Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, tôi bẻ gãy cây gậy Liên Hiệp, cắt đứt tình anh em giữa Giu-đa và Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 我又折断称为“联索”的那根杖,表明我废弃犹大与以色列弟兄的情谊。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我又折断第二根杖,就是称为“联合”的那根杖,表明我废弃犹大与以色列弟兄间的情谊。
- 和合本2010(神版-简体) - 我又折断第二根杖,就是称为“联合”的那根杖,表明我废弃犹大与以色列弟兄间的情谊。
- 当代译本 - 我又把那根叫“联合”的杖折断,以断开犹大和以色列之间的手足之情。
- 圣经新译本 - 我又折断那称为“联合”的另一根杖,表示要废除犹大和以色列之间的手足之情。
- 中文标准译本 - 我又砍断那称为“联合”的第二根杖,为要废除犹大和以色列之间的兄弟之情。
- 现代标点和合本 - 我又折断称为“联索”的那根杖,表明我废弃犹大与以色列弟兄的情谊。
- 和合本(拼音版) - 我又折断称为联索的那根杖,表明我废弃犹大与以色列弟兄的情谊。
- New International Version - Then I broke my second staff called Union, breaking the family bond between Judah and Israel.
- New International Reader's Version - Then I broke my second staff called Union. That broke the family connection between Judah and Israel.
- English Standard Version - Then I broke my second staff Union, annulling the brotherhood between Judah and Israel.
- New Living Translation - Then I took my other staff, Union, and cut it in two, showing that the bond of unity between Judah and Israel was broken.
- The Message - Then I broke the other staff, Harmony, across my knee, breaking the family ties between Judah and Israel.
- Christian Standard Bible - Then I cut in two my second staff, Union, annulling the brotherhood between Judah and Israel.
- New American Standard Bible - Then I cut in pieces my second staff Union, to break the brotherhood between Judah and Israel.
- New King James Version - Then I cut in two my other staff, Bonds, that I might break the brotherhood between Judah and Israel.
- Amplified Bible - Then I broke my second staff, Union, into pieces to break the brotherhood between Judah (the Southern Kingdom) and Israel (the Northern Kingdom).
- American Standard Version - Then I cut asunder mine other staff, even Bands, that I might break the brotherhood between Judah and Israel.
- King James Version - Then I cut asunder mine other staff, even Bands, that I might break the brotherhood between Judah and Israel.
- New English Translation - Then I cut the second staff “Binders” in two in order to annul the covenant of brotherhood between Judah and Israel.
- World English Bible - Then I cut apart my other staff, even Union, that I might break the brotherhood between Judah and Israel.
- 新標點和合本 - 我又折斷稱為「聯索」的那根杖,表明我廢棄猶大與以色列弟兄的情誼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又折斷第二根杖,就是稱為「聯合」的那根杖,表明我廢棄猶大與以色列弟兄間的情誼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我又折斷第二根杖,就是稱為「聯合」的那根杖,表明我廢棄猶大與以色列弟兄間的情誼。
- 當代譯本 - 我又把那根叫「聯合」的杖折斷,以斷開猶大和以色列之間的手足之情。
- 聖經新譯本 - 我又折斷那稱為“聯合”的另一根杖,表示要廢除猶大和以色列之間的手足之情。
- 呂振中譯本 - 我又折斷我的第二根棍杖「聯繫和諧」,表示要廢棄 猶大 和 以色列 之間的弟兄情誼。
- 中文標準譯本 - 我又砍斷那稱為「聯合」的第二根杖,為要廢除猶大和以色列之間的兄弟之情。
- 現代標點和合本 - 我又折斷稱為「聯索」的那根杖,表明我廢棄猶大與以色列弟兄的情誼。
- 文理和合譯本 - 其二維繫之杖、我亦折之、以絕猶大與以色列兄弟之誼、○
- 文理委辦譯本 - 我又有杖、厥名維繫、我遂折之、為猶大 以色列二族絕交之徵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之第二杖、稱維繫者、我遂折之、以示 猶大 與 以色列 兄弟之和好將廢、
- Nueva Versión Internacional - Quebré luego la segunda vara, a la que había llamado Unión, y anulé el vínculo fraternal entre Judá e Israel.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 나는 ‘연합’ 이라 부르는 둘째 막대기를 잘라 유다와 이스라엘의 형제애가 끊어진 것을 보여 주었다.
- Новый Русский Перевод - Затем я сломал второй посох, называвшийся «Единством», разорвав узы братства между Иудой и Израилем.
- Восточный перевод - Затем я сломал второй посох, называвшийся «Единством», разорвав узы братства между Иудеей и Исраилом .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я сломал второй посох, называвшийся «Единством», разорвав узы братства между Иудеей и Исраилом .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я сломал второй посох, называвшийся «Единством», разорвав узы братства между Иудеей и Исроилом .
- La Bible du Semeur 2015 - Puis je brisai ma seconde houlette, celle que j’avais nommée Union, pour signifier la rupture de la fraternité entre Juda et Israël.
- リビングバイブル - それから、「結合」というもう一本の杖を折って、ユダとイスラエルとの結合が破られたことを示しました。
- Nova Versão Internacional - Depois disso, quebrei minha segunda vara, chamada União, rompendo a relação de irmãos entre Judá e Israel.
- Hoffnung für alle - Dann zerbrach ich den zweiten Hirtenstab, den ich »Gemeinschaft« genannt hatte, und hob so den Bruderbund zwischen Juda und Israel auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าหักไม้เท้าอันที่สองซึ่งชื่อว่า “กลมเกลียว” เพื่อแสดงว่ายูดาห์กับอิสราเอลเลิกเป็นพี่น้องกันแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และข้าพเจ้าหักไม้เท้าอันที่สองที่ชื่อ สหภาพ ทำให้ความเป็นพี่น้องระหว่างยูดาห์และอิสราเอลเป็นโมฆะ
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
- Ê-xê-chi-ên 37:17 - Bây giờ hãy ráp hai cây gậy với nhau và cầm trong tay như thể chúng là một gậy.
- Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
- Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
- Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
- Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.