ​เกลียด​ข้าพเจ้า และ​ข้าพเจ้า​เหนื่อย​หน่าย​พวก​เขา
Cross Reference
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Thi Thiên 78:9 - Các lính chiến Ép-ra-im trang bị cung tên, đã chạy trốn trong ngày chinh chiến.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • 新标点和合本 - 一月之内,我除灭三个牧人,因为我的心厌烦他们;他们的心也憎嫌我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一个月之内,我废除了三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎恶我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一个月之内,我废除了三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎恶我。
  • 当代译本 - 我在一个月之内除掉了三个牧人。 我厌烦羊群,他们也厌恶我。
  • 圣经新译本 - 在一个月之内我除灭了三个牧人。我的心厌烦他们,他们的心也讨厌我。
  • 中文标准译本 - 一个月之内,我除灭了三个牧人。我的心对他们不耐烦,他们的心也憎嫌我。
  • 现代标点和合本 - “一月之内,我除灭三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎嫌我。
  • 和合本(拼音版) - 一月之内,我除灭三个牧人,因为我的心厌烦他们,他们的心也憎嫌我。
  • New International Version - In one month I got rid of the three shepherds. The flock detested me, and I grew weary of them
  • New International Reader's Version - In one month I got rid of three worthless shepherds. The sheep hated me, and I got tired of them.
  • English Standard Version - In one month I destroyed the three shepherds. But I became impatient with them, and they also detested me.
  • New Living Translation - I got rid of their three evil shepherds in a single month. But I became impatient with these sheep, and they hated me, too.
  • Christian Standard Bible - In one month I got rid of three shepherds. I became impatient with them, and they also detested me.
  • New American Standard Bible - Then I did away with the three shepherds in one month, for my soul was impatient with them, and their soul also was tired of me.
  • New King James Version - I dismissed the three shepherds in one month. My soul loathed them, and their soul also abhorred me.
  • Amplified Bible - Then I eliminated the three [incompetent, unfit] shepherds [the civil rulers, the priests, and the prophets] in one month, for I was impatient with them, and they also were tired of me and despised me.
  • American Standard Version - And I cut off the three shepherds in one month; for my soul was weary of them, and their soul also loathed me.
  • King James Version - Three shepherds also I cut off in one month; and my soul lothed them, and their soul also abhorred me.
  • New English Translation - Next I eradicated the three shepherds in one month, for I ran out of patience with them and, indeed, they detested me as well.
  • World English Bible - I cut off the three shepherds in one month; for my soul was weary of them, and their soul also loathed me.
  • 新標點和合本 - 一月之內,我除滅三個牧人,因為我的心厭煩他們;他們的心也憎嫌我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一個月之內,我廢除了三個牧人,因為我的心厭煩他們,他們的心也憎惡我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一個月之內,我廢除了三個牧人,因為我的心厭煩他們,他們的心也憎惡我。
  • 當代譯本 - 我在一個月之內除掉了三個牧人。 我厭煩羊群,他們也厭惡我。
  • 聖經新譯本 - 在一個月之內我除滅了三個牧人。我的心厭煩他們,他們的心也討厭我。
  • 呂振中譯本 - 一個月之內我抹除了那三個牧民者;因為我的心厭煩他們,他們的心也憎嫌了我。
  • 中文標準譯本 - 一個月之內,我除滅了三個牧人。我的心對他們不耐煩,他們的心也憎嫌我。
  • 現代標點和合本 - 「一月之內,我除滅三個牧人,因為我的心厭煩他們,他們的心也憎嫌我。
  • 文理和合譯本 - 一月之間、我絕三牧、蓋我心厭彼、彼心憾我也、
  • 文理委辦譯本 - 一月之間、我絕三牧、牧人棄予、余痛疾之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一月之間、我絕三牧、我心厭之、其心亦棄我、
  • Nueva Versión Internacional - En un solo mes me deshice de tres pastores. Pero me cansé de las ovejas, y ellas se cansaron de mí.
  • 현대인의 성경 - 나는 한 달 동안에 세 목자를 제거하였다. 양떼가 나를 미워하였고 나도 그들에게 진저리가 났으므로
  • Новый Русский Перевод - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • Восточный перевод - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За месяц я прогнал троих пастухов. Отара возненавидела меня, а я устал от них
  • La Bible du Semeur 2015 - J’éliminai en un mois leurs trois bergers . Mais je perdis patience avec elles, et elles, de leur côté, s’étaient lassées de moi.
  • リビングバイブル - そして一月のうちに、三人の悪質な羊飼いを追い出しました。ところが私は、この羊である民にも我慢できなくなったのです。彼らもまた私を憎みました。
  • Nova Versão Internacional - Em um só mês eu me livrei dos três pastores. Porque eu me cansei deles e o rebanho me detestava.
  • Hoffnung für alle - Drei schlechte Hirten jagte ich noch im selben Monat davon. Doch die Schafe wollten von mir nichts wissen, und ich verlor die Geduld mit ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภายในเดือนเดียวข้าพเจ้าได้กำจัดคนเลี้ยงแกะทั้งสามคนนั้นออกไป แต่ข้าพเจ้ากลับเอือมระอาฝูงแกะคือชนชาตินี้ และพวกเขาก็เกลียดชังข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กำจัด​ผู้​ดูแล​ฝูง 3 คน​ใน​เดือน​เดียว ฝูง​แกะ​เกลียด​ข้าพเจ้า และ​ข้าพเจ้า​เหนื่อย​หน่าย​พวก​เขา
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Thi Thiên 78:9 - Các lính chiến Ép-ra-im trang bị cung tên, đã chạy trốn trong ngày chinh chiến.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
Bible
Resources
Plans
Donate