Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 无用的牧人丢弃羊群有祸了! 刀必临到他的膀臂和右眼上。 他的膀臂必全然枯干; 他的右眼也必昏暗失明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!无用的牧人丢弃羊群, 刀必临到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!无用的牧人丢弃羊群, 刀必临到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。”
  • 当代译本 - “丢弃羊群的无用牧人有祸了! 愿刀砍在他的臂膀和右眼上! 愿他的臂膀彻底枯槁, 他的右眼完全失明!”
  • 圣经新译本 - “那丢弃羊群的无用牧人有祸了! 愿刀剑落在他的膀臂和他的右眼上; 愿他的膀臂全然枯槁, 愿他的右眼完全失明!”
  • 中文标准译本 - “祸哉!那离弃羊群的无用牧人! 刀剑必落在他的膀臂和右眼上; 他的膀臂将彻底枯萎, 他的右眼将完全失明。”
  • 现代标点和合本 - 无用的牧人丢弃羊群有祸了! 刀必临到他的膀臂和右眼上, 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。”
  • 和合本(拼音版) - 无用的牧人丢弃羊群有祸了! 刀必临到他的膀臂和右眼上。 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。
  • New International Version - “Woe to the worthless shepherd, who deserts the flock! May the sword strike his arm and his right eye! May his arm be completely withered, his right eye totally blinded!”
  • New International Reader's Version - “How terrible it will be for that worthless shepherd! He deserts the flock. May a sword strike his arm and his right eye! May his powerful arm become weak! May his right eye be totally blinded!”
  • English Standard Version - “Woe to my worthless shepherd, who deserts the flock! May the sword strike his arm and his right eye! Let his arm be wholly withered, his right eye utterly blinded!”
  • New Living Translation - “What sorrow awaits this worthless shepherd who abandons the flock! The sword will cut his arm and pierce his right eye. His arm will become useless, and his right eye completely blind.”
  • The Message - “Doom to you, useless shepherd, walking off and leaving the sheep! A curse on your arm! A curse on your right eye! Your arm will hang limp and useless. Your right eye will go stone blind.”
  • Christian Standard Bible - Woe to the worthless shepherd who deserts the flock! May a sword strike his arm and his right eye! May his arm wither away and his right eye go completely blind!”
  • New American Standard Bible - Woe to the worthless shepherd Who abandons the flock! A sword will be on his arm And on his right eye! His arm will be totally withered, And his right eye will be blind.”
  • New King James Version - “Woe to the worthless shepherd, Who leaves the flock! A sword shall be against his arm And against his right eye; His arm shall completely wither, And his right eye shall be totally blinded.”
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to the worthless and foolish shepherd Who deserts the flock! The sword will strike his arm And his right eye! His arm shall be totally withered And his right eye completely blinded.”
  • American Standard Version - Woe to the worthless shepherd that leaveth the flock! the sword shall be upon his arm, and upon his right eye: his arm shall be clean dried up, and his right eye shall be utterly darkened.
  • King James Version - Woe to the idol shepherd that leaveth the flock! the sword shall be upon his arm, and upon his right eye: his arm shall be clean dried up, and his right eye shall be utterly darkened.
  • New English Translation - Woe to the worthless shepherd who abandons the flock! May a sword fall on his arm and his right eye! May his arm wither completely away, and his right eye become completely blind!”
  • World English Bible - Woe to the worthless shepherd who leaves the flock! The sword will be on his arm, and on his right eye. His arm will be completely withered, and his right eye will be totally blinded!”
  • 新標點和合本 - 無用的牧人丟棄羊羣有禍了! 刀必臨到他的膀臂和右眼上。 他的膀臂必全然枯乾; 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!無用的牧人丟棄羊羣, 刀必臨到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯乾, 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!無用的牧人丟棄羊羣, 刀必臨到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯乾, 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 當代譯本 - 「丟棄羊群的無用牧人有禍了! 願刀砍在他的臂膀和右眼上! 願他的臂膀徹底枯槁, 他的右眼完全失明!」
  • 聖經新譯本 - “那丟棄羊群的無用牧人有禍了! 願刀劍落在他的膀臂和他的右眼上; 願他的膀臂全然枯槁, 願他的右眼完全失明!”
  • 呂振中譯本 - 有禍啊,無用的牧民者! 撇棄羊羣的! 刀劍必擊打他的膀臂, 擊打他的右眼! 他的膀臂必枯槁瘦削, 他的右眼必昏暗失明!』
  • 中文標準譯本 - 「禍哉!那離棄羊群的無用牧人! 刀劍必落在他的膀臂和右眼上; 他的膀臂將徹底枯萎, 他的右眼將完全失明。」
  • 現代標點和合本 - 無用的牧人丟棄羊群有禍了! 刀必臨到他的膀臂和右眼上, 他的膀臂必全然枯乾, 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 文理和合譯本 - 禍哉、棄其羣羊之庸牧乎、刃必擊其臂、傷其右目、其臂枯槁、其右目昏瞶矣、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼庸牧、遠離群羊、禍將及矣、其手其目、為刃所擊、其手廢矣、其目盲矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼愚牧、 愚牧或作惡劣之牧 遠離 遠離或作棄置 群羊、禍必臨之、 禍必臨之或作禍哉禍哉 刃繫 繫原文作臨下同 其臂、擊其右目、 刃繫其臂擊其右目或作其臂必受傷其右目亦然 其臂盡枯、其右目昏昧失明、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay del pastor inútil que abandona su rebaño! ¡Que la espada le hiera el brazo, y el puñal le saque el ojo derecho! ¡Que del brazo quede tullido, y del ojo derecho, ciego!
  • 현대인의 성경 - “양떼를 버린 못된 목자에게 화가 있을 것이다. 칼이 그의 팔과 오른쪽 눈을 칠 것이니 그의 팔이 완전히 마비되고 오른쪽 눈이 아주 어두워질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • Восточный перевод - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur au berger vaurien qui abandonne son troupeau ! Que l’épée lacère son bras et lui crève l’œil droit ! Que son bras se dessèche, ╵oui, se dessèche ! Que son œil droit s’éteigne, ╵s’éteigne bel et bien !
  • リビングバイブル - 羊の群れの世話をしない、 役立たずの羊飼いは災いだ。 神の剣が彼の腕を切り、右目を刺し通す。 腕は使えなくなり、右目は見えなくなる。」
  • Nova Versão Internacional - “Ai do pastor imprestável, que abandona o rebanho! Que a espada fira o seu braço e fure o seu olho direito! Que o seu braço seque completamente, e fique totalmente cego o seu olho direito!”
  • Hoffnung für alle - Wehe diesem nichtsnutzigen Hirten, der die Schafe im Stich lässt! Der rechte Arm soll ihm abgeschlagen, das rechte Auge ausgestochen werden! Ja, sein Arm soll verkrüppeln und sein Auge erblinden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิบัติแก่คนเลี้ยงแกะที่ไร้ค่า ผู้ซึ่งทอดทิ้งฝูงแกะ! ขอให้ดาบฟันแขนของเขาและตาขวาของเขา! ขอให้แขนของเขาลีบไป และให้ตาขวาของเขาบอดสนิท!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​เกิด​แก่​ผู้​ดูแล​ฝูง​แกะ​ที่​ไร้​ค่า ซึ่ง​ได้​ทอดทิ้ง​ฝูง​แกะ ขอ​ให้​ดาบ​ฟัน​แขน​ของ​เขา และ​ฟัน​ตา​ขวา​ของ​เขา ให้​แขน​ของ​เขา​ลีบ ให้​ตา​ขวา​ของ​เขา​มืด​บอด”
Cross Reference
  • Ô-sê 4:5 - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Giê-rê-mi 22:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và nói trực tiếp với vua Giu-đa. Hãy nói với vua:
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 13:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho các tiên tri giả dối, cứ dùng trí tưởng tượng mà bịa đặt khải tượng dù không bao giờ thấy khải tượng!’
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 无用的牧人丢弃羊群有祸了! 刀必临到他的膀臂和右眼上。 他的膀臂必全然枯干; 他的右眼也必昏暗失明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!无用的牧人丢弃羊群, 刀必临到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!无用的牧人丢弃羊群, 刀必临到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。”
  • 当代译本 - “丢弃羊群的无用牧人有祸了! 愿刀砍在他的臂膀和右眼上! 愿他的臂膀彻底枯槁, 他的右眼完全失明!”
  • 圣经新译本 - “那丢弃羊群的无用牧人有祸了! 愿刀剑落在他的膀臂和他的右眼上; 愿他的膀臂全然枯槁, 愿他的右眼完全失明!”
  • 中文标准译本 - “祸哉!那离弃羊群的无用牧人! 刀剑必落在他的膀臂和右眼上; 他的膀臂将彻底枯萎, 他的右眼将完全失明。”
  • 现代标点和合本 - 无用的牧人丢弃羊群有祸了! 刀必临到他的膀臂和右眼上, 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。”
  • 和合本(拼音版) - 无用的牧人丢弃羊群有祸了! 刀必临到他的膀臂和右眼上。 他的膀臂必全然枯干, 他的右眼也必昏暗失明。
  • New International Version - “Woe to the worthless shepherd, who deserts the flock! May the sword strike his arm and his right eye! May his arm be completely withered, his right eye totally blinded!”
  • New International Reader's Version - “How terrible it will be for that worthless shepherd! He deserts the flock. May a sword strike his arm and his right eye! May his powerful arm become weak! May his right eye be totally blinded!”
  • English Standard Version - “Woe to my worthless shepherd, who deserts the flock! May the sword strike his arm and his right eye! Let his arm be wholly withered, his right eye utterly blinded!”
  • New Living Translation - “What sorrow awaits this worthless shepherd who abandons the flock! The sword will cut his arm and pierce his right eye. His arm will become useless, and his right eye completely blind.”
  • The Message - “Doom to you, useless shepherd, walking off and leaving the sheep! A curse on your arm! A curse on your right eye! Your arm will hang limp and useless. Your right eye will go stone blind.”
  • Christian Standard Bible - Woe to the worthless shepherd who deserts the flock! May a sword strike his arm and his right eye! May his arm wither away and his right eye go completely blind!”
  • New American Standard Bible - Woe to the worthless shepherd Who abandons the flock! A sword will be on his arm And on his right eye! His arm will be totally withered, And his right eye will be blind.”
  • New King James Version - “Woe to the worthless shepherd, Who leaves the flock! A sword shall be against his arm And against his right eye; His arm shall completely wither, And his right eye shall be totally blinded.”
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to the worthless and foolish shepherd Who deserts the flock! The sword will strike his arm And his right eye! His arm shall be totally withered And his right eye completely blinded.”
  • American Standard Version - Woe to the worthless shepherd that leaveth the flock! the sword shall be upon his arm, and upon his right eye: his arm shall be clean dried up, and his right eye shall be utterly darkened.
  • King James Version - Woe to the idol shepherd that leaveth the flock! the sword shall be upon his arm, and upon his right eye: his arm shall be clean dried up, and his right eye shall be utterly darkened.
  • New English Translation - Woe to the worthless shepherd who abandons the flock! May a sword fall on his arm and his right eye! May his arm wither completely away, and his right eye become completely blind!”
  • World English Bible - Woe to the worthless shepherd who leaves the flock! The sword will be on his arm, and on his right eye. His arm will be completely withered, and his right eye will be totally blinded!”
  • 新標點和合本 - 無用的牧人丟棄羊羣有禍了! 刀必臨到他的膀臂和右眼上。 他的膀臂必全然枯乾; 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!無用的牧人丟棄羊羣, 刀必臨到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯乾, 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!無用的牧人丟棄羊羣, 刀必臨到他的膀臂和右眼上; 他的膀臂必全然枯乾, 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 當代譯本 - 「丟棄羊群的無用牧人有禍了! 願刀砍在他的臂膀和右眼上! 願他的臂膀徹底枯槁, 他的右眼完全失明!」
  • 聖經新譯本 - “那丟棄羊群的無用牧人有禍了! 願刀劍落在他的膀臂和他的右眼上; 願他的膀臂全然枯槁, 願他的右眼完全失明!”
  • 呂振中譯本 - 有禍啊,無用的牧民者! 撇棄羊羣的! 刀劍必擊打他的膀臂, 擊打他的右眼! 他的膀臂必枯槁瘦削, 他的右眼必昏暗失明!』
  • 中文標準譯本 - 「禍哉!那離棄羊群的無用牧人! 刀劍必落在他的膀臂和右眼上; 他的膀臂將徹底枯萎, 他的右眼將完全失明。」
  • 現代標點和合本 - 無用的牧人丟棄羊群有禍了! 刀必臨到他的膀臂和右眼上, 他的膀臂必全然枯乾, 他的右眼也必昏暗失明。」
  • 文理和合譯本 - 禍哉、棄其羣羊之庸牧乎、刃必擊其臂、傷其右目、其臂枯槁、其右目昏瞶矣、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼庸牧、遠離群羊、禍將及矣、其手其目、為刃所擊、其手廢矣、其目盲矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼愚牧、 愚牧或作惡劣之牧 遠離 遠離或作棄置 群羊、禍必臨之、 禍必臨之或作禍哉禍哉 刃繫 繫原文作臨下同 其臂、擊其右目、 刃繫其臂擊其右目或作其臂必受傷其右目亦然 其臂盡枯、其右目昏昧失明、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay del pastor inútil que abandona su rebaño! ¡Que la espada le hiera el brazo, y el puñal le saque el ojo derecho! ¡Que del brazo quede tullido, y del ojo derecho, ciego!
  • 현대인의 성경 - “양떼를 버린 못된 목자에게 화가 있을 것이다. 칼이 그의 팔과 오른쪽 눈을 칠 것이니 그의 팔이 완전히 마비되고 오른쪽 눈이 아주 어두워질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • Восточный перевод - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе скверному пастуху, оставляющему отару! Пусть меч поразит его руку и правый глаз! Пусть рука его совсем иссохнет, и правый глаз совершенно ослепнет!
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur au berger vaurien qui abandonne son troupeau ! Que l’épée lacère son bras et lui crève l’œil droit ! Que son bras se dessèche, ╵oui, se dessèche ! Que son œil droit s’éteigne, ╵s’éteigne bel et bien !
  • リビングバイブル - 羊の群れの世話をしない、 役立たずの羊飼いは災いだ。 神の剣が彼の腕を切り、右目を刺し通す。 腕は使えなくなり、右目は見えなくなる。」
  • Nova Versão Internacional - “Ai do pastor imprestável, que abandona o rebanho! Que a espada fira o seu braço e fure o seu olho direito! Que o seu braço seque completamente, e fique totalmente cego o seu olho direito!”
  • Hoffnung für alle - Wehe diesem nichtsnutzigen Hirten, der die Schafe im Stich lässt! Der rechte Arm soll ihm abgeschlagen, das rechte Auge ausgestochen werden! Ja, sein Arm soll verkrüppeln und sein Auge erblinden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิบัติแก่คนเลี้ยงแกะที่ไร้ค่า ผู้ซึ่งทอดทิ้งฝูงแกะ! ขอให้ดาบฟันแขนของเขาและตาขวาของเขา! ขอให้แขนของเขาลีบไป และให้ตาขวาของเขาบอดสนิท!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​เกิด​แก่​ผู้​ดูแล​ฝูง​แกะ​ที่​ไร้​ค่า ซึ่ง​ได้​ทอดทิ้ง​ฝูง​แกะ ขอ​ให้​ดาบ​ฟัน​แขน​ของ​เขา และ​ฟัน​ตา​ขวา​ของ​เขา ให้​แขน​ของ​เขา​ลีบ ให้​ตา​ขวา​ของ​เขา​มืด​บอด”
  • Ô-sê 4:5 - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Giê-rê-mi 22:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và nói trực tiếp với vua Giu-đa. Hãy nói với vua:
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 13:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho các tiên tri giả dối, cứ dùng trí tưởng tượng mà bịa đặt khải tượng dù không bao giờ thấy khải tượng!’
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
Bible
Resources
Plans
Donate